Bảng giá đất Tại Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 - Phường Đồng Phú Thành phố Đồng Hới Quảng Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 - Phường Đồng Phú 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 - Phường Đồng Phú 960.000 672.000 471.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 - Phường Đồng Phú 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Các Tuyến Đường Còn Lại Đã Được Đầu Tư Cơ Sở Hạ Tầng Dưới 6 Mét, Do Người Dân Tự Đầu Tư, Chưa Được Đầu Tư, Và Khu Vực Xóm Cát, Tổ Dân Phố 10 - Phường Đồng Phú

Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng, các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng, cùng với khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 tại phường Đồng Phú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường được liệt kê và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10. Mức giá cao phản ánh việc đầu tư cơ sở hạ tầng tốt hơn hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này đã được đầu tư cơ sở hạ tầng nhưng không bằng mức phát triển của vị trí 1.

Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh tình trạng cơ sở hạ tầng ít đầu tư hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất tại đây.

Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường được liệt kê và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10. Giá thấp có thể do thiếu đầu tư cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng, và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 tại phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới. Thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện