Bảng giá đất Huyện Sông Hinh Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Hinh là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Hinh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Hinh là: 849.721
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Sông Hinh Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Sông Hinh Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 250.000 170.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Sông Hinh Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Sông Hinh Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Các đường rộng 6m còn lại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 1 180.000 160.000 140.000 120.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 2 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu 150.000 120.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol 170.000 130.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh 130.000 100.000 90.000 75.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 1 130.000 100.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre 130.000 100.000 90.000 75.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên 150.000 110.000 100.000 80.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk 130.000 100.000 90.000 75.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh 120.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông 110.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 1 110.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) 450.000 350.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung 400.000 350.000 240.000 140.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy 750.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) 280.000 200.000 140.000 100.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường và đoạn đường còn lại trong khu quy hoạch mới (rộng dưới 14 m) 240.000 170.000 120.000 85.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến cống mỏ đá 330.000 230.000 160.000 110.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cống mỏ đá - Đến ngã ba Đi xã EaBá 200.000 150.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi xã EaBá - Đến ranh giới xã Ea Lâm 170.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 cây xăng đến ngã 3 thôn EaDin - Xã EaBar (Xã miền núi) 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 1 160.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBar (Xã miền núi) Khu vực 2 130.000 90.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu ranh giới xã EaBar - Đến tràn Thanh niên xung phong 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ tràn Thanh niên xung phong - Đến cầu EaLy 400.000 280.000 200.000 140.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ cầu EaLy - Đến ranh giới tỉnh Đăklăk (cầu Erong Reng) 220.000 150.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 - Đến Km492 300.000 210.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ Km492 - Đến ngã ba Đi thôn Tân Sơn 200.000 150.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLy (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn - Đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk tỉnh ĐăkLăk 120.000 90.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Sông Hinh Đường từ ngã ba Quốc lộ 29 đến trường Tiểu học Tân Lập - Xã EaLy (Xã miền núi) 550.000 380.000 260.000 180.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 1 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLy (Xã miền núi) Khu vực 2 200.000 150.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai) - Đến Km481 (gần cống EaSai) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Sông Hinh Đường Trường Sơn Đông - Xã EaLâm (Xã miền núi) Đoạn từ Km481 (gần cống EaSai) - Đến giáp ranh xã EaBar 170.000 130.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 1 120.000 100.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaLâm (Xã miền núi) Khu vực 2 100.000 80.000 70.000 60.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBá (Xã miền núi) 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 1 150.000 120.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaBá (Xã miền núi) Khu vực 2 120.000 100.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Nhau - Đến kênh tây sau Thủy Điện Sông Hinh 160.000 120.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ kênh tây sau Thủy điện Sông Hinh - Đến hết Thôn Suối Biểu 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Thôn Suối Biểu - Đến giáp ranh giới xã Đức Bình Đông 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến hết kênh T20 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Sông Hinh Đường từ Quốc lộ 29 đến thôn Hà Giang - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ kênh T20 - Đến hết thôn Hà Giang 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Sông Hinh Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 29 - Đến niệm Phật đường Sơn Giang (đoạn Quốc lộ 29 Đến phân trường Tiểu học Nam Giang cũ) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Sông Hinh Đường 20 tháng 7 - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Đoạn từ niệm Phật đường Sơn Giang - Đến hết trường mầm non Sơn Giang (Đoạn từ trụ sở UBND xã Sơn Giang (cũ) Đến Trường tiểu học xã Sơn Giang cũ) 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Giang (xã miền núi) Khu vực 2 52.000 40.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã Sơn Giang - Đến giáp cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) 100.000 72.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đoạn từ cống Suối Gáo (đường vào mỏ khai thác đá) - Đến cầu Sông Hinh 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Sông Hinh Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà văn hóa thôn Tân Lập 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Đông (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 40.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Sông Hinh đến cầu suối Dù 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối Dù đến giáp điểm giáp ranh khu CN-TTCN (thị trấn) 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ điểm giáp ranh khu CN-TTCN đến ranh giới thị trấn Hai Riêng 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn (Cầu EaBia) đến cầu Đung Gia (Nhà Ma Cách) 140.000 100.000 80.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Đung Gia (nhà Ma Cách) đến giáp ranh giới xã EaTrol 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Sông Hinh Đường từ tràn suối Bệnh viện đến Quốc lộ 19C (Đường từ tràng suối Bệnh viện đến ngã ba buôn Dành B đi EaTrol cũ) - Xã Ea Bia (Xã miền núi) 320.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Khu vực 1 60.000 56.000 48.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Ea Bia (Xã miền núi) Khu vực 2 52.000 48.000 44.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ điểm đầu cầu Sông Ba - Đến cầu ông Nãy 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ cầu ông Nãy - Đến cuối khu dân cư buôn Quang Dù 100.000 68.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ khu dân cư buôn Quang Dù - Đến giáp ranh giới thị trấn Hai Riêng 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Sông Hinh Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (đường Quốc lộ 29 cũ) - Đến hết Trường tiểu học và THCS xã Đức Bình Tây 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Sông Hinh Đường đi thôn Tuy Bình - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Trường tiểu học và THCS Đức Bình Tây - Đến cuối thôn Tuy Bình 100.000 68.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Sông Hinh Đường chợ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến ngã tư cuối nhà ông Nghị 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Sông Hinh Đường thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến giáp đường số 9 100.000 68.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Sông Hinh Đường đi đập chính thủy điện sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đi Đến đập chính 80.000 64.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Sông Hinh Đường liên thôn rộng 12m - Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C - Đến giáp đường D4 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Đường D4 (đoạn từ giáp đường liên thôn rộng 12 m - Đến giáp đường Quốc lộ 19C), đường N3 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C) và đường N5 (đoạn từ giáp đường D4 Đến giáp đường Quốc lộ 19C 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Sông Hinh Khu dân cư thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Các đường rộng 6m còn lại 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 1 72.000 64.000 56.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đức Bình Tây (Xã miền núi) Khu vực 2 64.000 56.000 48.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaBia - Đến Tràn buôn Thu 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ tràn buôn Thu - Đến Cầu suối EaTrol 68.000 52.000 44.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã EaTrol (Xã miền núi) Đoạn từ cầu suối EaTrol - Đến giáp ranh giới xã Sông Hinh 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 1 52.000 40.000 36.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã EaTrol (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới xã EaTrol - Đến ngã 3 đường Đi Suối tre 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 đường đi suối tre - Đến ngã 3 thôn Bình Yên 60.000 44.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn Bình Yên - Đến giáp ranh tỉnh ĐăkLăk 52.000 40.000 36.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) - Đến cuối trường THCS xã Sông Hinh 48.000 36.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Sông Hinh Đường trung tâm xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Đoạn từ trường THCS xã Sông Hinh - Đến hết đường bê tông 44.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 1 44.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Sông Hinh Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sông Hinh (Xã miền núi) Khu vực 2 40.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ranh giới thị trấn Hai Riêng - Đến ngã ba Đi buôn Ken xã EaBá 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đi buôn Ken xã EaBá - Đến UBND xã (trụ sở mới) 180.000 140.000 100.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ trụ sở UBND xã (mới) - Đến cầu buôn Chung 160.000 140.000 96.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Sông Hinh Quốc lộ 29 - Xã EaBar (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Buôn Chung - Đến giáp ranh giới xã EaLy 300.000 200.000 140.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Sông Hinh Khu quy hoạch mới khu dân cư Buôn Trinh - Xã EaBar (Xã miền núi) Các đường rộng 14 mét (trừ đường sát với đường ĐT 645) 112.000 80.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Chợ - Xã Đức Bình Tây, Huyện Sông Hinh, Phú Yên

Bảng giá đất của Huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, cho đoạn đường Chợ tại xã Đức Bình Tây (xã miền núi), từ Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến ngã tư cuối nhà ông Nghị, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến ngã tư cuối nhà ông Nghị. Giá cao này phản ánh những yếu tố như vị trí gần các tuyến giao thông chính, hạ tầng phát triển tốt và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Đây có thể là khu vực gần khu vực trung tâm hoặc các tiện ích quan trọng, nhưng có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc phát triển hoặc sinh sống, nhưng có thể xa hơn so với các tiện ích chính hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến ngã tư cuối nhà ông Nghị. Giá thấp này thường liên quan đến vị trí xa hơn khỏi các tiện ích và hạ tầng phát triển, hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn trên đường Chợ, xã Đức Bình Tây. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và phát triển bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đường Thôn An Hòa, Xã Đức Bình Tây

Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, Phú Yên, cho đoạn đường thôn An Hòa ở xã Đức Bình Tây (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã tư Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến giáp đường số 9.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thôn An Hòa có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 170.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 170.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các trục đường chính hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư trong khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng và tuyến giao thông chính.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đường Đi Đập Chính Thủy Điện Sông Ba Hạ - Xã Đức Bình Tây, Huyện Sông Hinh, Phú Yên

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường đi đập chính thủy điện Sông Ba Hạ, từ ngã ba Quốc lộ 19C (Đường ĐT 649 cũ) đến đập chính, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trên đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 19C đến đập chính. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực gần đập chính thủy điện.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào điều kiện giao thông thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn phù hợp cho việc phát triển nông thôn với mức giá hợp lý cho người mua và đầu tư.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường đi đập chính thủy điện Sông Ba Hạ, xã Đức Bình Tây. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Đường Liên Thôn Khu Dân Cư Thôn An Hòa

Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, Phú Yên, cụ thể là đoạn đường liên thôn rộng 12m thuộc khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 19C đến giáp đường D4, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên thôn có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Được biết, đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông quan trọng, phản ánh giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực cụ thể.


ảng Giá Đất Huyện Sông Hinh, Phú Yên: Khu Dân Cư Thôn An Hòa - Xã Đức Bình Tây

Bảng giá đất tại huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên cho khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cho các đoạn đường cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trong khu dân cư này.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 250.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất cho các đoạn đường D4, N3 và N5 trong khu dân cư thôn An Hòa, từ giáp đường liên thôn rộng 12 m đến giáp đường Quốc lộ 19C. Khu vực này thuộc loại đất ở nông thôn, thường có giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị do yếu tố vị trí và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.