Bảng giá đất tại Huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Đại Lộc, Quảng Nam đã được công bố theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng đầu tư lớn với giá trị đất thay đổi đáng kể, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư chiến lược.

Tổng quan về Huyện Đại Lộc

Huyện Đại Lộc nằm ở phía Tây của tỉnh Quảng Nam, có vị trí địa lý thuận lợi với giao thông phát triển, kết nối dễ dàng với các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Huyện Đại Lộc nổi bật với không gian sống trong lành và môi trường tự nhiên phong phú, là nơi kết nối giữa khu vực thành thị và nông thôn. Mặc dù cách trung tâm thành phố Tam Kỳ và Hội An không xa, nhưng huyện vẫn giữ được nét thanh bình, chưa bị ảnh hưởng nhiều bởi sự đô thị hóa mạnh mẽ.

Trong những năm qua, Huyện Đại Lộc đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông kết nối giữa các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Việc mở rộng các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các công trình hạ tầng hiện đại đã giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Quy hoạch phát triển đô thị và các dự án lớn trong tương lai tiếp tục tạo ra những cơ hội đầu tư đầy tiềm năng.

Phân tích giá đất tại Huyện Đại Lộc

Theo bảng giá đất đã được UBND tỉnh Quảng Nam công bố, giá đất tại Huyện Đại Lộc dao động khá rộng.

Mức giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 1.000.000.000 VND/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 7.000 VND/m². Mức giá trung bình tại Huyện Đại Lộc rơi vào khoảng 4.138.377 VND/m². Điều này cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, phản ánh rõ sự phát triển không đồng đều giữa các xã, thị trấn trong huyện.

Giá đất tại Đại Lộc có xu hướng tăng trong những năm gần đây nhờ vào sự gia tăng đầu tư hạ tầng và phát triển kinh tế của khu vực.

Cụ thể, các khu vực gần trung tâm huyện và các khu dân cư mới đang phát triển mạnh có mức giá đất cao hơn so với những khu vực nông thôn xa xôi. Điều này là một tín hiệu tích cực đối với những nhà đầu tư có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Đại Lộc vẫn ở mức tương đối phải chăng so với các khu vực như Tam Kỳ hay Hội An. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, giá đất tại Đại Lộc có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng trọng điểm hoàn thành.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đại Lộc hiện đang là một điểm sáng trong chiến lược phát triển kinh tế và đô thị của Quảng Nam. Với vị trí chiến lược kết nối giữa các vùng nông thôn và thành thị, Đại Lộc có lợi thế phát triển cả về nông nghiệp và các ngành công nghiệp dịch vụ.

Huyện còn được biết đến là một trong những địa phương có tốc độ đô thị hóa khá nhanh, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự án du lịch và bất động sản.

Hệ thống hạ tầng giao thông của huyện đang được chú trọng nâng cấp, với nhiều dự án lớn đang được triển khai như tuyến đường liên kết giữa các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận.

Bên cạnh đó, Đại Lộc còn hưởng lợi từ các khu vực du lịch nổi tiếng của Quảng Nam như Hội An, với lượng khách du lịch lớn hàng năm, giúp tạo ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Các dự án hạ tầng trọng điểm tại Đại Lộc, cùng với quy hoạch phát triển đô thị, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị đất ở khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, sự xuất hiện của các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn, Huyện Đại Lộc hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Tổng kết, tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Đại Lộc rất lớn. Các yếu tố về hạ tầng, quy hoạch đô thị và phát triển kinh tế sẽ giúp gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đại Lộc là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đại Lộc là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đại Lộc là: 3.856.352 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
408

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609C - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Ranh giới xã Đại Minh - Đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1002 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609C - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Từ nhà ông Nguyễn Hữu Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang - Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1003 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609C - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Từ Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn - đối diện nhà ông Lê Bốn - Hết Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1004 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609C - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Từ Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong - Hết trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1005 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609C - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung - phía Đông Cầu Lừ cả 2 bên 1.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1006 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609C - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Phía Tây Cầu Lừ - Cánh ngã ba Đại Phong đi Truông chẹt 50m về hướng Đông 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1007 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609C - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Cách ngã ba Đại Phong đi Truông chẹt 50m về hướng Đông - Giáp ranh giới xã Đại Hồng, cả hai bên 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1008 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Ngã 3 Truông Chẹt - Mương thuỷ lợi, cả hai bên 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Đại Lộc Đường ĐH8ĐL - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Mương thuỷ lợi - Ranh giới xã Đại Tân, cả hai bên 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Ngã 4 Bình Dân (Giáp ĐH3ĐL) - Mương thuỷ lợi, cả hai bên 1.850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Đại Lộc Đường ĐH11ĐL - Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Mương thuỷ lợi - Ranh giới xã Đại Tân,cả hai bên 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Đường Bê tông rộng >=3m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Các Đường còn lại 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Khu vực tiếp giáp chợ Đại Phong 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Đường bê tông từ nhà ông Lê Tiện - đến nhà ông Lê Thiện Bổn (7m) 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Đại Lộc Xã Đại Phong (Đồng Bằng) Đường bê tông tại khu tái định cư thôn Mỹ Hảo 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Quang (Miền Núi) Ranh giới xã Đại Nghĩa - đến Phía đông Đường vào Song Bình đối diện phía đông Đường kiệt nhà ông Quốc 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Quang (Miền Núi) Tây Đường vào Sông Bình - Phía Đông Đường vào Hố Bà Thai hết nhà ông Anh (cà fê) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Quang (Miền Núi) Tây Đường vào Hố Bà Thai - Hết Hợp tác xã DVTH Đại Quang đối diện phía đông Đường kiệt nhà ông Lộc 1.575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Quang (Miền Núi) Hết Hợp tác xã DVTH Đại Quang - Hết nhà bà Hồng Đường vào làng mới Phương Trung đối diện hết nhà bà Xinh 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Quang (Miền Núi) Hết nhà bà Hồng Đường vào làng mới Phương Trung đối diện hết nhà bà Xinh - Kiệt phía Đông nhà ông Nguyễn Bốn đối diện hết nhà ông Phúc 1.380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Quang (Miền Núi) Tây nhà ông Nguyễn Bốn - Ranh giới xã Đại Đồng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Đại Lộc Quốc lộ 14B mới - Xã Đại Quang (Miền Núi) Hết nhà máy sấy cá Đại Hòa - Ranh giới xã Đại Đồng (Kể cả khu Công nghiệp) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (Miền Núi) Đường ĐH 18 ( bê tông 3,5m) 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (Miền Núi) Đường Bê tông rộng >=3m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (Miền Núi) Đường Bê tông còn lại 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (Miền Núi) Đường đất rộng >=4m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Đại Lộc Xã Đại Quang (Miền Núi) Các Đường đất còn lại 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Ranh giới xã Đại Quang - Giáp Đường vào Suối Mơ đối diện mương thuỷ lợi (cả 2 bên) 975.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường vào Suối Mơ - Hết cây xăng Nghĩa Tín (cả 2 bên) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Hết cây xăng Nghĩa Tín - Cống phía Đông cà phê Nguyễn Thân, (cả 2 bên) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Cà phê Nguyễn Thân (Hà Nha) - Đường ra bãi cát Hà Nha (Phía Bắc Đường ĐT609) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Cà phê Nguyễn Thân (Hà Nha) - Đường ra bãi cát Hà Nha (Phía Nam Đường ĐT609) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đối diện Đường ra bãi cát Hà Nha - Phía Tây trường Kim Đồng (Phía Bắc Đường ĐT 609) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường ra bãi cát Hà Nha - Đối diện phía Tây trường Kim Đồng (Phía Nam Đường ĐT 609) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Phía Tây trường kim Đồng - Tây trường Tiểu học Hồ Phước Hậu (Phía Bắc Đường ĐT 609) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đối diện phía Tây trường Kim Đồng - Đối diện phía Tây trường Tiểu học Hồ Phước Hậu (Phía Nam Đường ĐT 609) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Phía Tây trường Tiểu học Hồ Phước Hậu - Cầu chui Hà Nha - Giáp QL 14B mới (cả hai bên) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Cầu chui Hà Nha - đến cầu Bake 1 455.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Phía cầu Bake 1 - đến trạm bơm Hà Thanh 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ trạm bơm Hà Thanh - đến giáp ranh Đại Lãnh 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Đại Lộc Đường QL 14B MỚI - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Ranh giới Đại Quang - Cầu Bàu Dầm 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1043 Huyện Đại Lộc Đường QL 14B MỚI - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ cầu Bầu Dầm - Cổng làng thôn Vĩnh Phúc 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Đại Lộc Đường QL 14B MỚI - Xã Đại Đồng (Miền Núi) Cổng làng thôn Vĩnh Phước - đến Ranh giới xã Đại Hồng 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ ĐT 609 - QL 14B Suối Mơ 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Từ ĐT 609 - Lâm Tây - QL 14B (Hà Nha - Lâm Tây) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường Bê tông XM rộng >=3m 266.