101 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m
|
8.190.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
102 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m
|
6.846.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
103 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 5m, không vĩa hè (lô biệt thự)
|
6.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
104 |
Huyện Đại Lộc |
Đường trong KDC Quân đội Đại Lộc |
Đường bê tông rộng 3m - 7,5m -3m
|
10.850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
105 |
Huyện Đại Lộc |
Đường trong KDC Quân đội Đại Lộc |
Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m
|
9.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
106 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện nhà ông Đoàn Ngọc Tín - đến giáp Cống ông Hai Nhâm
|
4.760.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
107 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Nguyễn Cấp đối diện nhà ông Nguyễn Văn Ánh - đến giáp cầu Ngoại thương
|
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
108 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nam cầu Ngoại thương - đến kiệt nhà ông Phan Tâm đối diện hết nhà ông Khánh
|
5.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
109 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Nguyễn Đức đối diện nhà xe Việt Tuyết - đến kiệt xăng dầu khu 3 (Khu Nghĩa Đông mới) đối diện nhà ông Trần Hòa
|
6.048.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
110 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Phạm Giang đối diện cửa hàng xăng dầu khu 3 (Khu Nghĩa Đông mới) - đến hết Dương Thị Hoa - Thành đối diện hết nhà ông Trần Sáu
|
8.960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
111 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Lanh (cà phê Hương Lanh) đối diện hết nhà ông Trần Sáu - đến Điện máy Duy Phương đối diện Đồng hồ Vũ Tín
|
10.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
112 |
Huyện Đại Lộc |
Đường ĐH2ĐL |
Từ ngã 3 trường Nguyễn Trãi - đến đường Quốc lộ 14B mới (cả 2 bên)
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
113 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường mới dọc bờ kè phía Đông sông Ái Nghĩa (Đường bê tông rộng 5,5 m)
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
114 |
Huyện Đại Lộc |
Đường nội thị Bến xe - Thị trấn Ái Nghĩa |
Từ nhà ông Lê Tùng đối diện nhà ông Nguyễn Sáu - đi hết nhà ông Nguyễn Tân (đường rộng 6m, mặt bê tông rộng 5m)
|
2.240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
115 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Phía Bắc Cầu Ái Nghĩa - đến giáp nhà Ông Lê Cang
|
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
116 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải - Đi hết nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long (cổng chính trường Lương Thúc Kỳ)
|
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
117 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, mặt đường rộng 10,5m
|
4.704.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
118 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường vào khu hành chính số 2 (Khu Phước Mỹ)
|
1.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
119 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường bê tông rộng 4m (29 lô đấu giá phía sau trường Hứa Tạo)
|
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
120 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ
|
1.512.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
121 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
554.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
122 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
525.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
123 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ
|
1.260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
124 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
369.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
125 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
126 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ
|
1.092.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
127 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
277.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
128 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
252.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
129 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ)
|
1.092.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
130 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
277.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
131 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
252.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
132 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m Gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ
|
10.164.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
133 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
134 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
189.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
135 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Bắc chợ Ái Nghĩa |
đến hết nhà ông Lê Cang đối diện nhà thờ tộc Ngô Đắc
|
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
136 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Nam chợ Ái Nghĩa |
hết nhà ông Văn Quý Nam - đến Giáp nhà ông Phạm Trì
|
5.040.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
137 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Nam chợ Ái Nghĩa |
Từ hiệu vàng Kim Thoa đối diện nhà ông Nguyễn Văn Ngũ - đến hết nhà bà Thiên Kim - Hải đối diện nhà Lý - Lam
|
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
138 |
Huyện Đại Lộc |
Đường QL 14B mới - Ranh giới Đại Hiệp - Ranh giới Đại Nghĩa (cả hai bên) |
Ranh giới xã Đại Hiệp - đến hết nhà máy chế biến bột cá và thức ăn gia súc (Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công) đối diện cả 2 bên
|
2.240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
139 |
Huyện Đại Lộc |
Đường QL 14B mới - Ranh giới Đại Hiệp - Ranh giới Đại Nghĩa (cả hai bên) |
Hết nhà máy chế biến bột cá và thức ăn gia súc (Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công) đối diện cả 2 bên - đến ranh giới xã Đại Nghĩa đối diện cả 2 bên
|
2.464.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
140 |
Huyện Đại Lộc |
Đường nội thị KDC Nghĩa Đông |
Đường bê tông 5,5m (các lô đất khai thác quỹ đất của Dự án KDC Sân vận động cũ)
|
4.480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
141 |
Huyện Đại Lộc |
Đường rộng 6m, mặt bê tông 5m, |
từ nhà ông Đoàn Cường - đến giáp đường Quang Trung (Khu Hòa Đông)
|
560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
142 |
Huyện Đại Lộc |
Đường rộng 7m, mặt bê tông rộng 5m (Đường DX 20) (Khu An Đông) |
|
525.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
143 |
Huyện Đại Lộc |
Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, bê tông rộng 3m |
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
144 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Võ Chí Công (ĐT 609B) |
Ranh giới xã Đại Hiệp - đến Bắc Cầu Chánh Cửu
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
145 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Võ Chí Công (ĐT 609B) |
Nam Cầu Chánh Cửu - đến Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (kiệt nhà Võ Đức Thành và đối diện kiệt nhà ông Lê Viết Tâm)
|
3.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
146 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Quang trung (ĐT 609B) |
Kiệt nhà ông Vũ Khảm (đường Võ Chí Công) sang kiệt kênh thủy lợi, đối diện kiệt bên nhà Lê Viết Ánh - đến Bắc cầu Hòa Đông (đối diện cả hai bên)
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
147 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Quang trung (ĐT 609B) |
Phía Nam cầu Hòa Đông - đến giáp lô số 01 (KDC quân đội huyện Đại Lộc) đối diện phía Bắc đường Cụm CN khu 5 (Khu Nghĩa Hiệp mới)
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
148 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Quang trung (ĐT 609B) |
Từ lô số 01 (KDC quân đội huyện Đại Lộc) đối diện phía Nam đường Cụm CN khu 5 (Khu Nghĩa Hiệp mới) - đến hết Bệnh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện đường vào nhà công vụ
|
7.020.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
149 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Quang trung (ĐT 609B) |
Từ phía Nam Bênh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện Nghĩa trang Liệt sĩ đi - đến nhà hàng Văn Một đối diện hết nhà hàng Phú Mỹ Hương
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
150 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Quang trung (ĐT 609B) |
Phía Nam quán Văn Một đối diện kiệt nhà hàng Phú Mỹ Hương - đến Cống ngã tư (đối diện cả 2 bên)
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
151 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B) |
Phía Nam Cống ngã tư sang nhà bà Lê Thị Thuận đối diện khu đất QH siêu thị Ngã Tư - đến hết nhà bà Thu Hà đối diện nhà ông Nguyễn Văn Tám
|
7.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
152 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B) |
Phía Nam nhà bà Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông Nguyễn Văn Tám - đến phía Bắc Cầu Phốc (đối diện cả hai bên)
|
7.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
153 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B) |
Phía nam cầu Phốc - đến Giáp ranh giới xã Đại Hoà (đối diện cả hai bên)
|
4.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
154 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Hùng Vương (ĐT 609) |
Ranh giới Điện Hồng - đến hết nhà ông Trần Viết Hóa (kiệt vào nhà nghỉ Đồng Xanh)
|
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
155 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Hùng Vương (ĐT 609) |
Phía tây kiệt vào nhà nghỉ Đồng Xanh - đến kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện hết nhà bà Mai Thị Hợi
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
156 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Hùng Vương (ĐT 609) |
Từ phía Tây kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện nhà ông Nguyễn Đức - đến hết nhà ông Phan Tá Trung đối diện nhà ông Lê Văn Bích
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
157 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Hùng Vương (ĐT 609) |
Giáp nhà ông Phan Tá Trung đối diện hết nhà ông Lê Văn Bích - đến giáp nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện giáp nhà ông Trần Văn Kiển
|
4.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
158 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Hùng Vương (ĐT 609) |
Từ nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện hết nhà ông Trần Văn Kiển - đến hết kiệt nhà bà Huỳnh Thị Ái Liên đối diện hết nhà ông Nguyễn Thành Long
|
5.760.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
159 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Hùng Vương (ĐT 609) |
Từ nhà bà Xanh đối diện hết nhà ông Nguyễn Thành Long - đến giáp nhà bà Lê Thị Đáo đối diện hết nhà ông Phan Tá Ẩn
|
6.640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
160 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Hùng Vương (ĐT 609) |
Từ nhà bà Lê Thị Đáo đối diện nhà ông Lê Văn Đắc - đến phía Đông Cầu Ái Nghĩa (cả 2 bên)
|
7.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
161 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) |
Tây cầu Ái Nghĩa (cả 2 bên) - đến hết nhà ông Du phía Bắc đường; phía Nam đường hết cây xăng Phúc Hậu
|
7.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
162 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) |
Giáp nhà ông Du phía Bắc đường; phía Nam đường từ Nhà thờ Công giáo đi - đến kiệt nhà bà Tuyết - Tâm (bún Tuyến) đối diện hết kiệt Nhà thờ Nguyễn Đức
|
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
163 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) |
Từ nhà ông Lê Văn Kỳ - Thảo đối diện hết kiệt nhà thờ Nguyễn Đức - đến giáp Cống bà Dân (Khu Nghĩa Trung) đối diện cả 2 bên
|
6.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
164 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) |
Từ phía Tây Cống bà Dân đối diện cả 2 bên - đến giáp ranh giới xã Đại Nghĩa (đối diện cả 2 bên)
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
165 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Phạm Văn Đồng - Đường KDC Đô Thị Nam |
Đường rộng 6m - 10,5m - 6m
|
7.020.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
166 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường KDC Đô Thị Nam |
Đường rộng 3m - 7,5m - 3m
|
7.020.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
167 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Trần Cao Vân - Đường KDC Đô Thị Nam |
Đường rộng 3m - 7,5m - 3m
|
7.020.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
168 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Nguyễn Duy Hiệu - Đường KDC Đô Thị Nam |
Đường rộng 3m - 5,5m - 3m
|
6.975.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
169 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Trần Tống - Đường KDC Đô Thị Nam |
Đường rộng 3m - 5,5m - 3m
|
6.300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
170 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m (lô biệt thự)
|
5.850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
171 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 6m - 10,5m - 6m
|
6.975.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
172 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m
|
5.850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
173 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m
|
4.890.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
174 |
Huyện Đại Lộc |
Đường KDC Đô Thị Nam - T13 |
Đường bê tông rộng 5m, không vĩa hè (lô biệt thự)
|
4.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
175 |
Huyện Đại Lộc |
Đường trong KDC Quân đội Đại Lộc |
Đường bê tông rộng 3m - 7,5m -3m
|
7.750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
176 |
Huyện Đại Lộc |
Đường trong KDC Quân đội Đại Lộc |
Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m
|
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
177 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện nhà ông Đoàn Ngọc Tín - đến giáp Cống ông Hai Nhâm
|
3.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
178 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Nguyễn Cấp đối diện nhà ông Nguyễn Văn Ánh - đến giáp cầu Ngoại thương
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
179 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nam cầu Ngoại thương - đến kiệt nhà ông Phan Tâm đối diện hết nhà ông Khánh
|
4.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
180 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Nguyễn Đức đối diện nhà xe Việt Tuyết - đến kiệt xăng dầu khu 3 (Khu Nghĩa Đông mới) đối diện nhà ông Trần Hòa
|
4.320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
181 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Phạm Giang đối diện cửa hàng xăng dầu khu 3 (Khu Nghĩa Đông mới) - đến hết Dương Thị Hoa - Thành đối diện hết nhà ông Trần Sáu
|
6.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
182 |
Huyện Đại Lộc |
Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) |
Từ nhà ông Lanh (cà phê Hương Lanh) đối diện hết nhà ông Trần Sáu - đến Điện máy Duy Phương đối diện Đồng hồ Vũ Tín
|
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
183 |
Huyện Đại Lộc |
Đường ĐH2ĐL |
Từ ngã 3 trường Nguyễn Trãi - đến đường Quốc lộ 14B mới (cả 2 bên)
|
1.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
184 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường mới dọc bờ kè phía Đông sông Ái Nghĩa (Đường bê tông rộng 5,5 m)
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
185 |
Huyện Đại Lộc |
Đường nội thị Bến xe - Thị trấn Ái Nghĩa |
Từ nhà ông Lê Tùng đối diện nhà ông Nguyễn Sáu - đi hết nhà ông Nguyễn Tân (đường rộng 6m, mặt bê tông rộng 5m)
|
1.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
186 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Phía Bắc Cầu Ái Nghĩa - đến giáp nhà Ông Lê Cang
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
187 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải - Đi hết nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long (cổng chính trường Lương Thúc Kỳ)
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
188 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, mặt đường rộng 10,5m
|
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
189 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường vào khu hành chính số 2 (Khu Phước Mỹ)
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
190 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường bê tông rộng 4m (29 lô đấu giá phía sau trường Hứa Tạo)
|
1.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
191 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ
|
1.080.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
192 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
396.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
193 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
194 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ
|
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
195 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
196 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
197 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ
|
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
198 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông
|
198.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
199 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
200 |
Huyện Đại Lộc |
Thị trấn Ái Nghĩa |
Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ)
|
780.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |