STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) | 96.000 | 68.000 | 48.000 | 34.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
302 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá | 132.000 | 92.000 | 64.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá | 80.000 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
304 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm | 68.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
305 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
306 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 64.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy | 160.000 | 112.000 | 80.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) | 88.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk | 48.000 | 36.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện Sông Hinh | Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) | 220.000 | 152.000 | 104.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
315 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) | 80.000 | 56.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar | 68.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
322 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 48.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Nhau - Đến kênh tây sau Thủy Điện Sông Hinh | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh - Đến hết Thôn Suối Biểu | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Thôn Suối Biểu - Đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến hết kênh T20 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ kênh T20 - Đến hết thôn Hà Giang | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Sông Hinh | Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 Đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ) | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Sông Hinh | Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang - Đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) Đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ) | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) | 100.000 | 72.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Sông Hinh | Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà văn hóa thôn Tân Lập | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Sông Hinh | Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
344 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 56.000 | 48.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 48.000 | 44.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba - Đến cầu ông Nãy | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ông Nãy - Đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù | 100.000 | 68.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
348 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù - Đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
349 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) - Đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây - Đến cuối thôn Tuy Bình | 100.000 | 68.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Sông Hinh | Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Sông Hinh | Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 | 100.000 | 68.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Sông Hinh | Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
354 | Huyện Sông Hinh | Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
355 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Các đường rộng 6m còn lại | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
357 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 72.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
358 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu | 60.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
360 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol | 68.000 | 52.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
361 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên | 60.000 | 44.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh | 48.000 | 36.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông | 44.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 44.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) | 180.000 | 140.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung | 160.000 | 140.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy | 300.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) | 112.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) | 96.000 | 68.000 | 48.000 | 34.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá | 132.000 | 92.000 | 64.000 | 44.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá | 80.000 | 60.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm | 68.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
381 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 64.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy | 160.000 | 112.000 | 80.000 | 56.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) | 88.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 | 120.000 | 84.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk | 48.000 | 36.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Sông Hinh | Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) | 220.000 | 152.000 | 104.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
390 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 80.000 | 60.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) | 80.000 | 56.000 | 40.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar | 68.000 | 52.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
397 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 48.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Huyện Sông Hinh | Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 25.000 | 23.000 | 20.000 | 18.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ | |
400 | Huyện Sông Hinh | Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 16.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Các Xã Sơn Giang và Đức Bình Đông - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, cho các xã Sơn Giang và Đức Bình Đông (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhất trong các xã được nêu, phản ánh điều kiện đất và tiềm năng sản xuất tốt nhất cho việc trồng lúa. Giá cao nhất thường gắn liền với đất có chất lượng tốt và điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc sản xuất lúa nước, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có khả năng sản xuất lúa nước 2 vụ, tuy nhiên điều kiện có thể không tốt bằng các khu vực giá cao hơn.
Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ thấp nhất trong các vị trí được nêu. Mặc dù giá thấp nhất, khu vực này vẫn có khả năng sử dụng cho trồng lúa nước, nhưng có thể gặp điều kiện đất kém hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã Sơn Giang và Đức Bình Đông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Yên, Huyện Sông Hinh: Thị Trấn Hai Riêng (Trừ Đất Trong Khu Dân Cư và Đất Giáp Ranh Xã Đồng Bằng với Xã Miền Núi)
Bảng giá đất của huyện Sông Hinh, Phú Yên cho Thị Trấn Hai Riêng (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) thuộc loại đất trồng lúa nước 2 vụ đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất lúa nước 2 vụ hiệu quả.
Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.000 VNĐ/m². Giá trị tại đây vẫn ở mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do một số yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí địa lý.
Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù vậy, giá trị vẫn còn tương đối cao nhờ vào tiềm năng sản xuất lúa nước và điều kiện đất đai còn tốt.
Vị trí 4: 16.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực khảo sát, có thể do điều kiện đất đai không đồng đều hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại Thị Trấn Hai Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác liên quan đến đất đai, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp.