Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Viêm Minh Hà Dừa - Phường Điện Ngọc Đường 27,0m (6m+5,5m+4m+5,5m+6m) gồm các block A1 và A17 6.931.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A Điện Dương - Phường Điện Dương Đường 29m (5m-7,5m-2m-7,5m-7m) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A Điện Dương - Phường Điện Dương Đường 21,5m (5m-11,5m-5m) 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A Điện Dương - Phường Điện Dương Đường 21,5m (5,5m-10,5m-5,5m) 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A Điện Dương - Phường Điện Dương Đường 16,5m (4,5m-7,5m-4,5m) 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A Điện Dương - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Huyện Điện Bàn Khu dân cư 1A Điện Dương - Phường Điện Dương Đường 11,5m (4m-5,5m-2m) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thống Nhất - Phường Điện Dương Đường rộng 29m (5m-7,5x2-5m) 7.560.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thống Nhất - Phường Điện Dương Đường rộng 20,5m (5m-10,5m-5m) 7.560.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thống Nhất - Phường Điện Dương Đường rộng 17m 6.570.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Thống Nhất - Phường Điện Dương Đường rộng 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Huyện Điện Bàn Khu dân cư Chợ Điện Dương - Phường Điện Dương Đường rộng 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.220.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc - Phường Điện Dương Đường 7m (1,5m-4m-1,5m) 4.860.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc - Phường Điện Dương Đường 8,5m (1,5m-5,5m-1,5m) 5.310.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc - Phường Điện Dương Đường 10m (1,5m-5,5m-3m) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc - Phường Điện Dương Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Huyện Điện Bàn Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường rộng 7,5m (không lề) 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
421 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
422 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
423 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
424 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 6.030.000 - - - - Đất ở đô thị
425 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
426 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương Riverside - Phường Điện Dương Dũng Sĩ Điện Ngọc - 1 lô 7.740.000 - - - - Đất ở đô thị
427 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.498.700 - - - - Đất ở đô thị
428 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.478.800 - - - - Đất ở đô thị
429 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.349.300 - - - - Đất ở đô thị
430 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Đại Dương Xanh - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.225.000 - - - - Đất ở đô thị
431 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 32m (6m-7,5m-5m-7,5m-6m) 7.136.000 - - - - Đất ở đô thị
432 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) 6.546.000 - - - - Đất ở đô thị
433 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.963.000 - - - - Đất ở đô thị
434 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.817.000 - - - - Đất ở đô thị
435 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.676.000 - - - - Đất ở đô thị
436 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Coco Riverside - Phường Điện Dương Đường 13,5m (6m-7,5m-0m) và 12,5m (5m- 7,5m0m) đối diện sông 5.118.000 - - - - Đất ở đô thị
437 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 20,5m (5m+10,5m+5m) 6.125.000 - - - - Đất ở đô thị
438 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 15,5m (4m+7,5m+4m) 4.180.000 - - - - Đất ở đô thị
439 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) 4.055.000 - - - - Đất ở đô thị
440 Huyện Điện Bàn Khu đô thị Ngọc Dương CoCo - Phường Điện Dương Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) giáp sông 4.401.000 - - - - Đất ở đô thị
441 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 4.050.000 - - - - Đất ở đô thị
442 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 12,5m (2,5m-7,5m-2,5m) 4.230.000 - - - - Đất ở đô thị
443 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.230.000 - - - - Đất ở đô thị
444 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) 4.590.000 - - - - Đất ở đô thị
445 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 27m (6m-15m-6m) 6.930.000 - - - - Đất ở đô thị
446 Huyện Điện Bàn Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) - Phường Điện Nam Trung Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) 7.740.000 - - - - Đất ở đô thị
447 Huyện Điện Bàn Khu dân cư mới Bình An 2 - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m (3m-5,5m-5m) 3.798.000 - - - - Đất ở đô thị
448 Huyện Điện Bàn Khu dân cư mới Bình An 2 - Phường Điện Nam Trung Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 3.708.000 - - - - Đất ở đô thị
449 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 39m (6m-7,5m- 12m- 7,5m - 6m) 7.644.000 - - - - Đất ở đô thị
450 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 27m (6m- 15m -6m) 6.385.000 - - - - Đất ở đô thị
451 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 27m (6m- 15m -6m (CVCX)) 7.013.000 - - - - Đất ở đô thị
452 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 20,5m (5m- 10,5m -5m) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
453 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m (5m- 7,5m -5m) 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
454 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m 5m- 7,5m -5m(CVCX) 5.004.000 - - - - Đất ở đô thị
455 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m 5- 7,5 -5(GTĐN) 4.353.000 - - - - Đất ở đô thị
456 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 17,5m 5- 7,5 -5(CVCX-GTĐN) 4.695.000 - - - - Đất ở đô thị
457 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m 4.524.000 - - - - Đất ở đô thị
458 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(CVCX) 4.866.000 - - - - Đất ở đô thị
459 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(GTĐN) 4.214.000 - - - - Đất ở đô thị
460 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(TL) 4.214.000 - - - - Đất ở đô thị
461 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m 4.391.000 - - - - Đất ở đô thị
462 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(CVCX) 4.734.000 - - - - Đất ở đô thị
463 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Trung Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(TL) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
464 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 39m (6m-7,5m- 12m- 7,5m - 6m) 7.644.000 - - - - Đất ở đô thị
465 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 27m (6m- 15m -6m) 6.385.000 - - - - Đất ở đô thị
466 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 27m (6m- 15m -6m (CVCX)) 7.013.000 - - - - Đất ở đô thị
467 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 20,5m (5m- 10,5m -5m) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
468 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 17,5m (5m- 7,5m -5m) 4.662.000 - - - - Đất ở đô thị
469 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 17,5m 5m- 7,5m -5m(CVCX) 5.004.000 - - - - Đất ở đô thị
470 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 17,5m 5- 7,5 -5(GTĐN) 4.353.000 - - - - Đất ở đô thị
471 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 17,5m 5- 7,5 -5(CVCX-GTĐN) 4.695.000 - - - - Đất ở đô thị
472 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m 4.524.000 - - - - Đất ở đô thị
473 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(CVCX) 4.866.000 - - - - Đất ở đô thị
474 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(GTĐN) 4.214.000 - - - - Đất ở đô thị
475 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(TL) 4.214.000 - - - - Đất ở đô thị
476 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m 4.391.000 - - - - Đất ở đô thị
477 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(CVCX) 4.734.000 - - - - Đất ở đô thị
478 Huyện Điện Bàn Khu Đô thị Thiên Ân - Phường Điện Nam Đông Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(TL) 4.080.000 - - - - Đất ở đô thị
479 Huyện Điện Bàn Đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Từ Cầu Giáp ba - Bắc cầu Vĩnh Điện 7.119.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Điện Bàn Đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Từ Nam Cầu Vĩnh Điện - Bắc Cống Nhung 7.875.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
481 Huyện Điện Bàn Đường Trần Nhân Tông - Phường Vĩnh Điện Từ Nam Cống Nhung - đến giáp xã Điện Minh 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
482 Huyện Điện Bàn Đường Trần Quý Cáp - Phường Vĩnh Điện 3.465.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Điện Bàn Đường Mẹ Thứ - Phường Vĩnh Điện 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
484 Huyện Điện Bàn Đường Lê Quý Đôn - Phường Vĩnh Điện 3.591.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
485 Huyện Điện Bàn Đường Hoàng Diệu - Phường Vĩnh Điện 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Điện Bàn Đường Phan Thành Tài - Phường Vĩnh Điện 2.142.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
487 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Vĩnh Điện 2.142.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
488 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Phú Thứ - Phường Vĩnh Điện 3.969.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
489 Huyện Điện Bàn Đường Trần Cao Vân - Phường Vĩnh Điện Từ đường Phan Thành Tài - đến đường Mẹ Thứ 1.764.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
490 Huyện Điện Bàn Đường Trần Cao Vân - Phường Vĩnh Điện Từ đường Mẹ Thứ - đến đường Hoàng Diệu 3.213.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
491 Huyện Điện Bàn Đường Lê Đình Dương - Phường Vĩnh Điện 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
492 Huyện Điện Bàn Đường Bùi Thị Xuân - Phường Vĩnh Điện 2.142.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
493 Huyện Điện Bàn Đường Huỳnh Ngọc Huệ - Phường Vĩnh Điện 2.142.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
494 Huyện Điện Bàn Đường Lê Hữu Trác - Phường Vĩnh Điện 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
495 Huyện Điện Bàn Đường Cao Thắng - Phường Vĩnh Điện 2.898.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
496 Huyện Điện Bàn Đường Tuệ Tĩnh - Phường Vĩnh Điện 2.898.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
497 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thị Lý - Phường Vĩnh Điện 2.142.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
498 Huyện Điện Bàn Đường Phan Thúc Duyện - Phường Vĩnh Điện 5.005.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
499 Huyện Điện Bàn Đường Cao Sơn Pháo - Phường Vĩnh Điện Từ giáp đường Phan Thúc Duyện - đến đường Nguyễn Phan Vinh 5.418.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
500 Huyện Điện Bàn Đường Cao Sơn Pháo - Phường Vĩnh Điện Từ giáp đường Nguyễn Phan Vinh - đến Coffee Sài Gòn Phố 6.489.000 - - - - Đất TM-DV đô thị