Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thị xã Sông Cầu Đường Yết Kiêu 1.300.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
2302 Thị xã Sông Cầu Đường kè phía Nam sông Thị Thạc đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/4 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2303 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp xã Xuân Phương - Đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương Đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2304 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2305 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng(phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ) 1.000.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2306 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2307 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2308 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2309 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2310 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2311 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ Đến giáp cổng 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2312 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh ) - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ)(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2313 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 500.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
2314 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 Đoạn giáp Quốc lộ 1 g - Đến ngã ba tron 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
2315 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 644 Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm (Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2316 Thị xã Sông Cầu Đường 1 tháng 4 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2317 Thị xã Sông Cầu Đường Bùi Thị Xuân 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2318 Thị xã Sông Cầu Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2319 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 2.600.000 1.600.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
2320 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2321 Thị xã Sông Cầu Đường Hoàng Hoa Thám 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2322 Thị xã Sông Cầu Đường Hùng Vương 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2323 Thị xã Sông Cầu Đường Kim Đồng 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2324 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2325 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2326 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 1 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2327 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn còn lại 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2328 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
2329 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) 500.000 320.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
2330 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2331 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2332 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2333 Thị xã Sông Cầu Đường Lương Văn Chánh 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2334 Thị xã Sông Cầu Đường Lý Thường Kiệt 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2335 Thị xã Sông Cầu Đường Ngô Quyền 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2336 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2337 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
2338 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp quốc lộ 1 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2339 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Huệ 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
2340 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 1 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2341 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
2342 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Viết Xuân 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2343 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang (cũ) cũ) 2.600.000 1.600.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
2344 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2345 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 1.200.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
2346 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
2347 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Bội Châu 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2348 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Chu Trinh Đường quy hoạch 6-2 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2349 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Đình Phùng 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2350 Thị xã Sông Cầu Đường Tô Hiến Thành 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2351 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Bình Trọng 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2352 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
2353 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Quốc Toản Đường quy hoạch 6-3 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2354 Thị xã Sông Cầu Đường Triệu Thị Trinh Đường quy hoạch 6-1 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2355 Thị xã Sông Cầu Đường Võ Thị Sáu 2.200.000 1.300.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
2356 Thị xã Sông Cầu Đường Yết Kiêu 1.000.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
2357 Thị xã Sông Cầu Đường kè phía Nam sông Thị Thạc đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường 1/4 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2358 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2359 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở UBND xã Xuân Lộc - Đến giáp ranh xã Xuân Bình 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2360 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 đi qua chợ cũ - Đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2361 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1 (ngã ba Hà Dom) - Đến giáp đầm Cù Mông (Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A (ngã ba Hà Dom) Đến ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Đoạn từ ngã 3 đường Chánh Lộc - Diêm Trường Đ 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2362 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến lô số 1 QHPL khu dân cư 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2363 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp lô số 1 QHPL khu dân cư - Đến giáp ranh xã Xuân Bình 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2364 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - Đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2365 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đoạn từ phía Bắc của nhà ông Trần Đình Phố - Đến giáp xã Xuân Bình 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2366 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu D và khu E 4.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2367 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu F 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2368 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư chợ Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Mặt tiền đường số 8, số 9 và số 10 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2369 Thị xã Sông Cầu Khu tái định cư thôn Long Thạnh - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2370 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2371 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch số 2 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2372 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 1) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2373 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư phía Nam đèo Cù Mông, giai đoạn 2 - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 8m (đường gom 2) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2374 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
2375 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 300.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
2376 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến hết Trường Tiểu học xã Xuân Bình 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2377 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Trường tiểu học xã Xuân Bình - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2378 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Xuân Bình - Xuân Hải - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường GTNT Chánh Lộc - Diêm Trường - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2379 Thị xã Sông Cầu Đường Chánh Lộc - Diêm Trường - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1A - Giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh, Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Anh Đến Trường Bùi Thị Xuân, Đoạn từ giáp Trường Bùi Thị Xuân Đến ngã tư đường Xuân Bìn 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2380 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn tiếp giáp quốc lộ 1 - Đến hết khu quy hoạch phân lô khu dân cư 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2381 Thị xã Sông Cầu Đường lên hồ chứa nước Xuân Bình - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn giáp khu quy hoạch - Đến hồ Xuân Bình 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2382 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn bê tông hóa 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2383 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Bình Thạnh - Đá Giăng - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn còn lại 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2384 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Lộc - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2385 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải - Đến giáp Quốc lộ 1 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2386 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2387 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Bình (xã đồng bằng) Khu vực 2 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
2388 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định - Đến giáp cây xăng Khổng Lang (Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Định Đến giáp Trạm cấp nước xã Xuân Hải (giáp cây xăng Khổng Lang) cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2389 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp cây xăng Khổng Lang - Đến giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu Điện văn hóa xã Xuân Hải) trừ đoạn qua KDC Xuân Hải và KDC chợ Xuân Hải (Đoan từ Trạm cấp nư 2.200.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
2390 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1D - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Xuân Hải (Bưu điện văn hóa xã Xuân Hải) - Đến giáp xã Xuân Cảnh (Đoạn còn lại cũ) 1.300.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2391 Thị xã Sông Cầu Đường bê tông GTNT xã Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ thôn 1 - Đến giáp thôn 5 (từ nhà ông Trần Quí Dạn Đến nhà ông Nguyễn Văn Đê) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2392 Thị xã Sông Cầu Đường GTNT Xuân Hải - Xuân Bình - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp QL 1D - Đến giáp cầu Xuân Bình - Xuân Hải 800.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
2393 Thị xã Sông Cầu Đường kè đầm Cù Mông - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Xuân Cảnh - Đến giáp cầu Xuân Bình-Xuân Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2394 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2395 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20 mét 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2396 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Xuân Hải (Giai đoạn 1) - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 10 mét 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2397 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Mặt tiếp giáp Quốc lộ 1D 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2398 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20m 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2399 Thị xã Sông Cầu Khu dân cư Chợ Xuân Hải - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2400 Thị xã Sông Cầu Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Hải (xã đồng bằng) Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Quốc Lộ 1 - Xã Xuân Lộc (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn Quốc lộ 1 từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 từ giáp ranh tỉnh Bình Định đến trụ sở UBND xã Xuân Lộc có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trụ sở UBND xã và sự phát triển hạ tầng trong khu vực.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh mức độ phát triển và điều kiện khu vực có phần hạn chế hơn so với khu vực giá cao hơn.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm hơn nữa, có thể do khoảng cách từ các tiện ích hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 1, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Chánh Lộc - Diêm Trường, Xã Xuân Lộc, Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường Chánh Lộc - Diêm Trường, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các thửa đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ khu vực tiếp giáp quốc lộ 1 qua chợ cũ đến ngã ba đường Chánh Lộc - Diêm Trường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất ở nông thôn tại đoạn đường này có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích như chợ cũ, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc các khu vực giao thông quan trọng.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm ở các đoạn đường ít phát triển hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những đoạn đường xa trung tâm hoặc ít phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường Chánh Lộc - Diêm Trường, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo yếu tố vị trí và điều kiện hạ tầng.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Đoạn Đường Lên Hồ Chứa Nước Xuân Bình

