STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Trà My | Thị trấn Trà My (Trừ đất trồng rừng phòng hộ trong khu dân cư) | 8.000 | 7.000 | 6.500 | 6.000 | 5.000 | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Rừng Phòng Hộ – Thị Trấn Bắc Trà My
Giới thiệu về bảng giá đất rừng phòng hộ tại thị trấn Bắc Trà My, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất rừng phòng hộ trong khu dân cư. Đây là cơ sở quan trọng cho việc đánh giá và đầu tư vào đất đai tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Rừng Phòng Hộ – Thị Trấn Bắc Trà My
Vị trí 1 – 8.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 8.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất cho đất rừng phòng hộ trong khu dân cư. Các khu đất ở vị trí này thường có điều kiện môi trường tốt nhất và có khả năng bảo vệ môi trường hiệu quả nhất.
Vị trí 2 – 7.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu đất có điều kiện bảo vệ môi trường khá tốt, nhưng không đạt mức giá tối đa. Đất ở vị trí này vẫn đảm bảo các yêu cầu về bảo vệ rừng phòng hộ.
Vị trí 3 – 6.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 6.500 đồng/m². Đây là mức giá trung bình cho đất rừng phòng hộ trong khu dân cư, phản ánh các khu vực có điều kiện môi trường và khả năng bảo vệ rừng tốt nhưng không phải là tốt nhất.
Vị trí 4 – 6.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 6.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu đất có điều kiện môi trường và khả năng bảo vệ rừng phòng hộ thấp hơn so với các vị trí cao hơn.
Thông tin trên được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Dữ liệu này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất rừng phòng hộ trong khu dân cư tại thị trấn Bắc Trà My.