Bảng giá đất Huyện Tuy An Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy An là: 3.500
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy An là: 672.940
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tuy An Đường Ngân Sơn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Hoa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 700.000 500.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Mỹ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.700.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Tuy An Đường Nguyễn Thị Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 700.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Tuy An Đường Ô Loan - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Tuy An Đường số 7 - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) 1.300.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) - Đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Trần Rịa 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến cống hộp (KP- Long Bình) 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Tuy An Đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình - Đến QL 1 (KP- Chí Đức) 1.300.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Trần Phú 1.100.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Quốc lộ 1 1.400.000 800.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Rịa - Đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Tuy An Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) - Đến đường Trần Phú 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) - Đến cầu Lò Gốm (cũ) 600.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Tuy An Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) 1.400.000 800.000 500.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến đường Hải Dương 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hải Dương - Đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Tuy An Đường Võ Trứ - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh - Đến đường Lê Thành Phương 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Tuy An Khu tái định cư thị trấn Chí Thạnh - Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại III) Đường số 3, Đường D1, Đường D2, Đường D3, Đường N1, Đường N2 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn giáp ranh xã An Phú - Đến đường đất Đi nhà ông Lê Xuân Thế 3.200.000 1.800.000 1.200.000 700.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế - Đến giáp ranh xã An Mỹ 2.500.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Đồng Nai - Đến đường bê tông thôn Phú Quý 3.500.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý - Đến giáp ranh xã An Mỹ 2.700.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ đường sắt - Đến ngã ba (Nhà bà Hợp) 2.400.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Tuy An Đường xã lộ - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) - Đến Biển 2.700.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) - Đường ĐT 649 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ khe nước bầu Đồng Nai - Đến cổng khu du lịch Bãi Xép 2.400.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) - Đến đường Đi Núi Hùng 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Tuy An Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đi mỏ đá Phú Thạnh 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Tuy An Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh - Đến hết đường bêtông (Ấp Lý) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Tuy An Các đường thôn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đường ĐT 649 - Đến hết đường bêtông thôn Phú Phong 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Tuy An Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Tiếp giáp Quốc lộ 1 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Tuy An Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Tiếp giáp đường nội bộ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Khu vực 1 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Chấn (xã đồng bằng) Khu vực 2 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa Hải (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ra - Đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn) 3.000.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến hết Nhà máy ô tô JRD 4.200.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Từ Nhà máy ô tô JRD - Đến ngã tư chỉnh tuyến 3.000.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt - Đến giáp ranh xã An Thọ 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tuy An Đường ĐT 643 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - Đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn - đến giáp ranh xã An Hòa Hải 2.300.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 đến Đường ĐT 649 - Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến trạm y tế xã 3.500.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tuy An Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động - Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ trạm y tế xã - Đến đường cơ động 2.000.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Chợ cũ - Đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ Đến Núi Một 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình - Đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa 2.000.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Nhà hát nhân dân cũ - Đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long - Đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động 1.300.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền - Đến nhà ông Nguyễn Thơ 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ giáp Quốc lộ 1 - Đến cuối xóm 6 thôn Phú long 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tuy An Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tuy An Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Giai Sơn - Đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa Hải 1.600.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Giai Sơn - Đến trường tiểu học Số 2 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đoạn từ trường tiểu học số 2 - Đến giáp đường sắt thôn Phú hòa 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tuy An Khu vực xung quanh sân vận động - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tuy An Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 - Đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Tuy An Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 30m 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Tuy An Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 16m 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Tuy An Khu dân cư Thị Tứ - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Đường quy hoạch rộng 12,5m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Khu vực 1 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Mỹ (xã đồng bằng) Khu vực 2 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp An Mỹ - Đến phía Bắc cầu Chùa Hang 2.500.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Tuy An Quốc lộ 1 - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang - Đến giáp ranh xã An Hiệp 2.300.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp An Mỹ - Đến phía bắc chợ Diêm Hội 1.800.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội - đến ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) 1.300.000 550.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường bê tông Đồng Môn đi Xóm Cát (Nhà ông Huỳnh Kim Thanh) - đến Trường Mầm non An Hải 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tuy An Đường ĐT 649 - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ Trường Mầm non An Hải - đến phía nam cầu An Hải 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đến cầu Suối Ré 1.600.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu suối Ré - đến giáp đường ĐT 649 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐT 649 - Đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ đường cơ động Đến bến xe Nhơn Hội cũ) 1.800.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội - đến cổng chào thôn Hội Sơn (đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (giáp An Mỹ) cũ) 2.000.000 1.100.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tuy An Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Từ đường ĐT 649 - đến chợ thôn Xuân Hòa 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) đến nhà Tiền Hiền thôn Phú Thường - Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Công viên (chợ Yến cũ) - đến cổng chào thôn Phú Thường. 1.800.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba chợ Yến đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường cũ) - Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường - Đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường Đến Hội trường thôn Phú Thường cũ) 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội - Đến cuối đường thôn Diêm Hội 1.300.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn - Đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn Đến Thôn Tân Hòa cũ) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa – An Hiệp - Đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn Đến Thôn Tân Hòa cũ) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội - Đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Tân Quy (nhà ông Phạm Xuân Kính) đi Phước Đồng (đường nhựa) 1.500.000 800.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 thôn Đồng Môn - đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ngã ba đường Tân Quy đi Phước Đồng - đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa (Khu vực 1 cũ) 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy - đến phía bắc trụ sở UBND xã An Hải cũ (Khu vực 1 cũ) 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng - đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát (Khu vực 2 cũ) 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường rộng > 16m 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 10m 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 9m 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 7,5m 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 6m 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 1 (rộng 10,5m) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 3 (Đoạn rộng 5,75m) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 3 (Đoạn rộng 8,5m) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 3 (Đoạn rộng 11,6m) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 4 (rộng 18m) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Tuy An Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường D3 (rộng 10,5m) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Gia Điền - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 3 rộng 9m 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Gia Điền - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 2 rộng 12m 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Tuy An Khu tái định cư Đồng Gia Điền - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 1 rộng 12m 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Tuy An Khu dân cư Tân Định - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 1 và số 2 rộng 6m 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Tuy An Khu dân cư Tân Định - Xã An Hòa Hải (xã đồng bằng) Đường số 3 rộng 4m 650.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Quốc Lộ 1 - Xã An Chấn

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc lộ 1 thuộc xã An Chấn (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ giáp ranh xã An Phú đến đường đất Đi nhà ông Lê Xuân Thế, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 từ giáp ranh xã An Phú đến đường đất Đi nhà ông Lê Xuân Thế có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 1 và khả năng tiếp cận các tuyến giao thông chính. Mức giá này thể hiện sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực gần các tuyến đường quan trọng.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này vẫn gần Quốc lộ 1, nhưng có thể có sự khác biệt về điều kiện giao thông hoặc tiện ích xung quanh so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi gần Quốc lộ 1, nhưng có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí giá cao hơn.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về mặt giao thông và tiện ích so với các vị trí còn lại, điều này phản ánh giá trị đất thấp hơn. Mức giá này có thể bị ảnh hưởng bởi sự xa xôi hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các khu vực gần Quốc lộ 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 1 thuộc xã An Chấn. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đồng bằng.


Bảng Giá Đất Đường ĐT 649 - Xã An Chấn, Huyện Tuy An, Phú Yên

Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, cho đoạn đường ĐT 649 tại xã An Chấn (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc tiện ích quan trọng trong xã An Chấn.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và có mức độ phát triển thấp hơn, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa các tiện ích công cộng và có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường ĐT 649, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Đoạn Đường Xã Lộ - Xã An Chấn (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho đoạn đường Xã Lộ - Xã An Chấn (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xã Lộ từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp) có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và sinh sống.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận lợi về giao thông và tiện ích, tuy nhiên không bằng mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có mức độ thuận tiện về giao thông không cao như các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xã Lộ - Xã An Chấn, Huyện Tuy An, Phú Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Đường Liên Thôn - Xã An Chấn

Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho các đường liên thôn tại xã An Chấn (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường liên thôn của xã An Chấn, từ đường bê tông xi măng (từ HTX NN) đến đường ĐT 649.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng chính như đường bê tông xi măng.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự giảm giá do khoảng cách từ các tiện ích chính hoặc điều kiện địa lý kém hơn.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm thêm nữa, có thể do vị trí xa hơn từ các khu vực phát triển hoặc điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, phản ánh khoảng cách xa từ các tiện ích và điều kiện đất đai kém hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường liên thôn của xã An Chấn, huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Đường Thôn - Xã An Chấn

Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho các đường thôn tại xã An Chấn (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến mỏ đá Phú Thạnh.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng gần Quốc lộ 1.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng khu vực giá cao nhất.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tiếp tục giảm, phản ánh sự giảm giá do vị trí xa hơn từ các khu vực phát triển hoặc điều kiện đất đai kém hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không tốt.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường thôn của xã An Chấn, huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.