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, Phú Yên cho đoạn đường lên hồ chứa nước Xuân Bình, thuộc xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ tiếp giáp quốc lộ 1 đến lô số 1 QHPL khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường lên hồ chứa nước Xuân Bình có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần quốc lộ 1, với giá trị đất cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ quốc lộ 1 hoặc ít tiện ích hơn.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa hơn lô số 1 QHPL khu dân cư hoặc có ít thuận lợi về giao thông và tiện ích xung quanh.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự xa cách từ các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường lên hồ chứa nước Xuân Bình, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Đoạn Đường Kè Đầm Cù Mông - Xã Xuân Lộc

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, Phú Yên cho đoạn đường Kè Đầm Cù Mông, thuộc xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp Quốc lộ 1 đến giáp thửa đất nhà ở của ông Trần Đình Phố, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kè Đầm Cù Mông có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 1, có vị trí thuận lợi về giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể đang trong giai đoạn phát triển và có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các nhu cầu mua đất với giá phải chăng.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kè Đầm Cù Mông, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Khu Dân Cư Chợ Xuân Lộc, Xã Xuân Lộc

Bảng giá đất của thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên cho khu dân cư chợ Xuân Lộc, xã Xuân Lộc (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu dân cư chợ Xuân Lộc, xã Xuân Lộc có mức giá là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn tại đoạn từ khu D và khu E. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển của khu dân cư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư chợ Xuân Lộc, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.