Bảng giá đất tại Huyện Bắc Trà My, Tỉnh Quảng Nam

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Trà My, Quảng Nam có sự biến động lớn, từ mức thấp nhất là 6.000 đồng/m² đến cao nhất là 5.700.000 đồng/m². Được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021, khu vực này đang sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng và sự phát triển du lịch.

Tổng quan về Huyện Bắc Trà My

Huyện Bắc Trà My nằm ở phía Tây tỉnh Quảng Nam, cách trung tâm Thành phố Tam Kỳ khoảng 60km. Đây là khu vực có địa hình đồi núi đặc trưng với khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên phong phú.

Bắc Trà My nổi bật với các khu vực du lịch sinh thái, đặc biệt là các thác nước, rừng núi và các bản làng truyền thống. Dù chưa phát triển mạnh mẽ về hạ tầng so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng Bắc Trà My vẫn giữ được vẻ đẹp hoang sơ, thu hút du khách và nhà đầu tư với sự phát triển bền vững và các tiềm năng chưa khai thác hết.

Một trong những yếu tố tăng trưởng giá trị đất tại Bắc Trà My là sự phát triển của hệ thống giao thông và các dự án hạ tầng. Các tuyến đường nối liền Bắc Trà My với các khu vực khác của Quảng Nam đang dần được nâng cấp, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và thúc đẩy giao thương.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 40B hay xây dựng các khu dân cư và du lịch nghỉ dưỡng có tiềm năng lớn trong tương lai, góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Trà My

Giá đất tại Huyện Bắc Trà My có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực khác nhau. Mức giá thấp nhất là 6.000 đồng/m², cho thấy những khu vực vùng sâu, vùng xa vẫn có giá đất rất thấp, tạo cơ hội cho những ai muốn đầu tư dài hạn vào bất động sản.

Tuy nhiên, ở các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn, mức giá có thể lên tới 5.700.000 đồng/m², phản ánh sự gia tăng giá trị đất khi các dự án phát triển hạ tầng được triển khai.

Với mức giá này, Bắc Trà My hiện tại là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là những ai có tầm nhìn chiến lược.

Việc giá đất tại đây vẫn ở mức thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, kết hợp với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, sẽ mở ra cơ hội lớn trong việc tăng trưởng giá trị đất trong tương lai.

Mặc dù thị trường hiện tại không quá sôi động, nhưng trong vòng 5-10 năm tới, Bắc Trà My có thể trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn khi các dự án lớn hoàn thành.

Với giá trị đất hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn để tận dụng sự phát triển của khu vực này. Đối với những ai muốn tìm kiếm nơi an cư, Bắc Trà My cũng là một lựa chọn hấp dẫn với môi trường sống trong lành, thoáng mát.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Trà My

Bắc Trà My có nhiều tiềm năng chưa được khai thác hết. Một trong những yếu tố đáng chú ý là khu vực này sở hữu nền văn hóa đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số, với các bản làng truyền thống và những nét văn hóa độc đáo.

Điều này mang đến tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng và du lịch sinh thái, một trong những lĩnh vực bất động sản đang nhận được sự chú ý đặc biệt trong những năm gần đây.

Huyện Bắc Trà My còn có lợi thế về nguồn tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là rừng và thác nước. Những khu vực này rất thích hợp để phát triển các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, kết hợp với các cơ sở hạ tầng như khu nghỉ dưỡng cao cấp, nhà ở ven sông, hoặc các khu đô thị sinh thái.

Sự phát triển du lịch sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc gia tăng nhu cầu về bất động sản, đồng thời thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự cải thiện về hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ và đường tỉnh đang được nâng cấp và mở rộng, giúp kết nối Bắc Trà My với các khu vực trọng điểm trong tỉnh Quảng Nam cũng như các tỉnh lân cận. Điều này không chỉ giúp tăng cường giao thương mà còn tạo cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Bắc Trà My là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Trà My là: 5.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Trà My là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Trà My là: 339.610 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
300

