STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Trà My | Thị trấn Trà My (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư) | 36.000 | 34.000 | 32.000 | 30.000 | 26.000 | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Trong Khu Dân Cư – Thị Trấn Bắc Trà My
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Bắc Trà My cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của các khu đất thuộc loại này. Đây là thông tin quan trọng dành cho người dân và nhà đầu tư quan tâm đến việc sử dụng đất cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây hàng năm trong khu vực đô thị.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Thị Trấn Bắc Trà My
Vị trí 1 – 36.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 36.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh các khu vực đất trồng cây hàng năm có điều kiện tốt nhất về mặt địa lý và hạ tầng trong khu dân cư.
Vị trí 2 – 34.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 34.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất trồng cây hàng năm có điều kiện khá tốt, nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.
Vị trí 3 – 32.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 32.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực đất trồng cây hàng năm, phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai và môi trường tương đối ổn định.
Vị trí 4 – 30.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 30.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực đất trồng cây hàng năm có điều kiện thấp hơn so với các vị trí cao hơn.
Thông tin trên được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Dữ liệu này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư, hỗ trợ trong việc quy hoạch và đầu tư.