STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7801 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | từ cổng trường cấp II - đến giáp xã Phúc Lai | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7802 | Huyện Đoan Hùng | Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ cổng ông Thoại - đến cổng ông Dương khu Cát Lâm 1 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7803 | Huyện Đoan Hùng | Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ cổng ông Dương - Đến đất ông Tám Chuông khu Duỗn Trung | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7804 | Huyện Đoan Hùng | Khu trung tâm xã - Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ đường rẽ Bến quán khu Tây Mỗ 1 - Đến đường rẽ sân vận động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7805 | Huyện Đoan Hùng | Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ nhà ông Thắng khu Bằng Tưởng - Đến đường rẽ Bến Quán (Tây Mỗ 1) và Từ đường rẽ sân vận động đến đường rẽ vào ông Huấn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7806 | Huyện Đoan Hùng | Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ đất ông Việt - Đến cống cầu Đá | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7807 | Huyện Đoan Hùng | Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ đất ông Tám Chuông khu Duỗn Trung - Đến đất ông Việt khu Trung Tâm và Từ cổng Cầu Đá khu Trung Tâm đến hết đất nhà ông Thắng khu Bằng Tưởng | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7808 | Huyện Đoan Hùng | Đường Đồng Đam đi Chợ Ngà - Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Đường Đồng Đam đi Chợ Ngà (Từ nhà Văn hóa khu Chợ Ngà - đến giáp xóm Đồng Đam xã Bằng Luân) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7809 | Huyện Đoan Hùng | Khu Trung Tâm xã - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Đường từ trạm điện Việt Hùng 1 đi xã Phúc Lai - đến (Trạm Chè Đội 27) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7810 | Huyện Đoan Hùng | Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ nhà bà An Lai khu Việt Hùng 3 đi Đầm Tai Chua khu Thuật Cổ | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7811 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Đường từ cống Cấn Độ khu Văn Phú đi khu 9, xã Ngọc Quan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7812 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ giáp đường tỉnh 323 (khu An Thái) đi xã Ngọc Quan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7813 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ đường rẽ giáp cầu Duỗn đi xã Tây Cốc | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7814 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Từ đường rẽ giáp Trạm y tế (khu trung tâm) đi xã Tây Cốc | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7815 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Kiên đi xã Tây Cốc, xã Phú Lâm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7816 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | Đoạn từ giáp đất ở ông Toán khu Văn Phú đi khu Hùng Phú | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7817 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu còn lại - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7818 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7819 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại- Xã Phú Lâm (Xã miền núi) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7820 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | từ cổng ông Thân Yến - đến nhà ông Trung Ánh khu 11 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7821 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | Đoạn cổng ông Thân Yến - đến giáp xã Phú Lâm | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7822 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | từ nhà ông Trung Ánh - đến đường rẽ đi khu 1 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7823 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | từ đường rẽ đi khu 1 - đến giáp xã Minh Lương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7824 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | từ nhà ông Sinh Định đi xã Bằng Doãn | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7825 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | từ nhà Sơn Hạnh (khu 3) đi khu 1 - đến xã Đại Phạm (Hạ Hòa) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7826 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | từ nhà ông Kiên Vy khu 10 đi xã Phú Lâm | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7827 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | từ nhà bà Vệ khu 5 (Quốc Lộ 70) - đến đường liên xã khu 7 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7828 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu còn lại - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7829 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7830 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Bằng Luân (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7831 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | từ xã Bằng Luân - đến giáp xã Đại Phạm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7832 | Huyện Đoan Hùng | Khu Trung tâm xã Minh Lương - Đất 2 bên đường tỉnh 319 Tây Cốc đi Minh Lương - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | Khu Trung tâm xã Minh Lương (Từ cổng ông Hương - đến cống ông Tặng) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7833 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7834 | Huyện Đoan Hùng | Khu Trung tâm xã Minh Lương - Đường tỉnh 319 (Minh Lương đi Quốc lộ 70) - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | Đài tưởng niệm - đến đường rẽ Hà Lương | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7835 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 319 (Minh Lương đi Quốc lộ 70) - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | Các khu vực còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7836 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 319 - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | Hai bên đường xã Minh Lương | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7837 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường tỉnh lộ 319C - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | Từ nhà ông Ưởng khu 8 - đến tiếp giáp xã Bằng Doãn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7838 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7839 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7840 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7841 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Xã Minh Lương (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7842 | Huyện Đoan Hùng | Khu Trung tâm xã - Đất 2 bên đường tỉnh 319 - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | từ cầu Gia bao - đến hết nhà ông Vĩnh khu 1 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7843 | Huyện Đoan Hùng | Đất 2 bên đường tỉnh 319 - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | Từ nhà ông Vĩnh khu 1 - đến hết nhà ông Phúc khu 2 và từ cầu Gia Bao đến cổng nhà ông Thìn khu 6 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7844 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Đất 2 bên đường tỉnh 319 - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7845 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường tỉnh 319B - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | Từ nhà ông Thủy khu 6 - đến tiếp giáp xã Bằng Luân | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7846 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường tỉnh 319C - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | Từ nhà ông Vĩnh khu 1 - đến tiếp giáp xã Minh Lương | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7847 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7848 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7849 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Bằng Doãn ( Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7850 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | từ giáp xã Tây Cốc - đến giáp xã Phú Lâm) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7851 | Huyện Đoan Hùng | Hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | Từ giáp xã Ca Đình - đến hết xã Phúc Lai | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7852 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường tỉnh 319 - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Thiện - Đến Cầu Quê | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7853 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Đất hai bên đường tỉnh 319 - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7854 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | từ nhà ông Khánh khu 2 - đến Trạm Y tế | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7855 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Đường liên xã - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7856 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7857 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7858 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7859 | Huyện Đoan Hùng | Hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | Từ giáp xã Tây Cốc - đến hết xã Ca Đình | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7860 | Huyện Đoan Hùng | Đường ĐH 57 - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ tiếp giáp Quốc lộ 70B - đến Ngã ba khu 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7861 | Huyện Đoan Hùng | Đường ĐH 57 - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ Ngã ba khu 1 - đến tiếp giáp xã Yên Kỳ Hạ Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7862 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ nhà ông Doanh khu 3 (tiếp giáp ĐH 57) - đến nhà ông Dũng | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7863 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ nhà ông Dũng khu 3 - đến tiếp giáp Quốc lộ 70B | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7864 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ đường ĐH 57 - đến tiếp giáp xã Yên Kiện | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7865 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ đường ĐH 57 - đến nhà ông Tẩm Chất khu 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7866 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ đường ĐH 57 đi Trạm Chè khu 4 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7867 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ nhà Yến Trường khu 3 đi khu Dộc Lau - đến ngã ba ông Việt khu 4 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7868 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu còn lại - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7869 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7870 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7871 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường vào xóm ông Khóa - đến đường vào xưởng sắn cũ (bà Thông) | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7872 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường rẽ xưởng sắn cũ - đến cổng nhà ông Dực | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7873 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường rẽ vào xóm ông Khoá - đến cổng Lâm Trường | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7874 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ cổng Lâm Trường Đoan Hùng - đến giáp xã Ngọc Quan | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7875 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ cổng nhà ông Dực - đến giáp xã Phúc Lai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7876 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ trạm thuế - đến hết công ty chè Phú Bền (theo đường 319) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7877 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ nhà máy chè Phú Bền - đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7878 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường rẽ đi Phúc Lai - đến hết địa phận xã Tây Cốc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7879 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | Từ chợ Tây Cốc - đến Hội trường khu Phúc Thịnh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7880 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã còn lại - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7881 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7882 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7883 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7884 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ chợ mới - đến đường rẽ nhà ông Quý | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7885 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ đường rẽ vào nhà ông Quý - đến đường rẽ dự án chè | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7886 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ đường rẽ dự án chè - đến giáp xã Tây Cốc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7887 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ chợ mới - đến giáp thị trấn Đoan Hùng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7888 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7889 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ giáp xã Yên Kiện - đến nhà ông Thành, khu 2, xã Ngọc Quan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7890 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ nhà ông Thành khu 2 - đến đường rẽ đi xã Ca Đình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7891 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ đường rẽ đi xã Ca Đình đi Quốc lộ 70 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7892 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ đường rẽ khu 9, xã Ngọc Quan - đến giáp xã Phú Lâm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7893 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu còn lại - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7894 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7895 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7896 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ trường dân tộc nội trú - đến cầu Sóc Đăng | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7897 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ cầu Sóc Đăng - đến hết trạm kiểm soát lâm sản | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7898 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ giáp trạm kiểm soát lâm sản - đến đường vào TTBTXH -PT | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7899 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ đường rẽ TTBTXH – PT - đến hết xã Sóc Đăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7900 | Huyện Đoan Hùng | Hai bên đường 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ giáp thị trấn Đoan Hùng - đến trụ sở xã Sóc Đăng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm
Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) thuộc xã Phú Lâm, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường Chiến Thắng Sông Lô trong khu vực xã Phú Lâm.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 950.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn tại đoạn đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323), từ cổng ông Thoại đến cổng ông Dương khu Cát Lâm 1. Đoạn đường này nằm trong khu vực xã miền núi, nơi giá đất phản ánh các yếu tố địa lý và điều kiện phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn dọc đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) tại xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Khu Trung Tâm Xã - Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm
Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho khu trung tâm xã Phú Lâm, nằm dọc theo đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323), đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ đường rẽ Bến Quán khu Tây Mỗ 1 đến đường rẽ sân vận động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu trung tâm xã Phú Lâm, nơi có hạ tầng phát triển và vị trí giao thông thuận lợi. Đoạn đường này được coi là khu vực có giá trị bất động sản cao nhờ vào tiềm năng phát triển và sự kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu trung tâm xã Phú Lâm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo đặc thù của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đường Đồng Đam đi Chợ Ngà - Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) - Xã Phú Lâm
Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Đồng Đam đi Chợ Ngà - Đường Chiến Thắng Sông Lô (ĐT 323) thuộc xã Phú Lâm, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất dọc theo đoạn đường này trong khu vực xã miền núi.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở nông thôn dọc đường Đồng Đam đi Chợ Ngà, cụ thể từ nhà văn hóa khu Chợ Ngà đến giáp xóm Đồng Đam xã Bằng Luân. Đây là khu vực nằm trong xã miền núi, và mức giá đất phản ánh điều kiện địa lý cũng như sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn dọc đường Đồng Đam đi Chợ Ngà - Đường Chiến Thắng Sông Lô tại xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Khu Trung Tâm Xã - Xã Phú Lâm
Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho khu trung tâm xã Phú Lâm, nằm dọc theo đoạn đường từ trạm điện Việt Hùng 1 đi xã Phúc Lai đến trạm chè Đội 27, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực trong phạm vi đoạn đường nêu trên.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá 600.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực dọc theo đoạn đường từ trạm điện Việt Hùng 1 đi xã Phúc Lai đến trạm chè Đội 27. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở khu vực có hạ tầng cơ sở tốt và vị trí thuận lợi trong khu trung tâm xã Phú Lâm. Đoạn đường này có sự kết nối quan trọng giữa các khu vực xung quanh, góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu trung tâm xã Phú Lâm. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo đặc thù của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Xã Phú Lâm (Xã Miền Núi), Huyện Đoan Hùng, Tỉnh Phú Thọ - Đoạn Từ Nhà Bà An Lai Khu Việt Hùng 3 Đến Đầm Tai Chua Khu Thuật Cổ
Bảng giá đất tại xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nhà Bà An Lai khu Việt Hùng 3 đến Đầm Tai Chua khu Thuật Cổ có mức giá là 480.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức cao hơn so với nhiều khu vực khác trong huyện Đoan Hùng, mặc dù đây vẫn là khu vực nông thôn và thuộc vùng miền núi. Giá đất này có thể cao hơn do những yếu tố như điều kiện địa lý, sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông, hoặc sự hiện diện của các tiện ích công cộng trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.