Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
2102 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất rừng sản xuất
2103 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2104 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2105 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2106 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2107 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
2108 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
2109 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
2110 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
2111 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
2112 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 5.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
2113 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
2114 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2115 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2116 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2117 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2118 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2119 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2120 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
2121 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
2122 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
2123 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
2124 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
2125 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
2126 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
2127 Huyện Tuy An Các xã đồng bằng Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
2128 Huyện Tuy An Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 14.000 12.500 11.500 10.500 - Đất nông nghiệp khác
2129 Huyện Tuy An Hòn Chùa, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 16.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2130 Huyện Tuy An Hòn Than, xã An Chấn Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 16.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2131 Huyện Tuy An Cù Lao Mái Nhà, xã An Hải Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 16.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2132 Huyện Tuy An Hòn Yến, xã An Ninh Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 4.500 - - - - Đất nông nghiệp khác
2133 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp xã Xuân Phương - Đến Bắc cầu Lệ Uyên (Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương Đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
2134 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Lệ Uyên - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) (Đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) cũ) 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2135 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Bắc) - Đến giáp chùa Long Quang (Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ đầu tuyến tránh (phía Bắc) Đến giáp chùa Long Quang cũ) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
2136 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chùa Long Quang - Đến giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam)(Đường tuyến tránh Quốc lộ 1, Đoạn từ chùa Long Quang Đến giáp ngã ba tuyến tránh Quốc lộ 1 (phía Nam)) 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2137 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giao đường Phạm Văn Đồng (phía Nam) - Đến giáp Bắc cầu Huyện(Đoạn từ Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến giáp Bắc cầu Huyện) 1.600.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2138 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Nam cầu Huyện - Đến đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) (Đoạn từ Nam cầu Huyện Đến giáp Bắc chân dốc Quýt cũ) 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
2139 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh dốc Quýt (Nhà ông Nguyễn Ngọc Trạng) - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2 (Đoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt Đến giáp phía Nam chân dốc Quýt cũ) 1.500.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
2140 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Thọ 2 - Đến đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) (Đoạn từ Nam chân dốc Quýt Đến giáp Nam chân đèo Gành Đỏ cũ) 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
2141 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ đỉnh đèo Gành Đỏ (Cây xăng Hoàng Long) - Đến giáp cổng đường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) (Đoạn từ phía Nam chân đèo Gành Đỏ Đến giáp cổng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2142 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh - Đến giáp chân dốc Vườn Xoài (Hướng Đi vào cầu gỗ) (Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
2143 Thị xã Sông Cầu Quốc lộ 1 Đoạn từ chân dốc Vườn Xoài (Hướng đi vào cầu gỗ) - Đến giáp ranh huyện Tuy An(Đoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh Đến giáp ranh huyện Tuy An cũ – tách đoạn) 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
2144 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 642 Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến ngã ba trong 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
2145 Thị xã Sông Cầu Đường ĐT 644 Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến giáp xã Xuân Lâm(Đường 1 tháng 4 - đoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A Đến giáp ranh xã Xuân Lâm cũ) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2146 Thị xã Sông Cầu Đường 1 tháng 4 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2147 Thị xã Sông Cầu Đường Bùi Thị Xuân 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2148 Thị xã Sông Cầu Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Võ Thị Sáu cũ, Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng Đến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu cũ – gộp đoạn 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2149 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Nguyễn Huệ 6.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2150 Thị xã Sông Cầu Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp trụ sở Công an thị xã 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2151 Thị xã Sông Cầu Đường Hoàng Hoa Thám 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2152 Thị xã Sông Cầu Đường Hùng Vương 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2153 Thị xã Sông Cầu Đường Kim Đồng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2154 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến cầu Tam Giang 2 (Đoạn từ giáp dự án khu A&B Đến cầu Tam Giang 2 cũ) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2155 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Duẩn Đoạn từ cầu Tam Giang 2 - Đến giáp đập Đá Vải 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
2156 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn giáp đường Hoàng Hoa Thám - Đến giáp đường gom Quốc lộ 1 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2157 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Hồng Phong Đoạn còn lại 3.000.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2158 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp dự án Khu đô thị mới Bắc Lục Khẩu (Khu A) - Đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ giáp dự án Khu A Đến giáp đường Phan Bội Châu, Đoạn từ giáp đường Phan Bội Châu Đến giáp đường Phạm Văn Đồng cũ 5.500.000 3.200.000 2.200.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2159 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Lợi Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp vòng xoay đường 1 tháng 4 (Đoạn còn lại cũ) 1.200.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
2160 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2161 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Thành Phương Đoạn từ giáp đường Lê Hồng Phong - Đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1(Toàn tuyến cũ – tách đoạn) 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2162 Thị xã Sông Cầu Đường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2163 Thị xã Sông Cầu Đường Lương Văn Chánh 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2164 Thị xã Sông Cầu Đường Lý Thường Kiệt 2.500.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
2165 Thị xã Sông Cầu Đường Ngô Quyền 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2166 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến Lăng Bà 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2167 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ Lăng Bà - Đến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) 2.000.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
2168 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) - Đến giáp quốc lộ 1 2.500.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
2169 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Huệ 5.500.000 3.200.000 2.200.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2170 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp Quốc lộ 1 3.000.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2171 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Văn Linh Đoạn giáp Quốc lộ 1 - Đến đập Đá Vải 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
2172 Thị xã Sông Cầu Đường Nguyễn Viết Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2173 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 (phía Bắc) - Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ (Đoạn từ giáp tuyến tránh Quốc lộ 1 Đến phía Bắc cầu Tam Giang cũ cũ) 6.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2174 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu Tam Giang cũ - Đến bắc cầu vượt 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2175 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Nam cầu vượt - Đến dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài)(Đoạn từ Nam cầu vượt Đến đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) cũ) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
2176 Thị xã Sông Cầu Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ dốc Găng (Nhà ông Trịnh Minh Hoài) - Đến giáp Quốc lộ 1 (phía Nam) (Đoạn từ đỉnh dốc Găng (giáp đường bê tông lên Cao Phong) Đến giáp Nam tuyến tránh Quốc lộ 1 cũ) 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
2177 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Bội Châu 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2178 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Chu Trinh (Đường quy hoạch 6-2) 2.500.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
2179 Thị xã Sông Cầu Đường Phan Đình Phùng 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2180 Thị xã Sông Cầu Đường Tô Hiến Thành 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2181 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Bình Trọng 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2182 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Hưng Đạo 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2183 Thị xã Sông Cầu Đường Trần Quốc Toản (Đường quy hoạch 6-3) 2.500.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
2184 Thị xã Sông Cầu Đường Triệu Thị Trinh (Đường quy hoạch 6-1) 2.500.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
2185 Thị xã Sông Cầu Đường Võ Thị Sáu 5.500.000 3.200.000 2.200.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2186 Thị xã Sông Cầu Đường Yết Kiêu 2.500.000 1.700.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
2187 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài Quốc lộ 1 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2188 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài Đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2189 Thị xã Sông Cầu Điểm dân cư An Thạnh, phường Xuân Đài Đường quy hoạch rộng 6m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2190 Thị xã Sông Cầu Ô phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 12 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2191 Thị xã Sông Cầu Ô phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 16 mét 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2192 Thị xã Sông Cầu Ô phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 25 mét 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2193 Thị xã Sông Cầu Ô phố B - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Quốc lộ 1 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2194 Thị xã Sông Cầu Ô phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 6 mét 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2195 Thị xã Sông Cầu Ô phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 12 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2196 Thị xã Sông Cầu Ô phố J - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 16 mét 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2197 Thị xã Sông Cầu Ô phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 12 mét 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2198 Thị xã Sông Cầu Ô phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 16 mét 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2199 Thị xã Sông Cầu Ô phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Đường rộng 25 mét 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2200 Thị xã Sông Cầu Ô phố I - Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân Đài (giai đoạn 1, đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật) Quốc lộ 1 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên: Quốc Lộ 1

Bảng giá đất của Thị xã Sông Cầu, Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 từ giáp xã Xuân Phương đến Bắc cầu Lệ Uyên (từ giáp ranh xã Xuân Phương đến giáp đường vào bãi rác thị xã Sông Cầu cũ) có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng kết nối giao thông thuận tiện. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển sôi động, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt được mức giá của vị trí 1, khu vực này vẫn được hưởng lợi từ vị trí dọc theo Quốc lộ 1 và có khả năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là khi khu vực xung quanh có sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo các văn bản quy phạm pháp luật nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 1, Thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường ĐT 642, Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên

Bảng giá đất ở đô thị tại đường ĐT 642, thị xã Sông Cầu, Phú Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các thửa đất ở đô thị dọc theo đoạn đường từ giáp quốc lộ 1 đến ngã ba trong, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất ở đô thị tại đoạn đường ĐT 642 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp quốc lộ 1, thường có giao thông thuận tiện và các tiện ích công cộng quan trọng, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, có thể nằm ở các đoạn đường ít phát triển hơn hoặc không gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các đoạn đường xa hơn hoặc ít phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường ĐT 642, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo yếu tố vị trí và điều kiện hạ tầng.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường ĐT 644, Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên

Bảng giá đất ở đô thị tại đường ĐT 644, thị xã Sông Cầu, Phú Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các thửa đất ở đô thị dọc theo đoạn đường từ quốc lộ 1 đến giáp xã Xuân Lâm, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất ở đô thị tại đoạn đường ĐT 644 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần quốc lộ 1 và các tiện ích chính, có giá trị cao nhất trong đoạn đường nhờ vào sự phát triển và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nằm ở các đoạn đường ít phát triển hơn hoặc không gần các tiện ích chính.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường ĐT 644, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo yếu tố vị trí và điều kiện hạ tầng.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 1 Tháng 4, Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 4, Thị xã Sông Cầu, Phú Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất tại Đường 1 Tháng 4. Khu vực này thường nằm ở các đoạn đường chính, gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại vị trí 2 vẫn cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính của khu vực.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít đông đúc hơn hoặc xa hơn các tiện ích chính.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Đường 1 Tháng 4. Khu vực này thường nằm ở các đoạn đường xa hơn các tiện ích đô thị hoặc cơ sở hạ tầng chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Đường 1 Tháng 4. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường Bùi Thị Xuân, Thị Xã Sông Cầu, Phú Yên

Bảng giá đất ở đô thị tại đường Bùi Thị Xuân, thị xã Sông Cầu, Phú Yên đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các thửa đất ở đô thị dọc theo đường Bùi Thị Xuân, phản ánh giá trị đất tại các vị trí khác nhau và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất ở đô thị tại đường Bùi Thị Xuân có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể nằm xa hơn một chút so với trung tâm hoặc các tiện ích chính.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, có thể nằm ở các đoạn đường ít trung tâm hơn hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trên.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các vị trí xa hơn, có giá trị đất thấp hơn do nằm ở vùng ít phát triển hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường Bùi Thị Xuân, thị xã Sông Cầu, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo yếu tố vị trí và điều kiện hạ tầng.