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm
1002 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 17.000 16.000 15.000 14.000 12.000 Đất trồng cây hàng năm
1003 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 17.000 16.000 15.000 14.000 12.000 Đất trồng cây hàng năm
1004 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 17.000 16.000 15.000 14.000 12.000 Đất trồng cây hàng năm
1005 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm
1006 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 16.000 15.000 14.000 12.000 10.000 Đất trồng cây hàng năm
1007 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1008 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1009 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất trồng cây hàng năm
1010 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 16.000 15.000 14.000 13.000 11.000 Đất trồng cây lâu năm
1011 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
1012 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
1013 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 11.000 9.000 Đất trồng cây lâu năm
1014 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 13.000 12.000 11.000 10.000 9.000 Đất trồng cây lâu năm
1015 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
1016 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất trồng cây lâu năm
1017 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 11.000 9.000 Đất trồng cây lâu năm
1018 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 13.000 12.000 11.000 10.000 9.000 Đất trồng cây lâu năm
1019 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 10.000 9.000 Đất trồng cây lâu năm
1020 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 12.000 11.000 10.000 9.000 8.000 Đất trồng cây lâu năm
1021 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 12.000 11.000 10.000 9.000 8.000 Đất trồng cây lâu năm
1022 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư) 12.000 11.000 10.000 9.000 8.000 Đất trồng cây lâu năm
1023 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 8.000 7.000 6.500 6.000 5.000 Đất rừng sản xuất
1024 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng sản xuất
1025 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng sản xuất
1026 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng sản xuất
1027 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng sản xuất
1028 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng sản xuất
1029 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng sản xuất
1030 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng sản xuất
1031 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng sản xuất
1032 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 4.500 4.000 Đất rừng sản xuất
1033 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng sản xuất
1034 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng sản xuất
1035 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Trừ đất trồng rừng sản xuất trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng sản xuất
1036 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 8.000 7.000 6.500 6.000 5.000 Đất rừng đặc dụng
1037 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng đặc dụng
1038 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng đặc dụng
1039 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng đặc dụng
1040 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng đặc dụng
1041 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng đặc dụng
1042 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng đặc dụng
1043 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng đặc dụng
1044 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng đặc dụng
1045 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 4.500 4.000 Đất rừng đặc dụng
1046 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng đặc dụng
1047 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng đặc dụng
1048 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Trừ đất trồng rừng đặc dụng trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng đặc dụng
1049 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 8.000 7.000 6.500 6.000 5.000 Đất rừng phòng hộ
1050 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng phòng hộ
1051 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng phòng hộ
1052 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng phòng hộ
1053 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng phòng hộ
1054 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng phòng hộ
1055 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 5.000 4.500 Đất rừng phòng hộ
1056 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng phòng hộ
1057 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 6.500 5.500 5.000 4.500 4.000 Đất rừng phòng hộ
1058 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 7.000 6.000 5.500 4.500 4.000 Đất rừng phòng hộ
1059 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng phòng hộ
1060 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng phòng hộ
1061 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) 6.000 5.000 4.500 4.000 3.500 Đất rừng phòng hộ
1062 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 15.000 14.000 13.000 12.000 10.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1063 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 11.000 9.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1064 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 11.000 9.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1065 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 12.000 11.000 10.000 9.000 8.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1066 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 12.000 11.000 10.000 9.000 8.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1067 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 11.000 9.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1068 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 14.000 13.000 12.000 11.000 9.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1069 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 13.000 12.000 11.000 10.000 8.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1070 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 12.000 11.000 10.000 9.000 8.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1071 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 13.000 12.000 10.500 9.000 8.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1072 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 11.000 10.000 9.000 8.000 7.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1073 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 11.000 10.000 9.000 8.000 7.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1074 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) 11.000 10.000 9.000 8.000 7.000 Đất nuôi trồng thủy sản
1075 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 38.000 36.000 34.000 32.000 28.000 Đất trồng lúa
1076 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 34.000 32.000 28.000 24.000 Đất trồng lúa
1077 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 34.000 32.000 28.000 24.000 Đất trồng lúa
1078 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 32.000 30.000 28.000 26.000 22.000 Đất trồng lúa
1079 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 32.000 30.000 28.000 26.000 22.000 Đất trồng lúa
1080 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 34.000 32.000 28.000 24.000 Đất trồng lúa
1081 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 34.000 32.000 28.000 24.000 Đất trồng lúa
1082 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 34.000 32.000 28.000 24.000 Đất trồng lúa
1083 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 32.000 30.000 28.000 26.000 22.000 Đất trồng lúa
1084 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 36.000 30.000 28.000 26.000 24.000 Đất trồng lúa
1085 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 28.000 26.000 24.000 20.000 Đất trồng lúa
1086 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 28.000 26.000 24.000 20.000 Đất trồng lúa
1087 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Đất trồng lúa trong khu dân cư) Đất trồng lúa nước 30.000 28.000 26.000 24.000 20.000 Đất trồng lúa
1088 Huyện Bắc Trà My Thị trấn Trà My (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 36.000 34.000 32.000 30.000 26.000 Đất trồng cây hàng năm
1089 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Dương (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 34.000 32.000 30.000 28.000 24.000 Đất trồng cây hàng năm
1090 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đông (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 34.000 32.000 30.000 28.000 24.000 Đất trồng cây hàng năm
1091 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Nú (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 28.000 26.000 24.000 20.000 Đất trồng cây hàng năm
1092 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Kót (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 28.000 26.000 24.000 20.000 Đất trồng cây hàng năm
1093 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giang (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 34.000 32.000 30.000 28.000 24.000 Đất trồng cây hàng năm
1094 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Sơn (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 34.000 32.000 30.000 28.000 24.000 Đất trồng cây hàng năm
1095 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Tân (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 34.000 32.000 30.000 28.000 24.000 Đất trồng cây hàng năm
1096 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Đốc (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 30.000 28.000 26.000 24.000 20.000 Đất trồng cây hàng năm
1097 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Bui (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 32.000 30.000 28.000 24.000 20.000 Đất trồng cây hàng năm
1098 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giác (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 28.000 26.000 24.000 20.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
1099 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Giáp (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 28.000 26.000 24.000 20.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
1100 Huyện Bắc Trà My Xã Trà Ka (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) 28.000 26.000 24.000 20.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm