STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Sông Hinh | Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Sông Hinh | Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 | 250.000 | 170.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Sông Hinh | Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Sông Hinh | Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Các đường rộng 6m còn lại | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol | 170.000 | 130.000 | 110.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên | 150.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông | 110.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) | 450.000 | 350.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung | 400.000 | 350.000 | 240.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy | 750.000 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) | 280.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) | 240.000 | 170.000 | 120.000 | 85.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá | 330.000 | 230.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá | 200.000 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm | 170.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn | |
231 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) | 220.000 | 150.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk | 120.000 | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Sông Hinh | Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) | 550.000 | 380.000 | 260.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn | |
240 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 200.000 | 150.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Sông Hinh | Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar | 170.000 | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) | 300.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn | |
247 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Nhau - Đến kênh tây sau Thủy Điện Sông Hinh | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh - Đến hết Thôn Suối Biểu | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Thôn Suối Biểu - Đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến hết kênh T20 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Sông Hinh | Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ kênh T20 - Đến hết thôn Hà Giang | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Sông Hinh | Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 Đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ) | 100.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Sông Hinh | Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang - Đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) Đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ) | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) | 100.000 | 72.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Sông Hinh | Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà văn hóa thôn Tân Lập | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) | 140.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Sông Hinh | Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
269 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 60.000 | 56.000 | 48.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 52.000 | 48.000 | 44.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba - Đến cầu ông Nãy | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu ông Nãy - Đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù | 100.000 | 68.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù - Đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) - Đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Sông Hinh | Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây - Đến cuối thôn Tuy Bình | 100.000 | 68.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Sông Hinh | Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Sông Hinh | Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 | 100.000 | 68.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Sông Hinh | Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính | 80.000 | 64.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Sông Hinh | Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Sông Hinh | Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Các đường rộng 6m còn lại | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 72.000 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 64.000 | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu | 60.000 | 48.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol | 68.000 | 52.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên | 60.000 | 44.000 | 40.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk | 52.000 | 40.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh | 48.000 | 36.000 | 32.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Sông Hinh | Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông | 44.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 1 | 44.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Sông Hinh | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) | Khu vực 2 | 40.000 | 32.000 | 28.000 | 24.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) | 180.000 | 140.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung | 160.000 | 140.000 | 96.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Sông Hinh | Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) | Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy | 300.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Sông Hinh | Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) | Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) | 112.000 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Chợ - Xã Đức Bình Tây, Huyện Sông Hinh, Phú Yên
Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, cho đoạn đường Chợ tại xã Đức Bình Tây (xã miền núi), từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến ngã tư cuối nhà ông Nghị, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến ngã tư cuối nhà ông Nghị. Giá cao này phản ánh những yếu tố như vị trí gần các tuyến giao thông chính, hạ tầng phát triển tốt và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Đây có thể là khu vực gần khu vực trung tâm hoặc các tiện ích quan trọng, nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc phát triển hoặc sinh sống, nhưng có thể xa hơn so với các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến ngã tư cuối nhà ông Nghị. Giá thấp này thường liên quan đến vị trí xa hơn khỏi các tiện ích và hạ tầng phát triển, hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn trên đường Chợ, xã Đức Bình Tây. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đường Thôn An Hòa, Xã Đức Bình Tây
Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, Phú Yên, cho đoạn đường thôn An Hòa ở xã Đức Bình Tây (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến giáp đường số 9.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn An Hòa có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 170.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 170.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trục đường chính hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và tuyến giao thông chính.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Đi Đập Chính Thủy Điện Sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây, Huyện Sông Hinh, Phú Yên
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường đi đập chính thủy điện Sông Ba Hạ, từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến đập chính, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 19C đến đập chính. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực gần đập chính thủy điện.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện giao thông thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho việc phát triển nông thôn với mức giá hợp lý cho người mua và đầu tư.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường đi đập chính thủy điện Sông Ba Hạ, xã Đức Bình Tây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đường Liên Thôn Khu Dân Cư Thôn An Hòa
Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, Phú Yên, cụ thể là đoạn đường liên thôn rộng 12m thuộc khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến giáp đường D4, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên thôn có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Được biết, đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông quan trọng, phản ánh giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.
ảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Khu Dân Cư Thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây
Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên cho khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cho các đoạn đường cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trong khu dân cư này.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 250.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất cho các đoạn đường D4, N3 và N5 trong khu dân cư thôn An Hòa, từ giáp đường liên thôn rộng 12 m đến giáp đường Quốc lộ 19C. Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn, thường có giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị do yếu tố vị trí và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.