Bảng giá đất Huyện Quảng Trạch Quảng Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Trạch là: 1.830.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Trạch là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Trạch là: 175.943
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 20.900 19.250 17.600 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 41.250 28.600 22.000 18.150 - Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 25.850 19.800 18.150 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
204 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 20.900 19.250 17.600 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
205 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 41.250 28.600 22.000 18.150 - Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 25.850 19.800 18.150 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 20.900 19.250 17.600 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 488.400 343.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 330.000 204.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 41.250 28.600 22.000 18.150 - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 25.850 19.800 18.150 17.600 - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 20.900 19.250 17.600 17.050 - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Liên - Miền núi 330.000 204.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Quảng Trạch Khu công nghiệp cảng biển Hòn La (bao gồm phần mở rộng) tại xã Quảng Đông 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Quảng Trạch Khu công nghiệp Hòn La II tại xã Quảng Phú 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Quảng Trạch Khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây tại xã Quảng Tùng và xã Quảng Hưng 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Quảng Trạch Khu phi thuế quan Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Quảng Trạch Phân khu Khu du lịch sinh thái biển phía Bắc cầu Roòn tại xã Quảng Đông và xã Quảng Phú 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Quảng Trạch Các tuyến đường trong khu dân cư đô thị - KHU KINH TẾ HÒN LA Các tuyến đường có chiều rộng từ 15m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 570.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Quảng Trạch Các tuyến đường trong khu dân cư đô thị - KHU KINH TẾ HÒN LA Các tuyến đường có chiều rộng dưới 15m (bao gồm cả vỉa hè) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Quảng Trạch Phân khu Khu vực sinh thái dọc bờ biển phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Quảng Trạch Cụm công nghiệp cửa ngõ phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phương 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
224 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
225 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phú 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
226 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Lưu 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
227 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tùng 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
228 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Dương 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
229 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hưng 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
230 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Xuân 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
231 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Trường 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
232 Huyện Quảng Trạch Xã Phù Hóa 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
233 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thanh 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
234 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hợp 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
235 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Kim 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
236 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Châu 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
237 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thạch 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
238 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tiến 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
239 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
240 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Liên 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
241 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phương 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
242 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
243 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phú 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
244 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Lưu 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
245 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tùng 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
246 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Dương 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
247 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hưng 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
248 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Xuân 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
249 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Trường 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
250 Huyện Quảng Trạch Xã Phù Hóa 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
251 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thanh 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
252 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hợp 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
253 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Kim 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
254 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Châu 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
255 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thạch 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
256 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tiến 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
257 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
258 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Liên 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
259 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phương 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
260 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
261 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phú 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
262 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Lưu 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
263 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tùng 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
264 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Dương 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
265 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hưng 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
266 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Xuân 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
267 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Trường 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
268 Huyện Quảng Trạch Xã Phù Hóa 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
269 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thanh 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
270 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hợp 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
271 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Kim 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
272 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Châu 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
273 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
274 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tiến 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
275 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
276 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Liên 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
277 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phương 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
278 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
279 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phú 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
280 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Lưu 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
281 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tùng 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
282 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Dương 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
283 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hưng 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
284 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Xuân 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
285 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Trường 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
286 Huyện Quảng Trạch Xã Phù Hóa 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
287 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thanh 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
288 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Hợp 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
289 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Kim 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
290 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Châu 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
291 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Thạch 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
292 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tiến 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
293 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
294 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Liên 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
295 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phương 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
296 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
297 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Phú 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
298 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Lưu 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
299 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Tùng 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
300 Huyện Quảng Trạch Xã Cảnh Dương 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình - Khu Công Nghiệp Cảng Biển Hòn La

Bảng giá đất của Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình cho khu công nghiệp cảng biển Hòn La (bao gồm phần mở rộng) tại xã Quảng Đông, loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho loại hình sử dụng đất sản xuất, kinh doanh nông thôn tại khu vực cụ thể này, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu công nghiệp cảng biển Hòn La, xã Quảng Đông có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu công nghiệp, nơi có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần cảng biển và các cơ sở hạ tầng công nghiệp.

Việc hiểu rõ mức giá đất trong khu công nghiệp cảng biển Hòn La sẽ giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp đánh giá đúng tiềm năng và chi phí khi đầu tư vào khu vực này, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Sản Xuất – Kinh Doanh Nông Thôn – Khu Công Nghiệp Hòn La II, Xã Quảng Phú, Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

Bảng giá đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại Khu Công Nghiệp Hòn La II, xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch, Quảng Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại khu vực Khu Công Nghiệp Hòn La II.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí này là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất sản xuất – kinh doanh nông thôn trong Khu Công Nghiệp Hòn La II, xã Quảng Phú. Giá này phản ánh giá trị của đất trong khu công nghiệp, nơi có tiềm năng phát triển kinh tế cao nhờ vào cơ sở hạ tầng được đầu tư và vị trí chiến lược trong khu công nghiệp.

Bảng giá đất sản xuất – kinh doanh nông thôn theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu Công Nghiệp Hòn La II. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình: Khu Công Nghiệp Cửa Ngõ Phía Tây - Xã Quảng Tùng và Xã Quảng Hưng

Bảng giá đất của Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình cho loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn tại khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây tại xã Quảng Tùng và xã Quảng Hưng đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào khu công nghiệp.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây tại xã Quảng Tùng và xã Quảng Hưng có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của khu công nghiệp, cho thấy khu vực này có tiềm năng lớn cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Đặc biệt, khu vực này có thể được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng, giao thông thuận lợi, và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây tại xã Quảng Tùng và xã Quảng Hưng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và khai thác hiệu quả các cơ hội kinh doanh tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Tại Khu Phi Thuế Quan Khu Kinh Tế Hòn La, Xã Quảng Đông, Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

Bảng giá đất của khu phi thuế quan khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Tại khu phi thuế quan khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất cao trong khu vực, nhờ vào vị trí chiến lược gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công nghiệp. Mức giá này cho thấy tiềm năng lớn trong việc phát triển các hoạt động sản xuất và kinh doanh tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu phi thuế quan khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông. Việc hiểu rõ mức giá và tiềm năng của từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án.


Bảng Giá Đất Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình – Phân Khu Khu Du Lịch Sinh Thái Biển Phía Bắc Cầu Roòn

Bảng giá đất của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình cho phân khu khu du lịch sinh thái biển phía Bắc cầu Roòn tại xã Quảng Đông và xã Quảng Phú, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong phân khu khu du lịch sinh thái biển phía Bắc cầu Roòn tại xã Quảng Đông và xã Quảng Phú có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự hấp dẫn của khu vực về mặt du lịch và tiềm năng phát triển. Mức giá cao cho thấy khu vực này có những lợi thế vượt trội về vị trí, kết nối giao thông và khả năng khai thác các tiện ích du lịch sinh thái biển.

Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại phân khu khu du lịch sinh thái biển phía Bắc cầu Roòn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này