Bảng giá đất Huyện Sông Hinh Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Hinh là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Hinh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Hinh là: 849.721
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) 96.000 68.000 48.000 34.000 - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá 132.000 92.000 64.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá 80.000 60.000 44.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm 68.000 52.000 36.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 1 64.000 52.000 36.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 36.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong 320.000 240.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy 160.000 112.000 80.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) 88.000 60.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 120.000 84.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn 80.000 60.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk 48.000 36.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) 220.000 152.000 104.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 1 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 2 80.000 60.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) 80.000 56.000 40.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar 68.000 52.000 36.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 1 48.000 40.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 36.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 2 48.000 40.000 32.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Nhau - Đến kênh tây sau Thủy Điện Sông Hinh 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh - Đến hết Thôn Suối Biểu 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Thôn Suối Biểu - Đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến hết kênh T20 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ kênh T20 - Đến hết thôn Hà Giang 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Sông Hinh Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 Đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Sông Hinh Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang - Đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) Đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ) 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Khu vực 2 52.000 40.000 32.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) 100.000 72.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Sông Hinh Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà văn hóa thôn Tân Lập 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 40.000 32.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Sông Hinh Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) 320.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 56.000 48.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 48.000 44.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba - Đến cầu ông Nãy 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ cầu ông Nãy - Đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù 100.000 68.000 52.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù - Đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Sông Hinh Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) - Đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Sông Hinh Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây - Đến cuối thôn Tuy Bình 100.000 68.000 56.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Sông Hinh Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Sông Hinh Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 100.000 68.000 56.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Sông Hinh Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Sông Hinh Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Các đường rộng 6m còn lại 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 1 72.000 64.000 56.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 2 64.000 56.000 48.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol 68.000 52.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 1 52.000 40.000 36.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên 60.000 44.000 40.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh 48.000 36.000 32.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông 44.000 32.000 28.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 1 44.000 32.000 28.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung 160.000 140.000 96.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy 300.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) 112.000 80.000 56.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) 96.000 68.000 48.000 34.000 - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá 132.000 92.000 64.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá 80.000 60.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm 68.000 52.000 36.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 1 64.000 52.000 36.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 36.000 28.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong 320.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy 160.000 112.000 80.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) 88.000 60.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 120.000 84.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn 80.000 60.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk 48.000 36.000 28.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) 220.000 152.000 104.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 1 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 2 80.000 60.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) 80.000 56.000 40.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar 68.000 52.000 36.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 1 48.000 40.000 32.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 36.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 2 48.000 40.000 32.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Sông Hinh Các xã: xã Sơn Giang, Đức Bình Đông (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 25.000 23.000 20.000 18.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
400 Huyện Sông Hinh Thị trấn Hai Riêng (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 21.000 18.000 16.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ

Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Các Xã Sơn Giang và Đức Bình Đông - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ

Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, cho các xã Sơn Giang và Đức Bình Đông (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhất trong các xã được nêu, phản ánh điều kiện đất và tiềm năng sản xuất tốt nhất cho việc trồng lúa. Giá cao nhất thường gắn liền với đất có chất lượng tốt và điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc sản xuất lúa nước, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có khả năng sản xuất lúa nước 2 vụ, tuy nhiên điều kiện có thể không tốt bằng các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ thấp nhất trong các vị trí được nêu. Mặc dù giá thấp nhất, khu vực này vẫn có khả năng sử dụng cho trồng lúa nước, nhưng có thể gặp điều kiện đất kém hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã Sơn Giang và Đức Bình Đông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Phú Yên, Huyện Sông Hinh: Thị Trấn Hai Riêng (Trừ Đất Trong Khu Dân Cư và Đất Giáp Ranh Xã Đồng Bằng với Xã Miền Núi)

Bảng giá đất của huyện Sông Hinh, Phú Yên cho Thị Trấn Hai Riêng (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) thuộc loại đất trồng lúa nước 2 vụ đã được cập nhật theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực khảo sát, nhờ vào điều kiện đất đai tốt và khả năng sản xuất lúa nước 2 vụ hiệu quả.

Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 21.000 VNĐ/m². Giá trị tại đây vẫn ở mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do một số yếu tố như điều kiện đất đai hoặc vị trí địa lý.

Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 18.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù vậy, giá trị vẫn còn tương đối cao nhờ vào tiềm năng sản xuất lúa nước và điều kiện đất đai còn tốt.

Vị trí 4: 16.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực khảo sát, có thể do điều kiện đất đai không đồng đều hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại Thị Trấn Hai Riêng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác liên quan đến đất đai, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp.