Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 27m (6m - 15,5m - 6m) 1.860.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1602 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 33m (6m - 10,5m - 10,5m - 6m) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1603 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m) 2.220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1604 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 9,5m (3m - 3,5m - 3m) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1605 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1606 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 13,5m (4m - 5,5m - 4m) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1607 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 15,5m (5m - 5,5m - 5m) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1608 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 16,5m (5m - 6,5m - 5m) 1.410.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1609 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1610 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 22,5m (6m - 10,5m - 6m) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1611 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 30m (5m - 10m - 10m - 5m) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1612 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 14,5m (4,5m - 5,5m - 4,5m) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1613 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 1.360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1614 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 1.480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1615 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 27m (5m - 17m - 5m) 1.765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1616 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m) 2.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1617 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 43m (10m+10,5m+2m+10,5m+10m) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1618 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m) 2.168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1619 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 2.222.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1620 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.655.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1621 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 21,5m (5m - 10,5m - 6m) 2.655.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1622 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 21,5m (6m - 10,5m - 5m) 2.687.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1623 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m - 10,5m - 6m) 2.687.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1624 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m) 2.846.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1625 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 30m (6m - 7,5m - 3m - 7,5m - 6m) 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1626 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 38m (6m - 10,5m - 5m - 10,5m - 6m) 3.448.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1627 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 1.644.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1628 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 1.668.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1629 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 17,5m (7m - 7,5m - 3m) 1.716.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1630 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (7m - 7,5m - 5m) 1.716.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1631 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (4m - 10,5m - 5m) 1.831.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1632 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (5m - 10,5m - 4m) 1.857.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1633 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 1.857.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1634 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 22,5m (5m - 10,5m - 7m) 1.857.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1635 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 22,5m (7m - 10,5m - 5m) 1.911.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1636 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 24m (4m - 15m - 5m) 2.304.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1637 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 24m (5m - 15m - 4m) 2.336.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1638 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m) 2.336.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1639 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 26,5m (7m - 7,5m - 12m) 1.716.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1640 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 29m (8m - 15m - 6m) 2.471.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1641 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 38m (4m - 7,5m - 3m - 9m - 3m - 7,5m - 4m) 2.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1642 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 38m (6m - 10,5m - 5m - 10,5m - 6m) 2.849.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1643 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 39m (6m - 8,5m - 6m - 8,5m - 10m) 2.594.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1644 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Núi Thành - đến đường lên UBND Tam Nghĩa 2.635.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1645 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ trong đường lên UBND xã - đến đường vào cổng Sư đoàn 315 2.110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1646 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ trong cổng sư đoàn 315 - đến đường vào thôn Hòa Mỹ 1.055.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1647 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ trong đường vào thôn Hòa Mỹ - đến giáp Quảng Ngãi 1.265.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1648 Huyện Núi Thành Tuyến ĐT618 tỉnh - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp đường Trần Hưng Đạo - thị trấn Núi Thành - đến giáp xã Tam Quang 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1649 Huyện Núi Thành Tuyến ĐT620 - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến cầu Chiếc (giáp xã Tam Quang) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1650 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Núi Thành (đường Hoàng Hoa Thám) - đến hết nút giao nhau giữa đường Hoàng Hoa Thám và Lê Đình Dương 1.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1651 Huyện Núi Thành Tuyến vào Ủy ban xã - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến vào Ủy ban xã - Từ giáp Quốc lộ 1A - đến cầu ông Thanh 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1652 Huyện Núi Thành Đất ven đường từ đường sắt vào Chợ Chu Lai - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ đường sắt - vào Chợ Chu Lai 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1653 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ Chu Lai 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1654 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ giáp thị trấn Núi Thành (Đường Lê Đình Dương) - đến giáp xã Tam Quang 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1655 Huyện Núi Thành Khu nhà Quân nhân sư đoàn 315 (thuộc tuyến sau không giáp với Quốc lộ 1A) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1656 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Song - đến giáp đường Trần Hưng Đạo - thị trấn Núi Thành 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1657 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ đường sắt - đến đến cầu Bầu Dút 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1658 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ cầu Bầu Dút - đến ngã 3 nhà ông Ngoạn 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1659 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ nhà ông Bùi Văn Bình - đến hết nhà bà Lại 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1660 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ ngã 3 nhà ông Ngoạn - đến ngã 3 nhà ông Võ (thôn An Long) 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1661 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã 3 Kỳ Hà tính từ đường sắt - đến Đập Bà Quận 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1662 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ cầu ông Thanh - đến cầu Quan Âm 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1663 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã ba Tịch Tây - đến nhà ông Thành (Sông bến Đình) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1664 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã 3 nhà ông Chiến - đến hết nhà ông Thành 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1665 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Tịch Tây - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đập Bà Quận - đến giáp Tam Mỹ Đông 190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1666 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Các tuyến đường nằm trong Khu tái định cư Nam Chu Lai 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1667 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ đường sắt - đến hết nhà bà Ngọc 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1668 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nhựt (Hòa Đông) - đến giáp đường trục chính CCN 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1669 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Khu dân cư nhà quân nhân F315 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1670 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đường sắt (nhà ông Đường) - đến hết nhà ông Châu Phúc (giáp cao tốc) 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1671 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đường sắt (Nhà văn hóa cụm Hòa Vân) - đến giáp cao tốc (nhà ông Phúc) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1672 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Bé - đến hết nhà ông Phạm Lên (trừ các lô đất tiếp giáp đường lên UBND xã và đường vào chợ Chu Lai) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1673 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Trúc - đến Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1674 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Trí - đến giáp chợ Chu Lai (trừ các lô đất tiếp giáp chợ Chu Lai) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1675 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Vân (thôn Định Phước) - đến hết nhà ông Quý 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1676 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ đường sắt - đến hết nhà ông Hợp 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1677 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất từ nhà ông Sơn - đến hết nhà bà Lý (chợ Chu Lai) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1678 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Thanh (Bông) - đến giáp nhà ông Phạm Văn Hiền 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1679 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Toán - đến hết nhà ông Đức (phía Tây bệnh xá 24) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1680 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Sơn - đến hết nhà ông Lộc (mương Gò Dài) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1681 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Trí (Bà Tam) - đến giáp nhà ông Long 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1682 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ Khu dân cư phía Tây đường sắt thôn Định Phước (Từ giáp F315 - đến Nghĩa trang liệt sỹ) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1683 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường nhà ông Hiền (cơ khí) - đến mương Bầu Sấu 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1684 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nghĩa - đến hết nhà ông An (mương Gò Dài) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1685 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Quyền (Bà Vinh) - đến giáp sau lưng Trường Mẫu giáo Hoa Phượng Đỏ và từ nhà ông Tuấn (con ông Vân) đến giáp tuyến đường từ nhà ông Thanh (Bông) đến ôn 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1686 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đường từ nhà Ông Khoảng (cà phê Minh Hiển) - đến hết nhà ông Tuấn (trừ các lô đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1687 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Định Phước - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Hợi - đến hết nhà ông Diệu (trừ các lô đất tiếp giáp đường vào chợ Chu Lai) 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1688 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam - đến đường sắt 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1689 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đường từ nhà Ông Trị - đến nhà ông Hồ Hải (trừ các lô đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1690 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Lộ Văn Hùng - đến hết nhà ông Luận (thôn Thanh Trà) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1691 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng - đến giáp Trường Trung cấp nghề Nam Quảng Nam 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1692 Huyện Núi Thành Các tuyến đường ngang thôn Thanh Trà - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Vinh - đến hết nhà bà Nhẫn thôn Thanh Trà (trừ các lô đất tiếp giáp đường vào chợ Chu Lai) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1693 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã 3 nhà ông Toán - đến hết nhà bà Như 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1694 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Nguyễn Đắc Tài - đến hết nhà ông Phạm Nghiêu 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1695 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ ngã ba nhà Ông Nguyễn Ngọc Chí - đến hết nhà ông Nguyễn Hồng Đức 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1696 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà Ông Ngoạn - đến hết nhà ông Tuấn 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1697 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Xuân (thôn Long Phú) - đến nhà ông Long (thôn An Thiện) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1698 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Khu Tái định cư cao tốc (trừ các lô mặt tiền) 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1699 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn An Long - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Phụng (Đường lên Núi Thành) - đến nhà ông Đại (thôn An Long) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1700 Huyện Núi Thành Các tuyến thôn Long Bình - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Hạ - đến nhà ông Thu - ông Nhánh 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn