Bảng giá đất tại Huyện Quế Sơn, Tỉnh Quảng Nam

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Quế Sơn, Quảng Nam, luôn thu hút sự quan tâm lớn của các nhà đầu tư và người mua bất động sản. Với những thay đổi trong các quyết định pháp lý và sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, khu vực này đang trở thành một điểm sáng đầu tư. Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam đã định hướng rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.

Tổng quan về Huyện Quế Sơn

Huyện Quế Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Nam, cách trung tâm thành phố Tam Kỳ khoảng 20 km. Khu vực này nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, khí hậu mát mẻ và đặc biệt là nền văn hóa đặc sắc của người dân nơi đây.

Quế Sơn được biết đến là một huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào vị trí chiến lược gần các tuyến đường giao thông chính, kết nối với các khu vực lân cận như Tam Kỳ, Hội An và các khu vực du lịch nổi tiếng.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Sơn bao gồm sự đầu tư vào hạ tầng giao thông, sự phát triển của các khu công nghiệp lân cận và các dự án phát triển đô thị trong tương lai.

Cụ thể, với việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường như Quốc lộ 1A, hạ tầng giao thông tại Quế Sơn sẽ trở nên thuận lợi hơn rất nhiều, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản, tăng nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Sơn

Giá đất tại Huyện Quế Sơn hiện nay có sự biến động đáng kể.

Theo bảng giá đất được công bố theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND, giá đất ở các khu vực trung tâm huyện dao động khá rộng, từ mức thấp nhất là 14.000 đồng/m² cho các khu vực thôn xóm xa trung tâm, đến mức cao nhất là 9.600.000 đồng/m² cho các vị trí đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu đô thị mới. Mức giá trung bình của đất tại Huyện Quế Sơn rơi vào khoảng 760.027 đồng/m².

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Quế Sơn hiện tại khá hợp lý. Chẳng hạn, giá đất ở Thành phố Tam Kỳ cao gấp nhiều lần so với Quế Sơn, với mức cao nhất lên đến 420.000.000 đồng/m², trong khi giá đất trung bình ở đây khoảng 6.052.767 đồng/m².

Sự chênh lệch này cho thấy Quế Sơn vẫn là một điểm đến hấp dẫn cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Với các yếu tố tác động từ sự phát triển cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị, dự báo giá đất tại Quế Sơn sẽ tiếp tục tăng trong tương lai, đặc biệt là tại những khu vực có vị trí thuận lợi về giao thông.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Quế Sơn

Huyện Quế Sơn đang có nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong các năm tới. Đặc biệt, với các dự án hạ tầng như cải tạo các tuyến đường quốc lộ, xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị, Quế Sơn đang được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm kinh tế mới của tỉnh Quảng Nam. Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy nhu cầu mua đất, mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Bên cạnh đó, Quế Sơn cũng sở hữu nhiều lợi thế về du lịch và phát triển nông nghiệp, với các vùng đất màu mỡ và môi trường sống lý tưởng.

Từ đó, bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho người lao động đang ngày càng trở thành một lựa chọn tiềm năng. Khu vực này có thể trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn phát triển các dự án nhà ở cho công nhân hoặc khu nghỉ dưỡng phục vụ du khách.

Tổng thể, Huyện Quế Sơn đang có nhiều cơ hội phát triển và tiềm năng đầu tư mạnh mẽ trong tương lai. Với giá đất hợp lý, cùng với những yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng, Quế Sơn trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đây chính là khu vực không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Sơn là: 9.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Sơn là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Sơn là: 787.835 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Quế Sơn Đường Trần Cao Vân - Khu dân cư Gò Bầu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Quế Sơn Đường 26 tháng 3 - Khu dân cư Gò Bầu 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Quế Sơn Đường Đồng Phước Huyến - Khu dân cư Số 1 Từ đường Phan Chu Trinh - đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Lãnh Thượng 2 3.720.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Quế Sơn Đường Đồng Phước Huyến - Khu dân cư Số 1 Từ A1 - A7 2.760.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Quế Sơn Đường Đồng Phước Huyến - Khu dân cư Số 1 Từ B1 - B8 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Quế Sơn Đường Đồng Phước Huyến - Khu dân cư Số 1 Lô C2 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Quế Sơn Đường Đồng Phước Huyến - Khu dân cư Số 1 Lô C3 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Quế Sơn Đường Đồng Phước Huyến - Khu dân cư Số 1 Từ lô D1 - đến D7 2.910.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Quế Sơn Đường Đồng Phước Huyến - Khu dân cư Số 1 Từ Lô E1 - đến hết Khu công cộng phục vụ cộng đồng 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Quế Sơn Đường Ngô Tuận B - Khu dân cư Số 1 Đường Ngô Tuận (Từ B9 - đến giáp đường Lê Duẩn) 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Quế Sơn Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư Số 1 Từ Lô F2 - đến giáp Đồn Công an TT Đông Phú 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Quế Sơn Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư Số 1 Từ Lô E4 - E11 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Quế Sơn Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư Số 1 Lô E12 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Quế Sơn Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư Số 1 Lô D22 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Quế Sơn Đường Phạm Nhữ Tăng - Khu dân cư Số 1 Từ lô D23 - đến lô D32 2.640.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Quế Sơn Đường Phan Tứ - Khu dân cư Số 1 Lô C4 - đến C17 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Quế Sơn Đường Phan Tứ - Khu dân cư Số 1 Lô D8 - đến lô D19 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Quế Sơn Đường Phan Tứ - Khu dân cư Số 1 Lô C19 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Quế Sơn Đường Phan Tứ - Khu dân cư Số 1 Lô D21 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Quế Sơn Đường Phan Tứ - Khu dân cư Số 1 Lô G1 - đến giáp nhà ông Thủy 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Quế Sơn Đường Trần Cao Vân - Khu dân cư Số 1 Từ lô E14 - E20; F3-F13 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Quế Sơn Đường Trần Cao Vân - Khu dân cư Số 1 Lô E13, Lô F14 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Quế Sơn Đường 26 tháng 3 - Khu dân cư Số 1 Lô E21 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Quế Sơn Đường Thọ Xuân (Ven bao) - Khu dân cư Số 1 Đoạn đường Hùng Vường - đến giáp đường Lê Hữu Phận 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Quế Sơn Đường Thọ Xuân (Ven bao) - Khu dân cư Số 1 Đoạn từ giáp đường Lê Hữu Phận - đến giáp đường Lê Duẩn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Quế Sơn Đường Lê Duẩn (ven bao) - Khu dân cư Số 1 Đường từ giáp đường Thọ Xuân - đến giáp đường Tôn Đức Thắng 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Quế Sơn Đường Lê Duẩn (ven bao) - Khu dân cư Số 1 Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến hết quán bé Lu 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Quế Sơn Đường Lê Duẩn (ven bao) - Khu dân cư Số 1 Đoạn từ quán bé Lu - đến giáp đường Ngô Quyền 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Quế Sơn Đường Cấm Dơi - Khu dân cư Số 1 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Quế Sơn Đường Nguyễn Bờ - Khu dân cư Số 5 Từ lô 36 - đến lô 60 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Quế Sơn Đường Lê Hữu Phận - Khu dân cư Số 5 Từ lô BT1 - đến lô BT 10 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Quế Sơn Đường Lê Ưng - Khu dân cư Số 5 Từ lô 29 - đến lô 35 (Đông đường) Từ lô 22 đến lô 28 (Tây đường) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Quế Sơn Đường Lê A - Khu dân cư Số 5 Từ lô 15 - đến lô 21 (Đông đường) Từ lô 09 đến lô 14 (Tây đường) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Quế Sơn Khu dân cư số 1 mở rộng Đường 17,5m ( 5m - 7,5m - 5m) 3.474.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Quế Sơn Khu dân cư số 1 mở rộng Đường 13,5m ( 4m - 5,5m - 4m) 3.070.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Quế Sơn Đường Hùng Vương - 29m (6m - 7,5m - 2m - 7,5m - 6m) - Khu dân cư số 3 CL6-3 7.680.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Quế Sơn Đường có mặt cắt 29m trong KDC dự án (6m - 7,5m - 2m - 7,5m - 6m) - Khu dân cư số 3 CL1-1=>CL1-4; CL6-2; CL2-1=>CL2-6; CL5-12=>CL5-17 5.904.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Quế Sơn Đường có mặt cắt 29m trong KDC dự án nằm ở ngỏ cụt và đi ra khu vực nghĩa địa (6m - 7,5m - 2m - 7,5m - 6m) - Khu dân cư số 3 CL3-1=>CL3-4; CL4-11=>CL4-14 5.313.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Quế Sơn Mặt cắt đường 3m - 7,5m -3m - Khu dân cư số 3 CL4-1=>CL4-4; CL5-5=>CL5-6 3.564.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Quế Sơn Mặt cắt đường 4m - 5,5m -4m - Khu dân cư số 3 CL1-20=>CL1-22; CL2-7=>CL2-25;CL5- 7=>CL5-11; CL4-5=>CL4-10; 3.237.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Quế Sơn Mặt cắt đường 4m - 5,5m -4m - Khu dân cư số 4 CL3-5=>CL3-23 (tiếp giáp khu vực nghĩa địa) 3.090.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Quế Sơn Đường 10,5m (2,5m - 5m - 2,5m) - Khu dân cư số 3 CL1-5=>CL1-19; CL2-26=>CL2-38; CL5- 18=>CL5-22 3.103.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Quế Sơn Đường Quốc lộ 1A - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn giáp địa giới xã Quế Phú (từ đường đi HTX II Quế Phú, XD Khải Hoàng) - đến phía Bắc kênh thuỷ lợi 5.150.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Quế Sơn Đường Quốc lộ 1A - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ phía Nam kênh thủy lợi - đến giáp đường vào chợ Hương An (cũ) (phía Đông đường QL1A) và hết thổ cư ông Hồ Ẩm (phía Tây đường QL1A) 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Quế Sơn Đường Quốc lộ 1A - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ giáp thổ cư bà Nguyễn Thị Hương (phía Đông đường QL1A) và giáp thổ cư ông Hồ Ẩm (phía Tây đường QL1A) - đến phía Bắc cầu Hương An - Cầu cũ 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Quế Sơn Đường Quốc lộ 1A - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ phía Nam cầu Hương An (cũ ) - đến giáp địa giới huyện Thăng Bình 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Quế Sơn Đường ĐT 611 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ Km 00+000 - đến hết đất nhà ông Năm Bé (phía Tây đường), đường Bêtông (phía Đông đường) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Quế Sơn Đường ĐT 611 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Năm Bé (phía Tây) và đường bê tông (phía Đông) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Á 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Quế Sơn Đường ĐT 611 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Á - đến giáp địa giới xã Quế Mỹ 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Quế Sơn Đường ĐH 3 & ĐH4 - Đoạn từ Quốc lộ 1A (đối diện XD Khải Hoàng) đi thôn 9 Quế Phú (ĐH3) - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Từ Quốc lộ 1A - đến giáp kênh thuỷ lợi 990.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Quế Sơn Đường ĐH 3 & ĐH4 - Đoạn từ Quốc lộ 1A (đối diện XD Khải Hoàng) đi thôn 9 Quế Phú (ĐH3) - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Từ kênh thuỷ lợi - đến cầu Bà Xụt 600.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Từ Quốc lộ 1A - đến hết đất nhà bà Hoa phía Tây và hết đất nhà ông Huấn phía Đông 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Từ đất nhà bà Hoa (phía Tây) và đất nhà ông Huấn (phía Đông) - đến giáp Nút G18 (Đầu tuyến đường vào Trung tâm thị trấn) 990.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Từ giáp Nút G18 (Đầu tuyến đường vào Trung tâm thị trấn) - đến cầu Chẩn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Từ cầu Chẩn - đến hết cầu Tiền Hiền 510.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Từ cầu Tiền Hiền - đến hết tuyến 440.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Tám tổ dân phố Hương Yên đi Bình Giang 440.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường Trung Hòa (từ cuối thổ cư ông Hòe - đến hết thổ cư ông Đinh Văn Châu tổ dân phố Hương Yên) 270.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi Bình Giang - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Từ đất nhà ông Thuấn, ông Quý - đến cầu An Phú 440.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi thôn Đồng Tràm Tây - Quế Phú - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến hết đất nhà bà Nhí (phía Đông) và đường bê tông 3m (phía Tây) 1.590.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi thôn Đồng Tràm Tây - Quế Phú - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà bà Nhí (phía Đông) và đường bê tông 3m(phía Tây) - đến hết đất nhà ông Sinh (phía Đông) và đường bê tông 3m (phía Tây) 1.390.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Quế Sơn Tuyến từ Hương An đi thôn Đồng Tràm Tây - Quế Phú - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Đoạn còn lại - đến kênh thuỷ lợi và giáp địa giới Quế Phú 800.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ Quốc lộ 1A - đến hết trường Huấn (cũ) và nhà sinh hoạt tổ dân phố Hương Lộc 990.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ hết trường Huấn (cũ) và nhà sinh hoạt tổ dân phố Hương Lộc - đến hết đất nhà ông Phạm Hòa (phía Bắc) và đất nhà ông Trường (phía Tây) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn ngang Từ ĐT611 (từ đất nhà ông Huỳnh Định và Châu Nhiều) - đến giáp ngã tư đường bê tông (hết đất nhà bà Thí, bà Tam) 990.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn Từ ngã tư đường bê tông (từ đất nhà bà Thí, bà Tam) - đến hết đất nhà ông Trị và ông Trung 800.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Á (ĐT611) - đến giáp sông Ly Ly 900.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Giáo, bà Xứng (ĐT611) - đến giáp ngõ 6 Bình 800.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Giáp (ĐT611) - đến hết đất nhà ông Sĩ, ông Nhì 990.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Từ đất nhà ông Sĩ, ông Nhì - đến giáp sông Ly Ly 800.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà bà Năm, ông Dũng (ĐT611) - đến hết đất nhà ông Hà, bà Vân 990.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Hà, bà Vân - đến giáp sông Ly Ly 510.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (từ đất nhà ông Chức, ông Khánh - đến giáp đường bê tông đất nhà ông Điềm, ông Hùng) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Quế Sơn Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (từ đất nhà bà Thanh, bà - Đến) đến giáp đường bê tông (đất nhà ông Hồng Anh) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Quế Sơn Tuyến giáp đường ven bao đi tổ dân phố Yên Lư - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ giáp đường Ven bao - đến nhà văn hóa tổ dân phố Yên Lư 400.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Quế Sơn Tuyến giáp đường ven bao đi tổ dân phố Yên Lư - Thị Trấn Hương An (Đô thị) - Đoạn còn lại - đến cuối tuyến 340.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Quế Sơn Chợ cũ Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A từ đất nhà bà Quý - đến hết đất nhà ông Lịnh và từ đất nhà ông Chẽ đến hết đất nhà ông Đổng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Quế Sơn Chợ cũ Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Lịnh - đến hết đất nhà ông Vinh và từ đất nhà ông Đổng đến hết đất nhà ông 7 Sơn phía Bắc 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Quế Sơn Chợ cũ Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Phú - đến hết đất nhà bà Nga 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Quế Sơn Chợ cũ Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Những đất nhà không tiếp giáp chợ nhưng nằm trong khu vực chợ và cách mặt tiếp giáp với chợ 25m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Quế Sơn Chợ cũ Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Khu dân cư cách chợ từ mét 26 - đến 50m 530.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Quế Sơn Khu dân cư đối diện chợ Hương An mới - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Tiếp giáp trực tiếp với đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m-7,5m-3m) 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Quế Sơn Khu Tái định cư cầu Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ đất nhà ông Huy Hoàng phía Nam, đất nhà ông Trường phía Bắc - đến nút chờ đường QH có mặt cắt rộng 11,50m 6.240.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Quế Sơn Khu Tái định cư cầu Hương An - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đoạn từ giáp nút chờ (nhà ông Ngọc) phía Bắc và (nhà ông Bình) phía Nam - đến giáp nút chờ (phía Tây Bắc) và đường QH có mặt cắt rộng 11,50m (phía Đông Nam) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Quế Sơn Khu I: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Quế Sơn Khu E: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 16,5 m (4,5m-7,5m- 4,5m) 5.040.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Quế Sơn Khu E: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 11,5 m (3m-5,5m- 3m) 4.620.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Quế Sơn Khu H: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) 5.160.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Quế Sơn Khu F: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) 5.160.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Quế Sơn Khu B: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 16,5 m (4,5m-7,5m- 4,5m) 4.950.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Quế Sơn Khu D: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) 5.160.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Quế Sơn Khu C - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 11,5 m (3m-5,5m-3m) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Quế Sơn Khu G: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) 5.160.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Quế Sơn Khu A: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 20,5 m (5m-10,5m- 5m) 4.950.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Quế Sơn Khu B25: - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Đường nhựa có mặt cắt 27 m (6m-15m-6m) 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Quế Sơn Khu B 26 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Từ lô 24-27 960.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Quế Sơn Khu B 26 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Từ lô 27-33 880.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Quế Sơn Khu B 26 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Từ lô 33-37 760.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Quế Sơn Khu B 26 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Từ lô 38-46 720.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Quế Sơn Khu B 27 - Thị Trấn Hương An (Đô thị) Khu B2, B3, B4, B5, B7, B17, B20, B21, B22 có mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với đường có quy hoạch mặt cắt ngang 11,5m (hiện trạng đường bê tông 3m) 1.110.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...