STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Trà My | Thị trấn Trà My (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư) | 30.000 | 28.000 | 26.000 | 24.000 | 20.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Nuôi Trồng Thủy Sản Trong Khu Dân Cư - Thị Trấn Bắc Trà My
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản tại thị trấn Bắc Trà My cung cấp thông tin chi tiết về giá trị các khu đất trong khu dân cư. Đây là dữ liệu quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu sử dụng đất cho mục đích nuôi trồng thủy sản trong khu vực.
Giá Đất Nuôi Trồng Thủy Sản – Thị Trấn Bắc Trà My
Vị trí 1 – 30.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 30.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư có tiềm năng phát triển tốt và vị trí thuận lợi.
Vị trí 2 – 28.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.000 đồng/m². Mức giá này tương đối cao, phản ánh vị trí thuận lợi và điều kiện đất đai tốt cho nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 3 – 26.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 26.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có điều kiện đất đai và môi trường không quá đặc biệt nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu cho nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 4 – 24.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 24.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và môi trường nuôi trồng thủy sản chưa được tối ưu hóa.
Thông tin trên được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Những dữ liệu này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch và đưa ra quyết định về việc sử dụng và đầu tư vào đất nuôi trồng thủy sản.