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường Bê tông còn lại 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Đường đất rộng >=3m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Đại Lộc Xã Đại Đồng (Miền Núi) Các Đường đất còn lại 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Đại Lộc Đường vào cụm công nghiệp Đại Đồng - Xã Đại Đồng (Miền Núi) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Đồng - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Thanh thôn Hà Dục Đông 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Trần Ngọc Duẩn thôn Hà Dục Đông - đến hết Khu Văn hóa thôn Tịnh Đông Tây 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà Bà Trần Thị Kỷ - đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây - đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết thôn Hà Dục Tây 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Côi thôn Hà Dục Tây - đến hết nhà bà Huỳnh Thị Kim Loan (bà Xiêm cũ) thôn Đại An 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Lê Anh Quốc thôn Đại An - đến hết nhà ông Trần Năm thôn Đại An, đối diện trường Nguyễn Huệ 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An - Đông cầu mới Hà Tân 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) ừ nhà ông Thái Bá Thuận thôn Tân An - đến Đông cầu cũ Hà Tân (đường ĐT 609 cũ) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ Tây cầu mới Hà Tân - đến hết nhà ông Võ Thế Chi thôn Hà Tân 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Đăng Nhơn thôn Tân Hà - đến C51 (chốt bảo vệ Đường dây 500 Kv) thôn Tân Hà 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ C51 (chốt bảo vệ Đường đay 500 Kv) thôn Tân Hà - đến giáp ranh giới xã Đại Hưng 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Đại Lộc Khu vực tiếp giáp chợ Đại Lãnh Đường bê tông 2,5 m - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Khu vực tiếp giáp chợ Đại Lãnh Đường bê tông 2,5 m 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Đại Lộc Đường ĐH12 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Võ Thế Ý thôn Hà Tân - đến hết nhà bà Lê Thị Lan thôn Hà Tân 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Đại Lộc Đường ĐH12 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn thôn Tân Hà - đến giáp ranh giới xã Đại Sơn 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Đại Lộc Đường ĐH13 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Tây cầu mới Hà Tân - Giáp ranh giới xã Đại Hưng (Thôn Trúc Hà) cả 2 bên 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Đại Lộc Đường ĐH14 - Xã Đại Lãnh (Miền núi) Cổng nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Lãnh - đến giáp ranh giới thôn Thái Chấn Sơn, xã Đại Hưng 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (Miền núi) Đường Bê tông rộng >=3m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Đại Lộc Xã Đại Lãnh (Miền núi) Các Đường còn lại 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới xã Đại Lãnh - đến nhà ông Ba 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ hết nhà ông Ba - đến trại giam An Điềm 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Từ trại giam An Điềm - đến trạm kiểm lâm 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Đại Lộc Đường ĐT 609 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Đoạn từ Trạm kiểm lâm - đến giáp xã Kà Dăng 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới xã Đại Lãnh - Cầu Trúc Hà 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Cầu Trúc Hà - Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm - Sân bóng thôn Thạnh Đại 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Đại Lộc ĐH 13 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Sân bóng thôn Thạnh Đại - Gò Ngang 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Đại Lộc Đường ĐH14 - Xã Đại Hưng (Miền núi) Ranh giới xã Đại Lãnh - Giáp khu du lịch thôn Thái Sơn 115.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường Bê tông còn lại 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Các Đường đất còn lại 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1081 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Đường đất và Đường bê tông trung tâm Xã 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1082 Huyện Đại Lộc Xã Đại Hưng (Miền núi) Đường bê tông khu vực Gò Dinh thôn Đại Mỹ 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1083 Huyện Đại Lộc Đường ĐH 12ĐL - Xã Đại Sơn (Miền núi) Từ Ranh giới xã Đại Lãnh - đến Cầu khe ông Ngữ (cả hai bên) 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1084 Huyện Đại Lộc Đường ĐH 12ĐL - Xã Đại Sơn (Miền núi) Từ Cầu khe ông Ngữ - đến hết khu Trài dân Bãi Quả thôn Hội Khách Tây 98.175 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1085 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Tân Đợi - Giáp QL14B (Đường bê tông rộng 3,5m), cả 2 bên 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1086 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Giáp bê tông rộng 3m Tân Đợi - Đồng Chàm 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1087 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đoạn QL 14B mới từ ranh giới xã Đại Hồng - quán Cơm Bảo Ngọc 265.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1088 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đoạn QL 14B mới từ quán Cơm Bảo Ngọc - Ranh giới huyện Nam Giang (Vùng nhiễu xạ ) 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1089 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Đầu gò - Đồng Chàm (Đường bê tông rộng 3m) 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1090 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Các Đường bê tông rộng 2-3m thuộc thôn Hội Khách Đông; Hội Khách Tây - Tân Đợi 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1091 Huyện Đại Lộc Xã Đại Sơn (Miền núi) Các Đường còn lại 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1092 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Ranh giới xã Đại Thắng - đến kiệt bà Mãi 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1093 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Từ kiệt bà Mãi - đến UBND xã 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1094 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) UBND xã - Trạm Y tế (cũ) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1095 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Trạm Y tế - Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1096 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Hết nhà ông Huỳnh Ngọc Lanh - đến nhà ông Mai Xuân Quang 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1097 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Nhà ông Mai Xuân Quang - đến Đông Khe Tân 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1098 Huyện Đại Lộc Đường ĐH7ĐL - Xã Đại Thạnh (Miền núi) Bán kính từ ngã ba chợ bến Dầu 100m 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1099 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (Miền núi) Đường Bê tông >=3m 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1100 Huyện Đại Lộc Xã Đại Thạnh (Miền núi) Các Đường còn lại 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện