Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến đất ven đường chợ Bà Bầu (giáp Quốc lộ 1A) - đến Mương kênh (giáp đồng ruộng) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1402 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến đất dọc đê bao - đến nhà ông Nguyễn Văn Mai 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1403 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết nhà ông Phan Văn Gia (phía Nam đường) và hết nhà ông Thái Văn Hùng (phía Bắc đường) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1404 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp Quốc lộ 1A - đến cống Thổ quán thôn Phú Nam (thôn Phú Nam Đông cũ) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1405 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến đất ven đường 104 cống Gò Da - đến Trạm bảo vệ rừng 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1406 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp xã Tam Xuân 1 - đến giáp đường sắt (ga Bà Khôi cũ) 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1407 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp Quốc lộ 1A (cây Da Dù) - đến giáp đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Phú Nam 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1408 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường 104 - đến tường rào phía Nam Trại giống nông nghiệp 310.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1409 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ tường rào phía Nam Trại giống nông nghiệp - đến hết thửa đất ông Đỗ Văn Lực 215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1410 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ hết thửa đất ông Đỗ Văn Lực - đến đến hết thửa đất ông Nguyễn Văn Dũng 195.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1411 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Đoạn từ hết thửa đất ông Nguyễn Văn Dũng - đến kênh N2-7 185.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1412 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã tư tạp hóa Hồng Sơn - đến hết thửa đất bà Huỳnh Thị Thu 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1413 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Tuyến Thạch Kiều - đi Đức Bố 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1414 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Đất thuộc mặt tiền các tuyến đường GTNT (đường Bêtông) 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1415 Huyện Núi Thành Xã Tam Xuân 2 (xã đồng bằng) Đất khu dân cư còn lại 155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1416 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ cầu Bà Bầu - đến giáp đường đi Vũng Lắm (phía Đông đường); giáp mương nước (phía Tây đường) 1.405.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1417 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ đường đi Vũng Lắm - đến hết chùa Phổ Minh 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1418 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp chùa Phổ Minh - đến giáp xã Tam Anh Nam 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1419 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc phòng - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến Đập đá 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1420 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc phòng - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ Đập đá - đến Kênh tưới Đội 4 (cũ) 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1421 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc phòng - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ kênh tưới đội 4 (cũ) - Kênh N28 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1422 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc phòng - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ Kênh N28 - Kênh N29 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1423 Huyện Núi Thành Đất ven đường khu Dồn - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết thửa đất nhà ông Huỳnh Cứ (phía Bắc đường); hết thửa đất ông Trương Ngọc Ấn (phía Nam đường) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1424 Huyện Núi Thành Đất ven đường khu Dồn - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ thửa đất ông Huỳnh Cứ - đến hết đường bê tông (cây sưa) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1425 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Vũng lắm - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến kênh N294 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1426 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Vũng lắm - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ kênh N294 - đến giáp sông 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1427 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Khu công nghiệp Việt Hàn - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến đường sắt 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1428 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Khu công nghiệp Việt Hàn - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ đường sắt - đến kênh N29 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1429 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết thửa đất ông Huỳnh Văn Ngôn 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A đi cầu máng thủy lợi Tam Hòa 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường liên tổ 4, 5 (Từ đường sắt - đến nhà bà Đặng Thị Hà) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết nhà ông Trần Minh Dưỡng (phía Nam đường) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp lò gạch (phía Nam đường) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Mai) đi đường liên thôn 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà Bốn Châu) đi đường liên thôn 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1436 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Chinh) đi núi Miếu (Phía Bắc đường) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1437 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn An Lương - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông 6 Vĩnh) - đến kênh N293 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1438 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường kinh tế mới (nhà ông Võ Văn Phường) - đến giáp đường bê tông thôn Thuận An 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1439 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Phong) - đến giáp Trường THCS Lương Thế Vinh 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1440 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã tư kênh N293) - đến bến đò ông Tiên 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1441 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường kinh tế mới (nhà bà Trương Thị Lệ) - đến đê ngăn mặn 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1442 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường kinh tế mới (bồn nước) - đến hết nhà ông Trần Ca 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1443 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết nhà ông Phan Minh Trực (phía Bắc đường) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1444 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp lò gạch (phía Bắc đường) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1445 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Út Hưởng) - đến giáp đường kinh tế mới 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1446 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường kinh tế mới (nhà ông Tài) - đến giáp nhà ông Út Lại 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1447 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Thanh - đến hết nhà ông Tâm 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1448 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Tuấn - đến hết nhà ông Khôi 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1449 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Trà Lý - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Út Lại - đến hết nhà ông Cũng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1450 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Trần Ngọc Bình - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Hải 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1451 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường liên tổ 3, 4 (từ nhà ông Huỳnh Cứ - đến giáp đường liên thôn) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1452 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường đi tổ 3 (Từ nhà ông Nguyễn Tấn Toàn - đến hết đường bê tông) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1453 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường đi đội 4 (Từ nhà đường Quốc phòng - đến Trạm bơm) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1454 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường đi tổ 8 (Từ đường Quốc Phòng - đến nhà ông Lượng) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1455 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường từ giáp nhà ông Huỳnh Cứ - đến giáp đường liên thôn (giáp nhà ông Tựu) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1456 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp nhà ông Nguyễn Thu 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1457 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường liên thôn (nhà ông Toàn) - đến hết đường bê tông 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1458 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ trường Lương Thế Vinh - đến hết nhà ông Út Huệ 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1459 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Vũ) - đến hết nhà ông Thu 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1460 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Tựu - đến Đồng đò 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1461 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Nguyễn Hoàng) - đến hết đường bê tông (nhà ông Nguyễn Hữu Nhân) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1462 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Huỳnh Ngọc Lâm) - đến hết đường bê tông 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1463 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Nguyễn Văn Nhựt) - đến giáp đường Việt Hàn 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1464 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường từ Miếu Bà - đến sông Vực Sanh 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1465 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Tĩnh) - đến giáp kênh N28 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1466 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Nguyễn Văn Bình) - đến giáp Miếu Bà 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1467 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Việt Hàn (nhà bà Nguyễn Thị Hồng) - đến kênh N29 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1468 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Võ Minh - đến hết nhà ông Võ Luôn 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1469 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Trà - đến hết nhà bà Quý 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1470 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Dung - đến hết nhà ông Phú 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1471 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà bà Ung Thị Binh) - đến kênh xương cá (đội 6) 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1472 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ kênh xương cá (đội 6) - đến hết đường bê tông (kênh N28) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1473 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà bà Ung Thị Binh) - đến hết nhà ông Đỗ Chí Sơn 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1474 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Xuất - đến kênh N28 (Tổ 4) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1475 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Được - đến cầu bến Trảy (Tổ 5) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1476 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Đình Tiến - đến giáp đường đội 6 cũ (Tổ 5) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1477 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Phạm Minh Nhựt) - đến giáp nhà bà Tài 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1478 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Đỗ Sơn - đến hết nhà ông Trần Thông 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1479 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Binh - đến hết nhà ông Quyền 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1480 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Tổng - đến hết đường bê tông 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1481 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Hồng - đến hết Nhà Văn hóa 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1482 Huyện Núi Thành Đường bê tông liên thôn An Lương - Trà Lý - Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Dũng thôn An Lương - đến hết nhà ông Bửu thôn Thuận An 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1483 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Khu dân cư không thuộc các tuyến trên địa bàn xã 165.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1484 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong nghĩa trang Tam Anh - đến giáp cống đường đi đội 2, Mỹ Sơn (Phía Đông đường); giáp mương thoát nước (Phía Tây đường) 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1485 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong cống đường đi đội 2, Mỹ Sơn (Phía Đông đường); giáp mương thoát nước (Phía Tây đường) - đến cống giáp nhà ông Hội 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1486 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong cống giáp nhà ông Hội - đến đường lên ga Diêm Phổ (Phía Tây đường) và đường xuống cầu Tam Hòa (Phía Đông đường) 1.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1487 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong đường lên ga Diêm Phổ (Phía Tây đường) và trong đường xuống cầu Tam Hòa (Phía Đông đường) - đến nhà ông Hiệp 2.610.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1488 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ hết nhà ông Hiệp (giáp cống) - đến giáp cầu ông Bộ 1.565.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1489 Huyện Núi Thành Khu quy hoạch chợ mới Tam Anh Nam - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp nhà ông Chung Sang - đến đường vào chợ (giáp nhà ông Nguyễn Lâm phía Nam đường); giáp miếu Hòa Hương (phía Bắc đường) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1490 Huyện Núi Thành Đất khu dân cư Tiên Xuân - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 9,5m (3m-5,5m-1m) 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1491 Huyện Núi Thành Đất khu dân cư Tiên Xuân - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 975.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1492 Huyện Núi Thành Đất khu dân cư Tiên Xuân - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1493 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 31m (6m-15m-10m) 1.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1494 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 31m (5m-7,5m-6m-7,5m-5m) 1.530.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1495 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 27m (6m-15m-6m) 1.375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1496 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 1.240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1497 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 21,5m (6m-10,5m-5m) 1.115.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1498 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 1.005.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1499 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 905.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1500 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Tam Thạnh (ĐH 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường sắt 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn