Bảng giá đất tại Huyện Tây Hòa, Tỉnh Phú Yên

Huyện Tây Hòa, Phú Yên đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển lớn. Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên.

Tổng quan về Huyện Tây Hòa

Huyện Tây Hòa, một trong những huyện nằm ở trung tâm của tỉnh Phú Yên, đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế và bất động sản vượt trội.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm tiếp giáp với các huyện lân cận và gần các tuyến đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 1A, Huyện Tây Hòa là nơi lý tưởng để phát triển các khu dân cư, khu công nghiệp, và các dự án hạ tầng lớn.

Không chỉ có tiềm năng giao thương lớn, Tây Hòa còn sở hữu nhiều lợi thế về thiên nhiên, với những cảnh quan đẹp và khí hậu ôn hòa. Chính vì vậy, giá trị bất động sản tại đây ngày càng gia tăng.

Với sự phát triển của các cơ sở hạ tầng, đặc biệt là việc xây dựng các tuyến đường cao tốc, các dự án dân cư và khu công nghiệp lớn đang được triển khai, Huyện Tây Hòa đang chứng kiến sự gia tăng đáng kể về giá trị đất đai.

Các yếu tố hạ tầng như tuyến đường cao tốc Bắc Nam, các dự án khu công nghiệp, và các dự án phát triển đô thị đang là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Cùng với đó, việc phát triển các dịch vụ tiện ích như trường học, bệnh viện, chợ và trung tâm thương mại tạo ra điều kiện thuận lợi cho đời sống dân cư, đồng thời nâng cao giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tây Hòa

Hiện nay, giá đất tại Huyện Tây Hòa dao động từ 1 triệu đồng/m2 ở các khu vực ngoại ô, đến 3 triệu đồng/m2 ở các khu vực gần trung tâm và gần các dự án lớn. Mức giá cao nhất thường rơi vào các khu vực gần các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp, và những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và thương mại.

Giá đất trung bình tại Huyện Tây Hòa dao động từ 1.5 triệu đến 2 triệu đồng/m2, tuy nhiên, so với các khu vực khác trong tỉnh Phú Yên, giá đất tại Tây Hòa hiện vẫn còn thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

So với các huyện lân cận như Sông Cầu hay Tuy An, giá đất tại Tây Hòa có phần thấp hơn, nhưng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng lớn trong tương lai, giá trị đất ở Tây Hòa dự kiến sẽ tăng cao trong những năm tới.

Dự báo trong tương lai, đặc biệt là sau khi các dự án hạ tầng như cao tốc Bắc Nam, cầu vượt biển và các khu công nghiệp lớn hoàn thành, giá đất tại Huyện Tây Hòa sẽ có mức tăng trưởng mạnh mẽ.

Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn. Đối với những người tìm kiếm cơ hội mua đất để ở, đây cũng là lựa chọn hợp lý, khi khu vực này sở hữu không gian sống trong lành, môi trường phát triển và đầy đủ tiện nghi.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tây Hòa

Huyện Tây Hòa không chỉ có vị trí địa lý thuận lợi mà còn sở hữu những tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế, công nghiệp và du lịch.

Những dự án lớn về hạ tầng đang được triển khai tại khu vực này sẽ là động lực thúc đẩy sự phát triển về bất động sản. Đặc biệt, việc hình thành các khu công nghiệp quy mô lớn và các dự án phát triển du lịch sẽ tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và bất động sản thương mại.

Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, kết nối dễ dàng với các khu vực trung tâm của tỉnh và các khu vực lân cận cũng là yếu tố quan trọng giúp cho Huyện Tây Hòa tăng trưởng mạnh mẽ. Với lợi thế này, không chỉ giá đất mà cả nhu cầu về đất ở và đất sản xuất cũng sẽ tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Ngoài ra, Huyện Tây Hòa cũng có nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Với không gian xanh, nhiều khu vực núi rừng và ven biển, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp sẽ là một xu hướng đầu tư mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng lớn từ các dự án công nghiệp, du lịch, bất động sản tại Huyện Tây Hòa đang dần trở thành một thị trường đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tây Hòa là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tây Hòa là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tây Hòa là: 646.334 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
175

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 2 160.000 96.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1 - Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) - đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ - Đến ngã ba Phú Diễn 1.200.000 720.000 440.000 260.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Phú Diễn - Đến trường THCS Nguyễn Thị Định 1.400.000 840.000 520.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định - Đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Nhơn 300.000 180.000 108.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Phú 260.000 156.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Khu vực 1 240.000 144.000 88.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Khu vực 2 160.000 96.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành - Đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 560.000 340.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 - Đến cầu Bà Kế 720.000 440.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Kế - Đến ranh giới thị trấn Phú Thứ 640.000 400.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Khu vực 1 240.000 144.000 88.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Khu vực 2 160.000 96.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) Tuyến đường từ đường ĐT 645 - đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào 440.000 320.000 320.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa 440.000 320.000 320.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) - đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 440.000 320.000 320.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Tây Hòa Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ - Đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 880.000 600.000 400.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang 800.000 520.000 360.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 520.000 360.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ - Đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 280.000 168.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Tây Hòa Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Ga - Đến cầu ông Ba Thu 280.000 160.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Tây Hòa Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Ba Thu - Đến giáp xã Hòa Đồng 200.000 120.000 72.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Tây Hòa Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) 200.000 120.000 72.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Hào Ba - Đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1) 320.000 192.000 116.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại 240.000 144.000 88.000 52.000 - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dinh Ông - đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) 320.000 208.000 144.000 64.000 - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Khu vực 1 180.000 108.000 68.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Khu vực 2 120.000 72.000 60.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong - Đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 360.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong - Đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước Đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ) 480.000 288.000 172.000 104.000 - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn - Đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 440.000 280.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Lạc Mỹ - Đến giáp xã Sơn Thành Đông 400.000 280.000 196.000 136.000 - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Tây Hòa Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) 280.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Tây Hòa Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) 160.000 100.000 52.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 72.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Khu vực 2 100.000 60.000 36.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Đúc - Đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến ngã ba thôn Xuân Mỹ 600.000 360.000 216.000 132.000 - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ - Đến giáp xã Hòa Mỹ Tây 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - Đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Tây Hòa Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2) - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến Trường UNECEP (cũ) 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Tây Hòa Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 144.000 88.000 - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng - Đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận Đi Phú Nhiêu) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) - Đến giáp xã Hòa Thịnh 480.000 288.000 172.000 104.000 - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú - Đến trụ sở thôn Vạn Lộc 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc - Đến giáp xã Hòa Phong. 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích - Đến nhà Bà Ngô Thị Khang 680.000 400.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N4 - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 192.000 120.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) - Đến trường THCS Phạm Văn Đồng 200.000 120.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ - đến cầu Bến Trâu 240.000 120.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Trâu - đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ 160.000 112.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ - đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh 120.000 80.000 48.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 2 112.000 72.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông - Đến nhà ông Nguyễn Hích 260.000 152.000 88.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích - Đến cầu Bầu Sen 280.000 160.000 88.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bầu Sen - Đến nhà ông Trần Thiện Khiêm 220.000 132.000 80.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm - Đến cầu Bến Nhiễu 200.000 120.000 72.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bến Nhiễu - Đi Bến Mít 160.000 96.000 60.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp ranh thủy Điện Đá Đen 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ UBND xã - Đến Cầu Khui 240.000 160.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Cầu Khui - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Ga Hòn Sặc - Đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) 160.000 96.000 60.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) - Đến giáp xã Hòa Mỹ Đông 180.000 108.000 60.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ Cầu khui - Đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông (bờ kênh N222) 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Mỹ Tây-Sơn Thành Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp xã Sơn Thành Đông 120.000 72.000 44.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) - Đến giáp kênh N222 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ ngã 3 nhà dù - Đến nhà ông Phạm Long Hải 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây Khu vực 1 100.000 60.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây Khu vực 2 80.000 48.000 32.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) - Đến nhà ông Chính 280.000 168.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa - Đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 360.000 216.000 128.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 - Đến chân đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ) 260.000 156.000 92.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh - Đến giáp ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh 148.000 88.000 52.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh - Đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) 120.000 72.000 40.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Thịnh Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh - Đến giáp đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh 120.000 72.000 40.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Nhà Phú Tiệp - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền 148.000 88.000 52.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh Khu vực 1 100.000 60.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh Khu vực 2 80.000 48.000 32.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền 148.000 88.000 52.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền - đến Suối Lạnh 108.000 64.000 40.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Tây Hòa Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây - Xã Hòa Thịnh 116.000 68.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú - Đến cổng Hòa Bình thôn Phú Thịnh 720.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ cổng Hòa Bình - Đến Xưởng cưa Thành Sơn 1.200.000 800.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn - Đến giáp xã Sơn Thành Tây 600.000 400.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài 480.000 280.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường 320.000 192.000 120.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn