Bảng giá đất tại Huyện Tây Giang, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Tây Giang, Quảng Nam được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và điều chỉnh tại Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bài viết phân tích tiềm năng bất động sản của khu vực này và các yếu tố làm tăng giá trị đất.

Tổng quan và phân tích giá đất tại Huyện Tây Giang

Huyện Tây Giang là một huyện miền núi thuộc tỉnh Quảng Nam, nằm cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 60 km về phía Tây, với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và khí hậu trong lành.

Đây là khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đặc biệt là các hoạt động nghỉ dưỡng kết hợp với môi trường tự nhiên. Tây Giang hiện đang là khu vực nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng giao thông và các dự án phát triển khu dân cư.

Giá đất tại Huyện Tây Giang hiện có sự chênh lệch rõ rệt. Giá đất cao nhất tại khu vực này đạt khoảng 2.160.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 10.500 đồng/m².

Mức giá trung bình dao động xung quanh mức 111.219 đồng/m². So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Tây Giang vẫn ở mức thấp, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với các dự án giao thông và du lịch đang được triển khai, giá đất tại đây dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới, đặc biệt là ở những khu vực gần các tuyến đường trọng điểm.

Đầu tư vào đất tại Tây Giang là một cơ hội tốt cho những nhà đầu tư muốn nắm bắt giá trị đất trong tương lai.

Nếu đầu tư ngắn hạn, sẽ cần thời gian để giá đất có thể tăng trưởng đáng kể. Tuy nhiên, với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu đất gần các dự án du lịch, giao thông hoặc khu vực có tiềm năng phát triển sẽ có khả năng sinh lời cao.

Tiềm năng và điểm mạnh của Huyện Tây Giang

Tây Giang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Huyện có các khu vực thiên nhiên hoang sơ, phù hợp với mô hình du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng, điều này tạo nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án du lịch. Bên cạnh đó, các dự án giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, kết nối Tây Giang với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực ven biển.

Điều này không chỉ thuận lợi cho việc di chuyển mà còn tạo động lực lớn cho sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, Tây Giang cũng có nhu cầu về đất đai cho sản xuất nông nghiệp. Các dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư sẽ thu hút dân cư và nhà đầu tư, từ đó thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Các yếu tố như giao thông thuận tiện, tiềm năng du lịch phát triển mạnh mẽ và nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng là những yếu tố chính tác động đến giá trị đất tại Tây Giang trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng du lịch và nông nghiệp, Huyện Tây Giang, Quảng Nam là khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất hiện nay còn khá thấp so với các khu vực khác, nhưng với xu hướng phát triển này, đây sẽ là một cơ hội đầu tư dài hạn hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tây Giang là: 2.160.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tây Giang là: 10.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tây Giang là: 118.507 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
37

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ thôn Atu II - đến thôn Atu I 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ ngã 3 rẽ vào thôn Atu 1 - đi thôn Cha'nốc (đường công ty Chiến Khánh thi công) 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Từ ngã 3 Achoong qua thôn Dhung - đến mặt bằng thôn Cha'lăng 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Ch'ơm Đường đất trong khu dân cư 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Tây Giang Xã Ch'ơm Các tuyến đường còn lại 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ ranh giới xã Axan - đến ngã 3 dẫn vào mặt bằng thôn Ating, Arooi 77.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ ngã 3 dẫn vào mặt bằng thôn Ating, Arooi - đến Trụ sở UBND xã 77.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ Trụ sở UBND xã - cổng Đồn Biên phòng xã Gari 91.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Tây Giang Đường ĐH 4 - Xã Gari Từ cổng Đồn Biên phòng xã Gari - đến giáp ranh giới xã Ch'ơm 77.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Tây Giang Từ ĐH 4 đến mặt bằng thôn Pứt - Xã Gari Từ ĐH 4 - đến mặt bằng thôn Pứt 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Tây Giang Từ ĐH 4 đến mặt bằng thôn Ating - Xã Gari Từ ĐH 4 - đến mặt bằng thôn Ating 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Tây Giang Xã Gari Từ ĐH 4 - đến mặt bằng thôn G'lao 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Tây Giang Xã Gari Từ mặt bằng thôn G'lao - đi khu sản xuất 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Tây Giang Xã Gari Từ mặt bằng thôn Arooi - đi khu sản xuất 35.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã Gari Đường đất trong khu dân cư 42.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Tây Giang Xã Gari Các tuyến đường còn lại 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Tây Giang Đường Atiêng-Dang - Xã Dang Từ ranh giới xã Lăng - đến cầu treo thôn Alua (cầu treo bắt qua lòng hồ thủy điện Avương) 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Tây Giang Đường Atiêng-Dang - Xã Dang Từ đường Atiêng - Dang - đến mặt bằng khu dân cư thôn Axur 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Tây Giang Tuyến đường phía nam lòng hồ thủy điện Avương - Xã Dang từ ranh giới huyện Đông Giang - đến đầu thôn Axur 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Tây Giang Xã Dang Từ cầu treo thôn Alua - đến mặt bằng khu dân cư thôn Z'lao 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Tây Giang Xã Dang Từ đường Atiêng - Dang qua thôn Batư, Arui - đến điểm cuối đường công vụ thôn Arui 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Tây Giang Xã Dang Từ điểm cuối đường công vụ thôn Arui theo đường mòn - đến khu Ali tại ranh giới huyện Đông Giang 25.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Tây Giang Xã Dang Từ Ali - đến thôn Z’lao 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Tây Giang Xã Dang Từ thôn Batư - đến thôn Z’lao 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Dang Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Dang Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Dang Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Dang Đường đất trong khu dân cư 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Tây Giang Xã Dang Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Tây Giang Tuyến đường Hồ Chí Minh - Xã A Vương Từ giáp ranh giới huyện Đông Giang - đến cầu Avương II 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Tây Giang Tuyến đường Hồ Chí Minh - Xã A Vương Từ cầu Avương II - đến giáp ranh giới xã Bhalêê 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Tây Giang Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn sông Avương - Xã A Vương Từ cầu Avương II đi thôn T'ghêy, Apát - đến giáp ranh giới xã Atiêng 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Tây Giang Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn sông Avương - Xã A Vương Đường dẫn vào mặt bằng tái định cư lòng hồ thủy điện Avương 3 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Tây Giang Tuyến đường cầu Avương-Aréc-Aur - Xã A Vương Từ cầu Avương II đi thôn Aréc - đến giáp đường vào đường Tà'e 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Tây Giang Tuyến đường cầu Avương-Aréc-Aur - Xã A Vương Từ cầu treo thôn Aréc - đến KDC Aur 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Tây Giang Xã A Vương Từ UBND xã Avương - đến mặt bằng thôn Bhlố 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Tây Giang Xã A Vương Từ đường HCM - đến mặt bằng khu dân cư Tà'e 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Tây Giang Xã A Vương Từ đường HCM - đến mặt bằng khu dân cư Ga'lâu 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Tây Giang Đường dẫn vào mặt bằng tái định cư khu La'a - Xã A Vương 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Tây Giang Đường từ mặt bằng khu dân cư thôn Xa'ơi đi khu sản xuất (đường BCC) - Xã A Vương 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Tây Giang Đường nội bộ trong khu dân cư - Xã A Vương Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Tây Giang Đường nội bộ trong khu dân cư - Xã A Vương Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Tây Giang Đường nội bộ trong khu dân cư - Xã A Vương Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Tây Giang Đường nội bộ trong khu dân cư - Xã A Vương Đường đất trong khu dân cư 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Tây Giang Xã A Vương Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Tây Giang Tuyến đường Hồ Chí Minh - Xã Bhal Êê Từ ranh giới xã Avương - đến cầu Ch'lang 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Tây Giang Tuyến đường Hồ Chí Minh - Xã Bhal Êê Từ cầu Ch'lang - đến cầu Atép tại ngã 3 đường HCM với đường Trường Sơn 559 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Tây