Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A - đến đê ngăn mặn (đường xuống Miếu Bà) 637.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1002 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp đường 24/3 - đến giáp tuyến đường sắt đi ngã ba nhà ông Kỳ 602.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1003 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết nhà bà Năm Hòa 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1004 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A lên nghĩa trang liệt sĩ 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1005 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A (Nhà ông Kính) - đến nhà ông Phan Văn Cường 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1006 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết nhà ông Sáu Vân 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1007 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A - đến cầu ông Chân 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1008 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A (nhà bà Trà Thị Lanh) đi đồng ông Đông 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1009 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Khu dân cư 617 (Đường lên miếu Ông cũ) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1010 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Tuyến đường từ giáp khu TĐC Tam Hiệp - đến nhà ông Võ Hoa (đường đi đồng muối cũ) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1011 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Ngã 3 ông Nguyện - đến giáp đường đi cầu Nguyễn Phùng 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1012 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ cống bầu Dẻ - đến ngã 4 (nhà bà Nguyễn Thị Triều) 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1013 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường từ ngã 4 (nhà bà Nguyễn Thị Triều) - đi Cầu Xuổng 644.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1014 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Trường THPT Nguyễn Huệ - đến giáp đường đi nghĩa trang Liệt Sỹ ) 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1015 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường GTNT (cầu Làng) - đi đập ông Tin (đường bê tông) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1016 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường đồng Muối - đi Khương Phú (giáp đê ngăn mặn) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1017 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường từ Cống Đồng Năng - đến giáp đường đồng Muối đi Khương Phú 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1018 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đất ven đường đi vùng KTM (từ trên cầu Vũng Chai - đến giáp kênh chính Thái Xuân trên nhà ông Tê) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1019 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường từ Miếu Ông cũ (TĐC 617) - đến giáp đường ĐT 617 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1020 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường đi đồng bà Hòe (từ nhà ông Đinh - đến nhà bà Năm Hòa) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1021 Huyện Núi Thành Đường đi Đồng Chòi - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) từ giáp đường ĐT 617 - đi đường khu CN Bắc Chu Lai 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1022 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp đường ĐT 617 - đi nhà ông Nhung 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1023 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ nhà ông Tri - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hường 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1024 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ nhà ông Tiển - đi nhà ông Cuộc (thôn Vân Trai) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1025 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ nhà ông Phụng - đến nhà ông Thước (thôn Vân Trai) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1026 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ nhà ông Cước - đến đường ĐT 617 (thôn Thọ Khương) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1027 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ nhà ông Nguyên - đi nhà bà Liên (thôn Thọ Khương) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1028 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đất ven đường đối diện Nhà máy nước (Ngã ba nhà ông Phó - đến giáp kênh chính Thái Xuân) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1029 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đất ven đường bê tông còn lại (không thuộc các tuyến trên) 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1030 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Các khu dân cư nông thôn không thuộc các tuyến trên 259.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1031 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 8,5m (3m - 3,5m - 2m) 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1032 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 13,5m (4m - 5,5m - 4m) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1033 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 19,5m (5m - 9,5m - 5m) 1.512.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1034 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1035 Huyện Núi Thành Khu dân cư đô thị Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) 1.890.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1036 Huyện Núi Thành Khu dân cư đô thị Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 2.184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1037 Huyện Núi Thành Khu dân cư đô thị Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.436.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1038 Huyện Núi Thành Khu dân cư đô thị Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 27m (6m - 15m - 6m) 2.604.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1039 Huyện Núi Thành Khu dân cư đô thị Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m) 3.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1040 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) 1.848.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1041 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 14,5m (4,5m - 5,5m - 4,5m) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1042 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.436.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1043 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 27m (6m - 15,5m - 6m) 2.604.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1044 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 33m (6m - 10,5m - 10,5m - 6m) 2.940.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1045 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m) 3.108.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1046 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 9,5m (3m - 3,5m - 3m) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1047 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) 1.512.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1048 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 13,5m (4m - 5,5m - 4m) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1049 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 15,5m (5m - 5,5m - 5m) 1.932.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1050 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 16,5m (5m - 6,5m - 5m) 1.974.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1051 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 2.016.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1052 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 22,5m (6m - 10,5m - 6m) 2.352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1053 Huyện Núi Thành Khu dân cư đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 30m (5m - 10m - 10m - 5m) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1054 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 14,5m (4,5m - 5,5m - 4,5m) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1055 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1056 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.072.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1057 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 27m (5m - 17m - 5m) 2.471.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1058 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m) 2.996.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1059 Huyện Núi Thành Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường 43m (10m+10,5m+2m+10,5m+10m) 3.150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1060 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m) 3.035.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1061 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 3.110.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1062 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 3.717.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1063 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 21,5m (5m - 10,5m - 6m) 3.717.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1064 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 21,5m (6m - 10,5m - 5m) 3.761.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1065 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m - 10,5m - 6m) 3.761.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1066 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m) 3.985.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1067 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 30m (6m - 7,5m - 3m - 7,5m - 6m) 5.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1068 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 38m (6m - 10,5m - 5m - 10,5m - 6m) 4.827.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1069 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 2.302.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1070 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 2.335.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1071 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 17,5m (7m - 7,5m - 3m) 2.403.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1072 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (7m - 7,5m - 5m) 2.403.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1073 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (4m - 10,5m - 5m) 2.563.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1074 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (5m - 10,5m - 4m) 2.599.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1075 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.599.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1076 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 22,5m (5m - 10,5m - 7m) 2.599.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1077 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 22,5m (7m - 10,5m - 5m) 2.675.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1078 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 24m (4m - 15m - 5m) 3.225.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1079 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 24m (5m - 15m - 4m) 3.271.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1080 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m) 3.271.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1081 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 26,5m (7m - 7,5m - 12m) 2.403.100 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1082 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 29m (8m - 15m - 6m) 3.459.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1083 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 38m (4m - 7,5m - 3m - 9m - 3m - 7,5m - 4m) 2.870.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1084 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 38m (6m - 10,5m - 5m - 10,5m - 6m) 3.989.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1085 Huyện Núi Thành Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường có mặt cắt ngang 39m (6m - 8,5m - 6m - 8,5m - 10m) 3.631.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1086 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Núi Thành - đến đường lên UBND Tam Nghĩa 3.689.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1087 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ trong đường lên UBND xã - đến đường vào cổng Sư đoàn 315 2.954.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1088 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ trong cổng sư đoàn 315 - đến đường vào thôn Hòa Mỹ 1.477.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1089 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ trong đường vào thôn Hòa Mỹ - đến giáp Quảng Ngãi 1.771.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1090 Huyện Núi Thành Tuyến ĐT618 tỉnh - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp đường Trần Hưng Đạo - thị trấn Núi Thành - đến giáp xã Tam Quang 2.940.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1091 Huyện Núi Thành Tuyến ĐT620 - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến cầu Chiếc (giáp xã Tam Quang) 2.940.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1092 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ giáp thị trấn Núi Thành (đường Hoàng Hoa Thám) - đến hết nút giao nhau giữa đường Hoàng Hoa Thám và Lê Đình Dương 2.380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1093 Huyện Núi Thành Tuyến vào Ủy ban xã - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến vào Ủy ban xã - Từ giáp Quốc lộ 1A - đến cầu ông Thanh 1.540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1094 Huyện Núi Thành Đất ven đường từ đường sắt vào Chợ Chu Lai - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ đường sắt - vào Chợ Chu Lai 1.470.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1095 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ Chu Lai 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1096 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Đất ven đường từ giáp thị trấn Núi Thành (Đường Lê Đình Dương) - đến giáp xã Tam Quang 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1097 Huyện Núi Thành Khu nhà Quân nhân sư đoàn 315 (thuộc tuyến sau không giáp với Quốc lộ 1A) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1098 Huyện Núi Thành Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Song - đến giáp đường Trần Hưng Đạo - thị trấn Núi Thành 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1099 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ đường sắt - đến đến cầu Bầu Dút 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1100 Huyện Núi Thành Tuyến đường ĐX1 (Hòa Mỹ - An Long) - Xã Tam Nghĩa (xã đồng bằng) Từ cầu Bầu Dút - đến ngã 3 nhà ông Ngoạn 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện