Bảng giá đất tại Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Đại Lộc, Quảng Nam đã được công bố theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư lớn với giá trị đất thay đổi đáng kể, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư chiến lược.

Tổng quan về Huyện Đại Lộc

Huyện Đại Lộc nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Nam, có vị trí địa lý thuận lợi với giao thông phát triển, kết nối dễ dàng với các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Huyện Đại Lộc nổi bật với không gian sống trong lành và môi trường tự nhiên phong phú, là nơi kết nối giữa khu vực thành thị và nông thôn. Mặc dù cách trung tâm thành phố Tam Kỳ và Hội An không xa, nhưng huyện vẫn giữ được nét thanh bình, chưa bị ảnh hưởng nhiều bởi sự đô thị hóa mạnh mẽ.

Trong những năm qua, Huyện Đại Lộc đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối giữa các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Việc mở rộng các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các công trình hạ tầng hiện đại đã giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Quy hoạch phát triển đô thị và các dự án lớn trong tương lai tiếp tục tạo ra những cơ hội đầu tư đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đại Lộc

Theo bảng giá đất đã được UBND tỉnh Quảng Nam công bố, giá đất tại Huyện Đại Lộc dao động khá rộng.

Mức giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 1.000.000.000 VND/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 7.000 VND/m². Mức giá trung bình tại Huyện Đại Lộc rơi vào khoảng 4.138.377 VND/m². Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phản ánh rõ sự phát triển không đồng đều giữa các xã, thị trấn trong huyện.

Giá đất tại Đại Lộc có xu hướng tăng trong những năm gần đây nhờ vào sự gia tăng đầu tư hạ tầng và phát triển kinh tế của khu vực.

Cụ thể, các khu vực gần trung tâm huyện và các khu dân cư mới đang phát triển mạnh có mức giá đất cao hơn so với những khu vực nông thôn xa xôi. Điều này là một tín hiệu tích cực đối với những nhà đầu tư có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Đại Lộc vẫn ở mức tương đối phải chăng so với các khu vực như Tam Kỳ hay Hội An. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, giá đất tại Đại Lộc có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng trọng điểm hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đại Lộc hiện đang là một điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế và đô thị của Quảng Nam. Với vị trí chiến lược kết nối giữa các vùng nông thôn và thành thị, Đại Lộc có lợi thế phát triển cả về nông nghiệp và các ngành công nghiệp dịch vụ.

Huyện còn được biết đến là một trong những địa phương có tốc độ đô thị hóa khá nhanh, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự án du lịch và bất động sản.

Hệ thống hạ tầng giao thông của huyện đang được chú trọng nâng cấp, với nhiều dự án lớn đang được triển khai như tuyến đường liên kết giữa các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, Đại Lộc còn hưởng lợi từ các khu vực du lịch nổi tiếng của Quảng Nam như Hội An, với lượng khách du lịch lớn hàng năm, giúp tạo ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Các dự án hạ tầng trọng điểm tại Đại Lộc, cùng với quy hoạch phát triển đô thị, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị đất ở khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, sự xuất hiện của các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn, Huyện Đại Lộc hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tổng kết, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đại Lộc rất lớn. Các yếu tố về hạ tầng, quy hoạch đô thị và phát triển kinh tế sẽ giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Lộc là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Lộc là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Lộc là: 3.856.352 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
408

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đối diện Đường ra bãi cát Hà Nha - Phía Tây trường Kim Đồng (Phía Bắc Đường ĐT 609) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường ra bãi cát Hà Nha - Đối diện phía Tây trường Kim Đồng (Phía Nam Đường ĐT 609) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Phía Tây trường kim Đồng - Tây trường Tiểu học Hồ Phước Hậu (Phía Bắc Đường ĐT 609) 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đối diện phía Tây trường Kim Đồng - Đối diện phía Tây trường Tiểu học Hồ Phước Hậu (Phía Nam Đường ĐT 609) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Phía Tây trường Tiểu học Hồ Phước Hậu - Cầu chui Hà Nha - Giáp QL 14B mới (cả hai bên) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Cầu chui Hà Nha - đến cầu Ba Khe 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Phía cầu Bake 1 - đến trạm bơm Hà Thanh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ trạm bơm Hà Thanh - đến giáp ranh Đại Lãnh 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Đại Lộc Đường QL 14B MỚI - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Ranh giới Đại Quang - Cầu Bàu Dầm 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Đại Lộc Đường QL 14B MỚI - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ cầu Bầu Dầm - Cổng làng thôn Vĩnh Phúc 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Đại Lộc Đường QL 14B MỚI - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Cổng làng thôn Vĩnh Phước - đến Ranh giới xã Đại Hồng 2.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ ĐT 609 - QL 14B Suối Mơ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ ĐT 609 - Lâm Tây - QL 14B (Hà Nha - Lâm Tây) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường Bê tông XM rộng >=3m 532.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường Bê tông còn lại 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường đất rộng >=3m 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Các Đường đất còn lại 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Đại Lộc Đường vào cụm công nghiệp Đại Đồng - Xã Đại Đồng (Miền Núi) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Đồng - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Thanh thôn Hà Dục Đông 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Trần Ngọc Duẩn thôn Hà Dục Đông - đến hết Khu Văn hóa thôn Tịnh Đông Tây 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà Bà Trần Thị Kỷ - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây - đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết thôn Hà Dục Tây 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Côi thôn Hà Dục Tây - đến hết nhà bà Huỳnh Thị Kim Loan (bà Xiêm cũ) thôn Đại An 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Lê Anh Quốc thôn Đại An - đến hết nhà ông Trần Năm thôn Đại An, đối diện trường Nguyễn Huệ 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An - đến Đông cầu mới Hà Tân 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Thái Bá Thuận thôn Tân An - đến Đông cầu cũ Hà Tân (Đường ĐT 609 cũ) 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ Tây cầu mới Hà Tân - đến hết nhà ông Võ Thế Chi thôn Hà Tân 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Đăng Nhơn thôn Tân Hà - đến C51 (chốt bảo vệ Đường dây 500 Kv) thôn Tân Hà 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ C51 (chốt bảo vệ Đường đay 500 Kv) thôn Tân Hà - đến giáp ranh giới xã Đại Hưng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Đại Lộc Khu vực tiếp giáp chợ Đại Lãnh Đường bê tông 2,5 m - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Khu vực tiếp giáp chợ Đại Lãnh Đường bê tông 2,5 m 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Đại Lộc Đường ĐH12 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Võ Thế Ý thôn Hà Tân - đến hết nhà bà Lê Thị Lan thôn Hà Tân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Đại Lộc Đường ĐH12 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn thôn Tân Hà - đến giáp ranh giới xã Đại Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Đại Lộc Đường ĐH13 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Tây cầu mới Hà Tân - Giáp ranh giới xã Đại Hưng (Thôn Trúc Hà) cả 2 bên 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Đại Lộc Đường ĐH14 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Cổng nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Lãnh - đến giáp ranh giới thôn Thái Chấn Sơn, xã Đại Hưng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (Miền núi) Đường Bê tông rộng >=3m 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (Miền núi) Các Đường còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới xã Đại Lãnh - đến nhà ông Ba 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà ông Ba - đến trại giam An Điềm 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ trại giam An Điềm - đến trạm kiểm lâm 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Đoạn từ Trạm kiểm lâm - đến giáp xã Kà Dăng 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới xã Đại Lãnh - Cầu Trúc Hà 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Cầu Trúc Hà - Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm - Sân bóng thôn Thạnh Đại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Sân bóng thôn Thạnh Đại - Gò Ngang 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Đại Lộc Đường ĐH14 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới xã Đại Lãnh - Giáp khu du lịch thôn Thái Sơn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường Bê tông còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường đất còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Đường đất và Đường bê tông trung tâm Xã 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Đường bê tông khu vực Gò Dinh thôn Đại Mỹ 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Đại Lộc Đường ĐH 12ĐL - Xã Đại Sơn (Miền núi) Từ Ranh giới xã Đại Lãnh - đến Cầu khe ông Ngữ (cả hai bên) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Đại Lộc Đường ĐH 12ĐL - Xã Đại Sơn (Miền núi) Từ Cầu khe ông Ngữ - đến hết khu Trài dân Bãi Quả thôn Hội Khách Tây (bao gồm Đường BT rộng 3m) 196.350 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Tân Đợi - Giáp QL14B (Đường bê tông rộng 3,5m), cả 2 bên 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Giáp bê tông rộng 3m Tân Đợi - Đồng Chàm 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đoạn QL 14B mới từ ranh giới xã Đại Hồng - quán Cơm Bảo Ngọc 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đoạn QL 14B mới từ quán Cơm Bảo Ngọc - Ranh giới huyện Nam Giang (Vùng nhiễu xạ ) 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đầu gò - Đồng Chàm (Đường bê tông rộng 3m) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Các Đường bê tông rộng 2-3m thuộc thôn Hội Khách Đông; Hội Khách Tây - Tân Đợi 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Các Đường còn lại 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Thắng - đến kiệt bà Mãi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Từ kiệt bà Mãi - đến UBND xã 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) UBND xã - Trạm Y tế (cũ) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Trạm Y tế - Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh - đến nhà ông Mai Xuân Quang 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Nhà ông Mai Xuân Quang - đến Đông Khe Tân 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Bán kính từ ngã ba chợ bến Dầu 100m 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (Miền núi) Đường Bê tông >=3m 192.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (Miền núi) Các Đường còn lại 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Từ ĐX1 - Ranh giới xã Đại Chánh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Tân - Cổng chào nhà Võ Năm đối diện nhà ông Đoàn Chuốt 510.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Cổng chào nhà Võ Năm - Ngã 3 Đường qua Đại Thạnh 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Đoạn từ Ngã 3 đường qua Đại Thạnh - đến đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú - đến Cống thủy lợi nhà Lê Nhật Quý 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Cống thuỷ lợi nhà ông Lê Nhật Quý - Trạm thuỷ nông Khe Tân 570.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 trường Lê Lợi - UBND xã 1.110.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 UBND xã - Khu văn hóa thôn Thạnh Phú 564.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Khu văn hóa thôn Thạnh Phú - Khe đá Chồng Ranh giới xã Đại Tân 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 Gò Đu - Ngã 3 bà Điệp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 bà Điệp - Cầu Vũng tròn Đại Tân 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường Bê tông>=3m 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường Bê tông <3m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Các Đường đất còn lại trong xã 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Đại Lộc Xã Đại Chánh (Miền núi) Ngã 3 đi Đại Thạnh - Ranh giới xã Đại Thạnh 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới giáp xã Đại phong - đến giáp nhà ông Nguyễn Thuấn cả hai bên (ĐH11ĐL) 510.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới nhà ông Nguyễn Thuấn - đến nhà bà Mai Thị Tám cả hai bên (ĐH11ĐL) 930.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà bà Mai Thị Tám - đến ranh giới giáp xã Đại Thắng cả hai bên (ĐH11ĐL) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Đại Lộc Đường ĐH5ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới giáp xã Đại Thắng - đến giáp xã Đại Chánh (ĐH5ĐL) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Đại Lộc Đường ĐH10ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ cầu đá chồng đi - đến giáp kênh chính Khe Tân (thôn Mỹ Nam) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ Đường ĐH11ĐL (nhà ông Mai Hiền) - đến kênh chính Khe Tân (Nhà ông Khởi) (cả hai bên) 1.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ kênh Khê Tân - đến giáp nhà ông Trịnh Dũng (Qua xã cả hai bên) 990.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Nhà ông Trịnh Dũng - giáp nhà ông Võ Đăng Kim (cả hai bên) 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ nhà ông Võ Đăng Kim - Cầu Tây Nam Phước (cả hai bên) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Đại Lộc Đường đi UBND xã - Xã Đại Hưng (Miền núi) Cầu Tây thôn Nam Phước - đến ngã ba Truông Chẹt (cả hai bên) 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ giáp xã Đại Phong - đến nhà ông Tô Minh Hữu (cả hai bên) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà ông Tô Minh Hữu - đến giáp xã Đại Chánh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường Bê tông rộng >=3m 204.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường còn lại trong xã 168.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ Cầu Hà Nha - đến Cầu Khe Bò 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ cầu khe bò - đến Trường mầm non xã Đại Hồng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Từ trường mầm non xã Đại - Cầu Khe Hóc Hòa Hữu Đông 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Hồng (Miền núi) Cầu Khe Hóc ranh giới thôn Hòa Hữu Đông - Ranh giới Nhà ông Bùi Phi thôn Hòa Hữu tây 720.000 - - - - Đất ở nông thôn