Giang Tuyến đường Hồ Chí Minh - Xã Bhal Êê Từ cầu Atép - đến giáp ranh giới tỉnh Thừa Thiên Huế 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Tây Giang Đường Trường Sơn 559 - Xã Bhal Êê 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Tây Giang Đường ĐT 606 - Xã Bhal Êê 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Tây Giang Xã Bhal Êê Từ nhà ông Tiến Ánh - đến cầu treo thôn Bhloóc 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Tây Giang Xã Bhal Êê Từ cầu treo thôn Bhloóc - đến mặt bằng thôn Bhloóc 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Tây Giang Xã Bhal Êê Từ cầu treo Ta Lang - đến mặt bằng khu dân cư thôn Ta Lang 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Tây Giang Xã Bhal Êê Từ thôn Adzốc - đi khu sản xuất T’lăn 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Tây Giang Xã Bhal Êê Từ cầu treo thôn Atép - đi khu sản xuất 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Bhal Êê Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Bhal Êê Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Bhal Êê Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong khu dân cư - Xã Bhal Êê Đường đất trong khu dân cư 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Tây Giang Xã Bhal Êê Các tuyến đường còn lại 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Tây Giang Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng - Từ đầu đường số 1 tại cống thoát nước - đến cầu Avương 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Tây Giang Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng - Từ cầu Avương - đến hết đường số 1 tại đường 1 chiều 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Tây Giang Đường số 2, 3, 4, 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Tây Giang Đường số 5, 6, 8, 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Tây Giang Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng Đường nhánh trong các khu dân cư Công trình công cộng, đối diện Chi cục Thi hành án dân sự huyện, phía sau Chi cục Thi hành án dân sự huyện, phía đông 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Tây Giang Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng Từ nhà Sơn Liễu - đến nhà Hoàn Thiện giáp vào đường số 2 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Tây Giang Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng Từ nhà Akhải - đến đường Atiêng-Dang và các tuyến đường nhánh trong KDC Làng truyền thống Cơ tu 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Tây Giang Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng Từ Trường PTDT Nội trú huyện - đến trường Nguyễn Văn Trỗi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Tây Giang Khu Trung tâm hành chính huyện - Xã A Tiêng Từ nhà Bríu Bông - đến nhà Zơrâm Ka gió giáp vào đường số 2 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Tây Giang Đường ĐT 606 - Xã A Tiêng Từ ranh giới xã Bhalêê - đến cầu Achiing 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Tây Giang Đường ĐT 606 - Xã A Tiêng Từ cầu Achiing - đến giáp đường số 1 tại đầu đường 27m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Tây Giang Đường ĐT 606 - Xã A Tiêng Từ cuối đường số 1 - đến giáp ranh giới xã Lăng 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Tây Giang Đường Achiing-Anông - Xã A Tiêng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Tây Giang Đường Atiêng-Dang - Xã A Tiêng 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Tây Giang Xã A Tiêng Từ cầu treo thôn Ta vang - đi KSX T’lăn 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Tây Giang Xã A Tiêng Từ đường số 1 - đến khu dân cư thôn Tr’lêê 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Tây Giang Tuyến đường Ra'bhượp-Apát - Xã A Tiêng Tuyến đường Ra'bhượp-Apát 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Tây Giang Xã A Tiêng Từ ĐT 606 qua bãi rác - đi KSX M'loóc 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Tây Giang Xã A Tiêng Từ đường Achiing-Anông - đi khu sản xuất thôn Z'rượt (M'loóc) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Tây Giang Đường dẫn vào mặt bằng các khu dân cư thôn Ta Vang, Ahu, Achiing (Aliếu) - Xã A Tiêng Đường dẫn vào mặt bằng các khu dân cư thôn Ta Vang, Ahu, Achiing (Aliếu) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Tiêng Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Tiêng Đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3 m 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Tiêng Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Tiêng Đường đất trong khu dân cư 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Tây Giang Xã A Tiêng Các tuyến đường còn lại 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Tây Giang Đường Aching-Anông - Xã A Nông Từ ranh giới xã Atiêng - đến cầu bản tại nhà Quang Thơm 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Tây Giang Đường Aching-Anông - Xã A Nông Từ cầu bản tại nhà Quang Thơm - đến đường Trường Sơn 559 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Tây Giang Đường Trường Sơn 559 - Xã A Nông 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Tây Giang Xã A Nông Từ nhà Quang Thơm - đến KDC thôn Anonh 85.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Tây Giang Xã A Nông Từ cầu sắt thôn Anonh - đi KSX Anonh 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Tây Giang Xã A Nông Từ UBND qua KDC Arớt - đến thôn Axoo tại đường Achiing-Anông 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Tây Giang Xã A Nông Từ cầu treo thôn Acấp - đi khu sản xuất Croong 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Tây Giang Xã A Nông Từ thôn Arớt - đi khu sản xuất Achưl 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Tây Giang Đường giao thông nội bộ trong mặt bằng các KDC - Xã A Nông Đường bê tông rộng từ 3 m đến 4 m 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn