Bảng giá đất tại Huyện Sông Hinh, Tỉnh Phú Yên

Bảng giá đất tại Huyện Sông Hinh, Phú Yên mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt với các khu vực có giá trị đất đang có xu hướng tăng trưởng. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, những yếu tố về hạ tầng, giao thông và quy hoạch đang tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại đây.

Tổng quan về Huyện Sông Hinh và các yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Sông Hinh, thuộc tỉnh Phú Yên, có vị trí địa lý đặc biệt với hệ thống giao thông kết nối trực tiếp với các huyện lân cận và Thành phố Tuy Hòa.

Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về bất động sản, đặc biệt là khi hệ thống hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án lớn được triển khai. Huyện này cũng nổi bật với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, các khu vực hồ Sông Hinh và dãy núi hùng vĩ, tạo điều kiện phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Sông Hinh bao gồm sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch nối liền với trung tâm tỉnh và các khu vực phát triển.

Quy hoạch đô thị và các dự án khu dân cư, khu công nghiệp cũng là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất tại đây. Chính quyền địa phương đang nỗ lực trong việc thúc đẩy các dự án này, qua đó tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Phân tích giá đất tại Huyện Sông Hinh và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, giá đất tại Huyện Sông Hinh hiện nay có sự dao động lớn.

Giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 4.000 đồng/m2, trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 8 triệu đồng/m2 tại các khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch, khu công nghiệp. Mức giá trung bình dao động vào khoảng 849.721 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Sông Hinh vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực phát triển mạnh mẽ trong tỉnh Phú Yên như Thành phố Tuy Hòa, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị, tiềm năng giá trị đất tại khu vực này sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy thuộc vào mục tiêu và chiến lược của mình.

Đầu tư vào các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các dự án khu công nghiệp đang triển khai sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng. Trong khi đó, đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ có lợi ích lâu dài và bền vững.

Tóm lại, Huyện Sông Hinh là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng và đang trên đà phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư có thể khai thác cơ hội từ các yếu tố hạ tầng, quy hoạch và du lịch để đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Hinh là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Hinh là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Hinh là: 872.067 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
238

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Sông Hinh Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Sông Hinh Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 250.000 170.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Sông Hinh Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Sông Hinh Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Các đường rộng 6m còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 1 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 2 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu 150.000 120.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol 170.000 130.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh 130.000 100.000 90.000 75.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 1 130.000 100.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre 130.000 100.000 90.000 75.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên 150.000 110.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk 130.000 100.000 90.000 75.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh 120.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông 110.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 1 110.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung 400.000 350.000 240.000 140.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy 750.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) 240.000 170.000 120.000 85.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá 330.000 230.000 160.000 110.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá 200.000 150.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm 170.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 1 160.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 2 130.000 90.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) 220.000 150.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 300.000 210.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn 200.000 150.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk 120.000 90.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) 550.000 380.000 260.000 180.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 1 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 2 200.000 150.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar 170.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 1 120.000 100.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 1 150.000 120.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 2 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Nhau - Đến kênh tây sau Thủy Điện Sông Hinh 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh - Đến hết Thôn Suối Biểu 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Thôn Suối Biểu - Đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến hết kênh T20 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ kênh T20 - Đến hết thôn Hà Giang 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Sông Hinh Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 Đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Sông Hinh Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang - Đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) Đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ) 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Khu vực 2 52.000 40.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) 100.000 72.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Sông Hinh Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà văn hóa thôn Tân Lập 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 40.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Sông Hinh Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) 320.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 56.000 48.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 48.000 44.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba - Đến cầu ông Nãy 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ cầu ông Nãy - Đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù 100.000 68.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù - Đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Sông Hinh Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) - Đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Sông Hinh Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây - Đến cuối thôn Tuy Bình 100.000 68.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Sông Hinh Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Sông Hinh Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 100.000 68.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Sông Hinh Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Sông Hinh Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Các đường rộng 6m còn lại 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 1 72.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 2 64.000 56.000 48.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol 68.000 52.000 44.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 1 52.000 40.000 36.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên 60.000 44.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh 48.000 36.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông 44.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 1 44.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung 160.000 140.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy 300.000 200.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) 112.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn