Bảng giá đất tại Huyện Tây Giang, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Tây Giang, Quảng Nam được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và điều chỉnh tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bài viết phân tích tiềm năng bất động sản của khu vực này và các yếu tố làm tăng giá trị đất.

Tổng quan và phân tích giá đất tại Huyện Tây Giang

Huyện Tây Giang là một huyện miền núi thuộc tỉnh Quảng Nam, nằm cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 60 km về phía Tây, với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và khí hậu trong lành.

Đây là khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đặc biệt là các hoạt động nghỉ dưỡng kết hợp với môi trường tự nhiên. Tây Giang hiện đang là khu vực nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng giao thông và các dự án phát triển khu dân cư.

Giá đất tại Huyện Tây Giang hiện có sự chênh lệch rõ rệt. Giá đất cao nhất tại khu vực này đạt khoảng 2.160.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 10.500 đồng/m².

Mức giá trung bình dao động xung quanh mức 111.219 đồng/m². So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Tây Giang vẫn ở mức thấp, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với các dự án giao thông và du lịch đang được triển khai, giá đất tại đây dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường trọng điểm.

Đầu tư vào đất tại Tây Giang là một cơ hội tốt cho những nhà đầu tư muốn nắm bắt giá trị đất trong tương lai.

Nếu đầu tư ngắn hạn, sẽ cần thời gian để giá đất có thể tăng trưởng đáng kể. Tuy nhiên, với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu đất gần các dự án du lịch, giao thông hoặc khu vực có tiềm năng phát triển sẽ có khả năng sinh lời cao.

Tiềm năng và điểm mạnh của Huyện Tây Giang

Tây Giang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Huyện có các khu vực thiên nhiên hoang sơ, phù hợp với mô hình du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng, điều này tạo nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án du lịch. Bên cạnh đó, các dự án giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, kết nối Tây Giang với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực ven biển.

Điều này không chỉ thuận lợi cho việc di chuyển mà còn tạo động lực lớn cho sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, Tây Giang cũng có nhu cầu về đất đai cho sản xuất nông nghiệp. Các dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư sẽ thu hút dân cư và nhà đầu tư, từ đó thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các yếu tố như giao thông thuận tiện, tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ và nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng là những yếu tố chính tác động đến giá trị đất tại Tây Giang trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng du lịch và nông nghiệp, Huyện Tây Giang, Quảng Nam là khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất hiện nay còn khá thấp so với các khu vực khác, nhưng với xu hướng phát triển này, đây sẽ là một cơ hội đầu tư dài hạn hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tây Giang là: 2.160.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tây Giang là: 10.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tây Giang là: 118.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Nông Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Nông Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Nông Đường đất trong khu dân cư 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Tây Giang Các tuyến đường còn lại - Xã A Nông Các tuyến đường còn lại 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Tây Giang Đường ĐT 606 - Xã Lăng Từ ranh giới xã Atiêng - đến HTX Thiên Bình 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Tây Giang Đường ĐT 606 - Xã Lăng Từ HTX Thiên Bình - đến Trạm y tế xã Lăng 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Tây Giang Đường ĐT 606 - Xã Lăng Từ Trạm Y tế xã Lăng - đến giáp ranh giới xã Tr’hy 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Tây Giang Xã Lăng Từ ngã 4 xã Lăng - đến ngã 3 thôn Pơr'ning tại nhà Dung Cảnh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Tây Giang Đường Pơr'ning-Tà'ri-Nam Giang - Xã Lăng Từ ngã 3 thôn Pơr'ning tại nhà Dung Cảnh - đến mặt bằng khu dân cư thôn Tà'ri 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Tây Giang Đường Pơr'ning-Tà'ri-Nam Giang - Xã Lăng Từ khu dân cư thôn Tà'ri - đi sông Lăng 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Tây Giang Xã Lăng Từ ĐT 606 qua cầu treo Bha'lừa - đến đập thủy lợi Aró 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Tây Giang Xã Lăng Từ ĐT 606 - đi nhóm hộ Achia 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Tây Giang Đường Atiêng-Dang (đoạn quan địa phận xã Lăng) - Xã Lăng Đường Atiêng-Dang (đoạn quan địa phận xã Lăng) 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Tây Giang Đường công vụ Inovgreen + đường công vụ cao su - Xã Lăng Đường công vụ Inovgreen + đường công vụ cao su 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Tây Giang Đường bê tông rộng từ 5,5 m - 7,5 m - Xã Lăng Đường bê tông rộng từ 5,5 m - 7,5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Tây Giang Đường bê tông rộng từ 3,5m - 5,5 m - Xã Lăng Đường bê tông rộng từ 3,5m - 5,5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Tây Giang Đường bê tông rộng từ 1,5 m đến 3,5m - Xã Lăng Đường bê tông rộng từ 1,5 m đến 3,5m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Tây Giang Đường đất và đường bê tông rộng < 1,5m - Xã Lăng Đường đất và đường bê tông rộng < 1,5m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Tây Giang Xã Lăng Các tuyến đường còn lại 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Tây Giang Đường ĐH 1 - Xã Tr'hy Từ ranh giới xã Lăng - đến nhà ông Cơlâu Bắc 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Tây Giang Đường ĐH 1 - Xã Tr'hy Từ nhà ông Cơlâu Bắc qua trụ sở UBND xã - đến nhà ông Bling Moom 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Tây Giang Đường ĐH 1 - Xã Tr'hy Từ nhà ông Bling Moom - đến cầu Abaanh 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Tây Giang Đường ĐH 1 - Xã Tr'hy Từ cầu Abaanh - đến ranh giới xã Axan 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ UBND xã - đến đập thuỷ điện Tr’hy 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ UBND xã - đến mặt bằng tái định cư thôn tự quản Voòng 2 tại nhà ông Cơlâu Bhia 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ UBND xã qua đi thôn Dâm I - đến thôn mặt bằng KDC thôn Dâm II 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ ĐH 1 - đến mặt bằng thôn Abaanh II 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ thôn Abanh II - đi khu sản xuất Sắc 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ cầu Abaanh đi khu sản xuất G'hơơ - đến thôn Ariêu 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ thôn Dâm I - đi khu phụ trợ nhà máy thủy điện Tr'hy 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ mặt bằng KDC thôn Dâm II - đi khu sản xuất 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Từ mặt bằng KDC thôn Ariêu - đi khu sản xuất Pinang 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Tr'hy Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Tr'hy Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Tr'hy Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Tr'hy Đường đất trong khu dân cư 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy Các tuyến đường còn lại 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Tây Giang Đường ĐH 1 - Xã A Xan Từ ranh giới xã Tr’hy - đến ngầm suối Ralắp 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Tây Giang Đường ĐH 1 - Xã A Xan Từ ngầm suối Ralắp - đến trường Lý Tự Trọng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Tây Giang Đường ĐH 1 - Xã A Xan Từ Trường Lý Tự Trọng - đến giáp ranh giới xã Ch'ơm 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ ĐH 1 qua nhà ông Bhling Thành - đến mặt bằng khu dân cư Ariing 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ khu dân cư Ariing - đi khu sản xuất Sắc 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ ngầm thôn Ki'noonh - đến mặt bằng KDC thôn T'râm 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ ĐH 1 qua nhà ông Bríu Lâm - đến Trường mầm non liên xã Axan-Tr'hy 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã A Xan Từ ngã 3 Chi Liêu qua 207 - đến ngã 3 thôn Ga'nil 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã A Xan Từ ngã 3 thôn Ga'nil - đến giáp ranh giới xã Gari 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ nhà Thác Thìa - đến ngã 3 thôn Ga'nil tại ĐH 4 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ ĐH 4 dẫn vào mặt bằng thôn Agriih 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ ĐH 4 - đi huyện Nam Giang (đường ông Tiên) 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Tây Giang Xã A Xan Từ mặt bằng KDC thôn T'râm - đi mốc T5 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Tây Giang Đường thủy lợi Arâng tờ thôn Ganil - A Rây - Xã A Xan 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Xan Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Xan Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Xan Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Xan Đường đất trong khu dân cư 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Tây Giang Các tuyến đường còn lại - Xã A Xan Các tuyến đường còn lại 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Tây Giang Tuyến đường Achoong-Cha’nốc - Xã Ch'ơm Từ ranh giới xã Axan - đến ngã 3 Achoong 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Tây Giang Tuyến đường Achoong-Cha’nốc - Xã Ch'ơm Từ ngã 3 Achoong - đến cửa khẩu phụ 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ ngã 3 Achoong - đến giáp ranh giới xã Gari (ĐH 4) 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ thôn H'júh qua Cha'lăng, Atu I, II - đến Cha'nốc (đường công ty Chính Lâm thi công) 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ thôn Cha'nốc - đi thôn Ki'nonh 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ thôn Atu II - đến thôn Atu I 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ ngã 3 rẽ vào thôn Atu 1 - đi thôn Cha'nốc (đường công ty Chiến Khánh thi công) 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ ngã 3 Achoong qua thôn Dhung - đến mặt bằng thôn Cha'lăng 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường đất trong khu dân cư 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Các tuyến đường còn lại 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ ranh giới xã Axan - đến ngã 3 dẫn vào mặt bằng thôn Ating, Arooi 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ ngã 3 dẫn vào mặt bằng thôn Ating, Arooi - đến Trụ sở UBND xã 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ Trụ sở UBND xã - cổng Đồn Biên phòng xã Gari 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ cổng Đồn Biên phòng xã Gari - đến giáp ranh giới xã Ch'ơm 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Tây Giang Từ ĐH 4 đến mặt bằng thôn Pứt - Xã Gari Từ ĐH 4 - đến mặt bằng thôn Pứt 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Tây Giang Từ ĐH 4 đến mặt bằng thôn Ating - Xã Gari Từ ĐH 4 - đến mặt bằng thôn Ating 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Tây Giang Xã Gari Từ ĐH 4 - đến mặt bằng thôn G'lao 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Tây Giang Xã Gari Từ mặt bằng thôn G'lao - đi khu sản xuất 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Tây Giang Xã Gari Từ mặt bằng thôn Arooi - đi khu sản xuất 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường đất trong khu dân cư 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Tây Giang Xã Gari Các tuyến đường còn lại 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Tây Giang Cụm công nghiệp Cha'nốc, xã Ch'ơm 49.000 - - - - Đất SX-KD
485 Huyện Tây Giang Cụm công nghiệp Atiêng, xã Atiêng 56.000 - - - - Đất SX-KD
486 Huyện Tây Giang Cụm công nghiệp Bhalêê, xã Bhalêê 70.000 - - - - Đất SX-KD
487 Huyện Tây Giang Cụm công nghiệp xã Lăng 56.000 - - - - Đất SX-KD
488 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.500 16.000 14.500 11.000 8.500 Đất trồng lúa
489 Huyện Tây Giang Xã Gari (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.500 16.000 14.500 11.000 8.500 Đất trồng lúa
490 Huyện Tây Giang Xã Axan (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 19.000 17.000 15.000 11.000 8.500 Đất trồng lúa
491 Huyện Tây Giang Xã Tr'hy (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.500 16.000 14.500 11.000 8.500 Đất trồng lúa
492 Huyện Tây Giang Xã Lăng (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 19.500 17.000 15.500 12.000 8.500 Đất trồng lúa
493 Huyện Tây Giang Xã Atiêng (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 23.500 19.000 16.000 12.500 8.500 Đất trồng lúa
494 Huyện Tây Giang Xã Bhalêê (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 22.000 17.500 16.000 12.000 8.500 Đất trồng lúa
495 Huyện Tây Giang Xã Anông (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 19.500 17.000 15.500 12.000 8.500 Đất trồng lúa
496 Huyện Tây Giang Xã Avương (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 19.000 16.500 15.000 11.000 8.500 Đất trồng lúa
497 Huyện Tây Giang Xã Dang (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.500 16.000 14.500 11.000 8.500 Đất trồng lúa
498 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm (Trừ đất trong khu dân cư) 15.500 11.500 10.500 9.000 8.500 Đất trồng cây hàng năm
499 Huyện Tây Giang Xã Gari (Trừ đất trong khu dân cư) 15.500 12.000 11.000 9.000 8.500 Đất trồng cây hàng năm
500 Huyện Tây Giang Xã Axan (Trừ đất trong khu dân cư) 16.500 12.500 10.500 9.000 8.500 Đất trồng cây hàng năm