Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2102 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2103 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2104 Huyện Điện Bàn Xã Điện Trung Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2105 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 10 - Xã Điện Trung đoạn từ giáp xã Điện Phong - đến giáp xã Điện Quang 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2106 Huyện Điện Bàn Đường ĐX1 - Xã Điện Trung đoạn từ ĐT610B - đến bưu điện văn hoá thôn Tân Bình 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2107 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 610B - Xã Điện Quang Đoạn từ giáp xã Điện Trung - đến UBND xã Điện Quang 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2108 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 610B - Xã Điện Quang Đoạn từ UBND xã Điện Quang - đến cuối tuyến 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2109 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2110 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2111 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2112 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2113 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2114 Huyện Điện Bàn Xã Điện Quang Đường đất có bề rộng dưới 2m 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2115 Huyện Điện Bàn Đường ĐH10 - Xã Điện Quang Đoạn từ xã Điện Trung - đến nhà bà Trần Kim Thanh 220.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2116 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ giáp nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) - về phía Đông (hết địa phận xã Điện Phước) 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2117 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) - đến hết trường Junko 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2118 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ hết trường Junko - đến giáp cầu Bình Long 1.445.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2119 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ cầu Bình Long - đến hết nhà thờ Tộc Võ 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2120 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ hết nhà thờ Tộc Võ - đến giáp đường sắt 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2121 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Phước Đoạn từ giáp đường sắt - đến giáp xã Điện Thọ (Tràn thoát lũ) 1.445.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2122 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 04 - Xã Điện Phước Đoạn từ ĐT609 - đến giáp đường thuỷ lợi (cống ông Khuê) 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2123 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 04 - Xã Điện Phước Đoạn từ đường thuỷ lợi (cống ông Khuê) - đến giáp phường Điện An 555.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2124 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 03 - Xã Điện Phước Đoạn ĐT609 Điện Phước đi Trạm bơm Hạ Nông Tây - đến giáp xã Điện Hoà 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2125 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường nhựa 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2126 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng từ 5,5m trở lên 423.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2127 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5,5m 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2128 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2129 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2130 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2131 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2132 Huyện Điện Bàn Xã Điện Phước Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2133 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Thọ Đoạn từ giáp Tràn thoát lũ - đến hết nhà thờ Tin Lành 1.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2134 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Thọ Đoạn từ nhà thờ Tin lành - đến giáp xã Điện Hồng 1.235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2135 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Các đoạn đường trong chợ Điện Thọ 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2136 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01-Võ Như Hưng - Xã Điện Thọ Đoạn từ đường 609 - đến nghĩa trang liệt sỹ Điện Thọ 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2137 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01-Võ Như Hưng - Xã Điện Thọ Đoạn từ Cống Sẻ - đến Cầu Đông Hoà Điện Thọ 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2138 Huyện Điện Bàn Các đoạn còn lại - Xã Điện Thọ Các đoạn còn lại 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2139 Huyện Điện Bàn Km6 đường ĐT 609 đến Cầu Kỳ Lam - Xã Điện Thọ Đoạn từ trường Ngô Quyền về phía Bắc (Trường mẫu giáo thôn Kỳ Lam) 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2140 Huyện Điện Bàn Km6 đường ĐT 609 đến Cầu Kỳ Lam - Xã Điện Thọ Các đoạn còn lại 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2141 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đoạn từ ĐT609 - đến giáp mương thuỷ lợi KN5 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2142 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đoạn từ mương thuỷ lợi KN5 - đến Cống Rộc Nhành 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2143 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 423.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2144 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2145 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2146 Huyện Điện Bàn Xã Điện Thọ Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2147 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Thọ Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2148 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 3m - Xã Điện Thọ Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2149 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 3m trở lên - Xã Điện Thọ Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2150 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m - Xã Điện Thọ Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2151 Huyện Điện Bàn Đường có bề rộng đến dưới 2m - Xã Điện Thọ Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2152 Huyện Điện Bàn Khu TĐC thôn Đông Hòa (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2153 Huyện Điện Bàn Khu TĐC thôn Phong Thử 1 (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2154 Huyện Điện Bàn Khu TĐC thôn Kỳ Lam (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2155 Huyện Điện Bàn Khu TĐC ĐT 609 (đường 11,5m) - Xã Điện Thọ 1.235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2156 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ giáp xã Điện Thọ về phía Tây đường - đến hết nhà ông Phạm Dũng, ở phía Bắc và hết cây xăng Điện Hồng 2 ở phía Nam 1.235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2157 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ Ngã ba Cẩm Lý Đoạn từ hết nhà ông Phạm Dũng, ở phía Bắc và hết cây xăng Điện Hồng 2 ở phía Nam về phía Tây - đến hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh ở phía Bắc đường và hết nhà ông Nguyễn Đẩu ở phía Nam đường 1.445.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2158 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh ở phía Bắc đường và hết nhà ông Nguyễn Đẩu ở phía Nam đường về phía Tây - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu An ở phía Nam đường và đường vào đội 3 ở phía Bắc đường 1.235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2159 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Hữu An ở phía Nam đường và nhà ông Phạm Thế Cảnh (Hương) ở phía Bắc đường về phía Tây - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Chiến ở phía Nam đường và hết nhà bà Lê Thị Thới ở phía Bắc 1.445.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2160 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà bà Nguyễn Thị Chiến về phía Tây - đến hết nhà ông Phạm Ngang ở phía Nam đường và hết nhà bà Lê Thị Thới đến nhà bà Tâm ở phía Bắc đường 1.360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2161 Huyện Điện Bàn Đường ĐT 609 - Xã Điện Hồng Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hiếu - đến giáp TT Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc 2.425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2162 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn Ngã ba Cẩm Lý - đến hết nhà bà Phạm Thị Thiện ở phía Đông (dưới mương) 1.235.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2163 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn Ngã ba Cẩm Lý - đến hết nhà bà Trương Thị Bàng ở phía Tây (trên mương) 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2164 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà bà Phạm Thị Thiện ở phía đông ra phía Bắc - đến giáp nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Bắc 895.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2165 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn từ nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Nam ra phía Bắc - đến giáp nhà ông Phạm Phượng 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2166 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Phạm Phượng ở phía Tây và hết nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Bắc ở phía Đông - đến giáp cầu Cẩm Lý 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2167 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đoạn ĐT 609- Chợ Lạc Thành - đến hết nhà ông Hồ Cửu Điểu 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2168 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đoạn từ hết nhà ông Hồ Cửu Điểu - đến hết nhà ông A- Điện Hồng 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2169 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường ĐT 609 - đến HTX NN 3 Điện Hồng 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2170 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 374.000 187.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2171 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 340.000 170.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2172 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 300.000 150.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2173 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 255.000 127.500 - - - Đất SX-KD nông thôn
2174 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2175 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2176 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hồng Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2177 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Tiến Đoạn từ cầu Cẩm Lý - đến giáp XN vôi (cũ) 1.405.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2178 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Tiến Đoạn từ giáp XN vôi (cũ) - đến giáp mốc hướng Bắc đường cao tốc 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2179 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Tiến Đoạn từ mốc hướng Bắc đường cao tốc - đến giáp xã Điện Hoà 935.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2180 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường từ ĐT 605 (Cây xăng dầu khu vực V) - đến Dốc Sỏi - Hoà Tiến 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2181 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Từ cây xăng dầu Hoàng Thịnh - đến hội trường thôn Xuân Diệm 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2182 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đoạn từ nhà văn hóa thôn Xuân Diệm - đến cầu Đá thôn 2 Diệm Sơn 340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2183 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường nhựa 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2184 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông có bề rộng từ 5m trở lên 280.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2185 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5m 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2186 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2187 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2188 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 215.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2189 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2190 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2191 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 130.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2192 Huyện Điện Bàn Xã Điện Tiến Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 85.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2193 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hoà Đoạn từ giáp xã Hoà Tiến-TP Đà Nẵng - đến hết đường rộng 20,5m 1.830.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2194 Huyện Điện Bàn Tỉnh lộ 605 - Xã Điện Hoà Đoạn còn lại 935.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2195 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 (Điện Thắng – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ ngã ba Lầu Sập - đến giáp cống Ba Tình 1.445.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2196 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 (Điện Thắng – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ giáp cống Ba Tình - đến hết cửa hàng xăng dầu Điện Hoà và mặt tiền phía Nam trục đường giao thông đến kênh thuỷ lợi KN-3 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2197 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 01 (Điện Thắng – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ đường sắt - đến giáp Cầu Đông Hoà-Điện Thọ 640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2198 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 03 (Điện Phước – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn từ ngã ba đường vào hợp tác xã 2 - đến hết chợ La Thọ 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2199 Huyện Điện Bàn Đường ĐH 03 (Điện Phước – Điện Hoà) - Xã Điện Hoà Đoạn hết chợ La Thọ - đến Cầu Chánh Mười - Điện Hoà 810.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2200 Huyện Điện Bàn Xã Điện Hoà Đoạn giáp đường ĐH 1 - đến đập Bàu Nít 765.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn