Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Đông (xã miền núi) KDC các thôn không thuộc các tuyến trên 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1902 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT 617 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ giáp xã Tam Hiệp - đến cống Chà Là 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1903 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT 617 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ trên cống Chà Là - đến ngõ nhà ông Nghị 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1904 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT 617 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ trên nhà ông Nghị - đến ngõ nhà bà Thiện 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1905 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT 617 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ trên nhà bà Thiện - đến cầu sông Quán (giáp Tam Trà) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1906 Huyện Núi Thành Tuyến ĐH 7 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ cống ông Thẳng - đến nhà ông Út Trọng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1907 Huyện Núi Thành Tuyến ĐH 7 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ trên nhà ông Út Trọng - đến cầu Hóc Mực 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1908 Huyện Núi Thành Tuyến ĐH 7 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ trên Cầu Hóc Mực - đến ngã 3 Trại Thượng 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1909 Huyện Núi Thành Tuyến ĐH 5 - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ giáp xã Tam Hiệp (Cầu Xuổng) - đến giáp đường ĐT 617 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1910 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Từ nhà ông Bốn Dinh (thôn Trung Lương) - nhà ông Minh (thôn Tịnh Sơn) 145.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1911 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Đoạn từ cống kênh Bàu Bá (thôn Trung Thành) - đến cầu cũ 145.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1912 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Đoạn từ cầu cũ - đến giáp đường ĐH 7 (Bàu Xế) 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1913 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Tuyến liên thôn ngõ 3 nhà ông Sơn (thôn Trung Thành) - giáp đường ĐT617 (Cống Chà Là) 145.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1914 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Cầu Quang - đến cầu Hào 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1915 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Đoạn từ giáp đường ĐH 5 (đối diện nhà Ba Nam - đến Trường Mẫu giáo Công lập Hoa Hồng) 155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1916 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Đoạn từ Trường Mẫu giáo Công lập Hoa Hồng - đến Cầu Hào (KDC Cầu Hào) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1917 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Tuyến đường từ nhà ông Sơn - đến nhà ông Bình thuộc Tổ đoàn kết số 1 thôn Trung Thành (Khu dân cư Đông An) 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1918 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Đoạn từ giáp đường ĐH 7 (nhà bà Hai Kiển) - đến nhà bà Oanh 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1919 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Đoạn từ nhà bà Oanh - đến nhà ông Sáu Sơn 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1920 Huyện Núi Thành Đất ven đường vào hồ chứa nước Bàu Vang - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) từ đường ĐH 7 - đến cây Xoài 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1921 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Tuyến đường từ nhà ông Luân - đến nhà ông Quyền (kênh Bàu Lác) 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1922 Huyện Núi Thành Tuyến đường tại sân bóng đá thôn Trung Thành (Khu dân cư Vườn Trường 2) - Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) Tuyến đường tại sân bóng đá thôn Trung Thành (Khu dân cư Vườn Trường 2) 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1923 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (xã miền núi) KDC các thôn không thuộc các tuyến trên 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1924 Huyện Núi Thành Các tuyến đường nằm trong Khu công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Nam Chu Lai 273.000 - - - - Đất SX-KD
1925 Huyện Núi Thành Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp 7 (Trảng Tôn) Các thửa đất thuộc tuyến từ Ngã 3 đường Cụm công nghiệp đến nhà ông Can, ông Nam 553.000 - - - - Đất SX-KD
1926 Huyện Núi Thành Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp 7 (Trảng Tôn) Các thửa đất thuộc tuyến đường ngang nằm trong Cụm CN-TTCN khối 7 (Trảng Tôn) 301.000 - - - - Đất SX-KD
1927 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp giai đoạn 2 Mặt cắt đường 21,5m 364.000 - - - - Đất SX-KD
1928 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp giai đoạn 3 Mặt cắt đường 22,5m 378.000 - - - - Đất SX-KD
1929 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp giai đoạn 4 Mặt cắt đường 35,0m 448.000 - - - - Đất SX-KD
1930 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp giai đoạn 2 196.000 - - - - Đất SX-KD
1931 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp cảng, hậu cần cảng Chu Lai - Trường Hải 196.000 - - - - Đất SX-KD
1932 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp Bắc Chu Lai 154.000 - - - - Đất SX-KD
1933 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải 210.000 - - - - Đất SX-KD
1934 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp Tam Anh I 176.000 - - - - Đất SX-KD
1935 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp Tam Anh - Hàn Quốc 154.000 - - - - Đất SX-KD
1936 Huyện Núi Thành Khu công nghiệp phục vụ nông - lâm nghiệp Nam Tam Anh 210.000 - - - - Đất SX-KD
1937 Huyện Núi Thành Trung tâm điện khí miền Trung (dự án điện khí) 378.000 - - - - Đất SX-KD
1938 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 1 (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng lúa
1939 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng lúa
1940 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Bắc (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 42.000 36.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1941 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 43.000 36.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1942 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 43.000 36.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1943 Huyện Núi Thành Thị trấn Núi Thành (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 43.000 36.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1944 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 42.000 36.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1945 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 42.000 36.000 30.000 - - Đất trồng lúa
1946 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng lúa
1947 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng lúa
1948 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng lúa
1949 Huyện Núi Thành Xã Tam Tiến (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng lúa
1950 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Đông (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 29.000 25.000 20.000 18.000 14.000 Đất trồng lúa
1951 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 24.000 22.000 17.000 14.000 12.000 Đất trồng lúa
1952 Huyện Núi Thành Xã Tam Trà (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 16.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng lúa
1953 Huyện Núi Thành Xã Tam Sơn (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 16.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng lúa
1954 Huyện Núi Thành Xã Tam Thạnh (Trừ đất trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 18.000 16.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng lúa
1955 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 1 (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1956 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1957 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Bắc (Trừ đất trong khu dân cư) 42.000 36.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1958 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (Trừ đất trong khu dân cư) 43.000 36.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1959 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (Trừ đất trong khu dân cư) 43.000 36.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1960 Huyện Núi Thành Thị trấn Núi Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 43.000 36.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1961 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (Trừ đất trong khu dân cư) 42.000 36.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1962 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (Trừ đất trong khu dân cư) 42.000 36.000 30.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1963 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (Trừ đất trong khu dân cư) 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1964 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (Trừ đất trong khu dân cư) 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1965 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (Trừ đất trong khu dân cư) 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1966 Huyện Núi Thành Xã Tam Tiến (Trừ đất trong khu dân cư) 36.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1967 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Đông (Trừ đất trong khu dân cư) 29.000 25.000 20.000 18.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
1968 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (Trừ đất trong khu dân cư) 24.000 22.000 17.000 14.000 12.000 Đất trồng cây hàng năm
1969 Huyện Núi Thành Xã Tam Trà (Trừ đất trong khu dân cư) 18.000 16.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm
1970 Huyện Núi Thành Xã Tam Sơn (Trừ đất trong khu dân cư) 18.000 16.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm
1971 Huyện Núi Thành Xã Tam Thạnh (Trừ đất trong khu dân cư) 18.000 16.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm
1972 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 1 (Trừ đất trong khu dân cư) 50.000 46.000 38.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1973 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 50.000 46.000 38.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1974 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Bắc (Trừ đất trong khu dân cư) 44.000 38.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1975 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (Trừ đất trong khu dân cư) 46.000 38.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1976 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (Trừ đất trong khu dân cư) 46.000 38.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1977 Huyện Núi Thành Thị trấn Núi Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 46.000 38.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1978 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (Trừ đất trong khu dân cư) 44.000 38.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1979 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (Trừ đất trong khu dân cư) 44.000 38.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1980 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (Trừ đất trong khu dân cư) 38.000 32.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1981 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (Trừ đất trong khu dân cư) 38.000 32.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1982 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (Trừ đất trong khu dân cư) 38.000 32.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1983 Huyện Núi Thành Xã Tam Tiến (Trừ đất trong khu dân cư) 38.000 32.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1984 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Đông (Trừ đất trong khu dân cư) 29.000 25.000 20.000 18.000 14.000 Đất trồng cây lâu năm
1985 Huyện Núi Thành Xã Tam Mỹ Tây (Trừ đất trong khu dân cư) 24.000 22.000 17.000 14.000 12.000 Đất trồng cây lâu năm
1986 Huyện Núi Thành Xã Tam Trà (Trừ đất trong khu dân cư) 17.000 14.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
1987 Huyện Núi Thành Xã Tam Sơn (Trừ đất trong khu dân cư) 17.000 14.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
1988 Huyện Núi Thành Xã Tam Thạnh (Trừ đất trong khu dân cư) 17.000 14.000 12.000 11.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
1989 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 1 (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1990 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1991 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Bắc (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1992 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1993 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1994 Huyện Núi Thành Thị trấn Núi Thành (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1995 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1996 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (Trừ đất trong khu dân cư) 26.000 24.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
1997 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (Trừ đất trong khu dân cư) 24.000 22.000 19.000 - - Đất rừng sản xuất
1998 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (Trừ đất trong khu dân cư) 24.000 22.000 19.000 - - Đất rừng sản xuất
1999 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (Trừ đất trong khu dân cư) 24.000 22.000 19.000 - - Đất rừng sản xuất
2000 Huyện Núi Thành Xã Tam Tiến (Trừ đất trong khu dân cư) 24.000 22.000 19.000 - - Đất rừng sản xuất