Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ trường Lương Thế Vinh - đến hết nhà ông Út Huệ 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
902 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Vũ) - đến hết nhà ông Thu 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
903 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Tựu - đến Đồng đò 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
904 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Nguyễn Hoàng) - đến hết đường bê tông (nhà ông Nguyễn Hữu Nhân) 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
905 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Huỳnh Ngọc Lâm) - đến hết đường bê tông 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
906 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Nguyễn Văn Nhựt) - đến giáp đường Việt Hàn 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
907 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường từ Miếu Bà - đến sông Vực Sanh 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
908 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Tĩnh) - đến giáp kênh N28 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
909 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Nguyễn Văn Bình) - đến giáp Miếu Bà 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
910 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Việt Hàn (nhà bà Nguyễn Thị Hồng) - đến kênh N29 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
911 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Võ Minh - đến hết nhà ông Võ Luôn 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
912 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Trà - đến hết nhà bà Quý 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
913 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Dung - đến hết nhà ông Phú 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
914 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà bà Ung Thị Binh) - đến kênh xương cá (đội 6) 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
915 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ kênh xương cá (đội 6) - đến hết đường bê tông (kênh N28) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
916 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà bà Ung Thị Binh) - đến hết nhà ông Đỗ Chí Sơn 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Xuất - đến kênh N28 (Tổ 4) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Được - đến cầu bến Trảy (Tổ 5) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Nguyễn Đình Tiến - đến giáp đường đội 6 cũ (Tổ 5) 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ giáp đường Quốc phòng (nhà ông Phạm Minh Nhựt) - đến giáp nhà bà Tài 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Đỗ Sơn - đến hết nhà ông Trần Thông 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Binh - đến hết nhà ông Quyền 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Tổng - đến hết đường bê tông 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Núi Thành Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Hồng - đến hết Nhà Văn hóa 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Núi Thành Đường bê tông liên thôn An Lương - Trà Lý - Thuận An - Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Từ nhà ông Dũng thôn An Lương - đến hết nhà ông Bửu thôn Thuận An 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Bắc (xã đồng bằng) Khu dân cư không thuộc các tuyến trên địa bàn xã 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong nghĩa trang Tam Anh - đến giáp cống đường đi đội 2, Mỹ Sơn (Phía Đông đường); giáp mương thoát nước (Phía Tây đường) 1.330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong cống đường đi đội 2, Mỹ Sơn (Phía Đông đường); giáp mương thoát nước (Phía Tây đường) - đến cống giáp nhà ông Hội 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong cống giáp nhà ông Hội - đến đường lên ga Diêm Phổ (Phía Tây đường) và đường xuống cầu Tam Hòa (Phía Đông đường) 2.590.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ trong đường lên ga Diêm Phổ (Phía Tây đường) và trong đường xuống cầu Tam Hòa (Phía Đông đường) - đến nhà ông Hiệp 3.654.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ hết nhà ông Hiệp (giáp cống) - đến giáp cầu ông Bộ 2.191.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Núi Thành Khu quy hoạch chợ mới Tam Anh Nam - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp nhà ông Chung Sang - đến đường vào chợ (giáp nhà ông Nguyễn Lâm phía Nam đường); giáp miếu Hòa Hương (phía Bắc đường) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Núi Thành Đất khu dân cư Tiên Xuân - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 9,5m (3m-5,5m-1m) 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Núi Thành Đất khu dân cư Tiên Xuân - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 1.365.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Núi Thành Đất khu dân cư Tiên Xuân - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.575.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 31m (6m-15m-10m) 2.380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 31m (5m-7,5m-6m-7,5m-5m) 2.142.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 27m (6m-15m-6m) 1.925.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) 1.736.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 21,5m (6m-10,5m-5m) 1.561.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
941 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 1.407.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
942 Huyện Núi Thành Đất khu tái định cư Tam Anh Nam (giai đoạn 11 và giai đoạn 12) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 1.267.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
943 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Tam Thạnh (ĐH 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường sắt 2.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
944 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Tam Thạnh (ĐH 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường sắt - đến giáp đường nối khu công nghiệp 1.092.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Tam Thạnh (ĐH 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường nối khu công nghiệp - đến đường bê tông đi Ngọc Châu, thôn Xuân Ngọc (nhà ông Võ Bá Đạt) 861.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi Tam Thạnh (ĐH 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp đường bê tông Ngọc Châu - đến giáp xã Tam Thạnh 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Núi Thành Đất khu dân cư xung quanh chợ cũ - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Điều 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Núi Thành Đường đi ga Diêm Phổ ngoài chợ Cũ - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp Ga 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A - đến cổng trường 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Đỗ Chí Hoàng (giáp Trường mẫu giáo) - đến hết nhà ông Đoàn Văn Hòa 371.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến đường sắt 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ đường sắt - đến hết đường bê tông 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
953 Huyện Núi Thành Đất ven đường OPEC - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết nhà ông Nguyễn Hùng 364.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
954 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông đội 5, thôn Nam Định - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến Kênh N1 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
955 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông đi đội 2 (cũ), thôn Mỹ Sơn - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) giáp Quốc lộ 1A - đến hết đường bê tông và nhánh rẽ đến hết nhà ông Phạm Văn Luận 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
956 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông đi đội ngư nghiệp cũ thôn Tiên Xuân 1 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến hết đường bê tông 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
957 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông thôn Tiên Xuân 1 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp nhà ông Lương Tường 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
958 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Diêm Phổ - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Lê Văn Đại (đường ĐH3) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quyền 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
959 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Đặng Ngọc Tương (đường ĐH3) - đến cầu máng Thái Xuân 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
960 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ Trạm Kiểm lâm (đường ĐH3) - đến hết nhà ông Đặng Văn Sáu 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
961 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi khu dân cư Tiên Xuân 2 (khu bố trí TĐC vùng ngập lụt) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐH3 - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hồi 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
962 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi thôn Tiên Xuân 2 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Nguyễn Đức Kha (đường ĐH3) - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Triều 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
963 Huyện Núi Thành Đất ven đường đi thôn Tiên Xuân 2 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Phạm Văn Long (đường ĐH3) - đến hết nhà ông Tiến 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
964 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Võ Bá Đạt (đường ĐH3) - đến giáp ruộng 329.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
965 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông thôn Diêm Phổ - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp đường đi 911 - đến giáp đường đi Tam Thạnh 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
966 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp đường đi 911 - đến giáp đường đi Tam Thạnh 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
967 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Võ Phụng (thôn Diêm Phổ) qua nhà ông Đào Hường - đến đường nối 2 khu công nghiệp 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
968 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Tiên Xuân 2 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Hoa - đến giáp ruộng 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
969 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Phạm Quốc - đến giáp nhà bà Chung Thị Hồng 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
970 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Tiên Xuân 2 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ đường sắt giáp khu dân cư Tiên Xuân 1 - đến hết nhà ông Nguyễn Minh Phú 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
971 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Tiên Xuân 2 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ đường sắt qua Cầu Vịnh - đến Gò Dê 329.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
972 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Tiên Xuân 2 - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ nhà Văn Hóa thôn - đến giáp nhà ông Nguyễn Tấn Triều 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
973 Huyện Núi Thành Đường bê tông thôn Mỹ Sơn - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Phạm Sung - đến hết nhà ông Lưu Định 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
974 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông Nguyễn Trợ - đến đường nối 2 khu công nghiệp 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
975 Huyện Núi Thành Đất ven đường bê tông thôn Xuân Ngọc - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ đường 911 - đến hết nhà ông Bùi Cầu 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
976 Huyện Núi Thành Đường liên thôn Xuân Ngọc - thôn Nam Định - thôn Mỹ Sơn - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Từ đường 911 - đến đường OPEC Mỹ Sơn 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
977 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đất ven đường bê tông còn lại (không thuộc các tuyến trên) 273.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
978 Huyện Núi Thành Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Khu dân cư không thuộc các tuyến trên 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
979 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Anh Nam (giai đoạn 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3,0m+5,5m+3,0m) 1.270.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
980 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Anh Nam (giai đoạn 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4,0m+7,5m+4,0m) 1.470.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
981 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Anh Nam (giai đoạn 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 21,5m (5,0m+10,5m+6,0m) 1.620.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
982 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Anh Nam (giai đoạn 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 27,0m (6,0m+15,0m+6,0m) 2.289.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
983 Huyện Núi Thành Khu dân cư Tam Anh Nam (giai đoạn 3) - Xã Tam Anh Nam (xã đồng bằng) Đường 31,0m (6,0m+15,0m+10,0m 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
984 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ cầu ông Bộ (cũ) - đến giáp đường Quốc lộ 1A mới trước Trường Khương Hưng 714.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
985 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ cầu ông Bộ (mới) - đến hết Trường THCS Trần Cao Vân 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
986 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp Trường THCS Trần Cao Vân - đến hết cống Bà Lô (nhà Lê Ba) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
987 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp cống Bà Lô (giáp nhà Lê Ba) - đến ngã tư giao nhau giữa Quốc lộ 1A và đường ĐT617 5.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
988 Huyện Núi Thành Đất ven đường Quốc lộ 1A - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ ngã tư giao nhau giữa Quốc lộ 1A và đường ĐT617 - đến giáp thị trấn Núi Thành 6.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
989 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường sắt 1.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
990 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp đường sắt - đến ngã ba Yểm 1.379.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
991 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT617 - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp ngã ba Yểm - đến giáp xã Tam Mỹ Tây (kể cả đường ĐT 617 cũ) 441.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
992 Huyện Núi Thành Đường 24/3 (Phía Bắc đường) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến cống bà Ân 1.820.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
993 Huyện Núi Thành Đường 24/3 (Phía Bắc đường) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp cống bà Ân - đến giáp Cầu Xuỗng 637.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
994 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đất có mặt tiền tiếp giáp xung quanh chợ Tam Hiệp (trừ mặt tiền Quốc lộ 1A ) 1.890.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
995 Huyện Núi Thành Đường lên ga Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến đường sắt 1.365.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
996 Huyện Núi Thành Từ giáp đường sắt (ga Tam Hiệp) đến ngã ba nhà ông Kỳ (giáp đường ĐT617) - Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp đường sắt (ga Tam Hiệp) - đến ngã ba nhà ông Kỳ (giáp đường ĐT617) 959.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
997 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Từ giáp Quốc lộ 1A - đến bến ghe chợ Trạm cũ (Phía Bắc đường) 910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
998 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ chợ Trạm - đến bến ghe mới 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
999 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp ngã ba Yểm (ĐT617) - đến giáp nhà ông Hà Trung Phong 637.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1000 Huyện Núi Thành Xã Tam Hiệp (xã đồng bằng) Đường bê tông từ giáp Quốc lộ 1A - đến nhà sinh hoạt văn hóa thôn Vân Thạch 637.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện