14:34 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Thọ: Cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Phú Thọ được ban hành theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng của tỉnh. Với vị trí chiến lược và nhiều tiềm năng, đây là thời điểm vàng để đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Phú Thọ và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Phú Thọ là một tỉnh nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, được biết đến như cái nôi của nền văn hóa dân tộc với di sản văn hóa phi vật thể "Hát Xoan Phú Thọ" và khu di tích lịch sử Đền Hùng.

Vị trí của Phú Thọ rất chiến lược, giáp ranh với Hà Nội và các tỉnh trọng điểm như Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Hòa Bình, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Phú Thọ đang được cải thiện mạnh mẽ, bao gồm các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 2, Quốc lộ 32C, cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Những tuyến đường này không chỉ rút ngắn khoảng cách từ Phú Thọ đến Hà Nội và các tỉnh khác mà còn thúc đẩy sự kết nối trong nội tỉnh, gia tăng tiềm năng bất động sản ở cả khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Ngoài ra, Phú Thọ cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị mới. Các khu công nghiệp lớn như Phú Hà, Thụy Vân và Cẩm Khê đã thu hút được nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và dịch vụ gia tăng đáng kể.

Với các dự án đô thị mới được quy hoạch bài bản, tỉnh đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào việc tăng giá trị bất động sản tại Phú Thọ.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Phú Thọ. Với hệ thống danh lam thắng cảnh như Đền Hùng, Vườn quốc gia Xuân Sơn, và các làng nghề truyền thống, tỉnh không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo động lực phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đây chính là những yếu tố đặc biệt giúp thị trường đất đai tại Phú Thọ ngày càng trở nên hấp dẫn.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Thọ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Phú Thọ có sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Tại thành phố Việt Trì, trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m² ở các trục đường chính và khu vực gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có sự phát triển mạnh về hạ tầng, thu hút nhiều dự án đô thị và dịch vụ lớn.

Tại các khu vực lân cận như Phù Ninh, Lâm Thao, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m². Mặc dù chưa có sự bứt phá lớn như Việt Trì, các khu vực này lại đang là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn nhờ vào quy hoạch mở rộng đô thị và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Ở vùng ngoại ô và các huyện miền núi như Tân Sơn, Thanh Sơn, giá đất còn khá thấp, từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối các khu công nghiệp với trung tâm thành phố. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn sở hữu đất với chi phí thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

So với các tỉnh khác ở khu vực phía Bắc, giá đất tại Phú Thọ hiện tại vẫn thấp hơn nhiều, đặc biệt khi so sánh với Hà Nội hay Vĩnh Phúc. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, công nghiệp và du lịch, Phú Thọ đang dần khẳng định vị thế là một thị trường bất động sản tiềm năng.

Các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn đầu tư ngắn hạn tốt. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và vùng ven là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn.

Với lợi thế về vị trí, hạ tầng đang phát triển mạnh và tiềm năng lớn từ du lịch và công nghiệp, Phú Thọ đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.680.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4301

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát Các đường khu Mai Sơn II 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Đoạn Từ nhà ông Tân song song với đường sắt - Đến nhà bà Tình Lan 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm đổi thành Khu tái định cư Đồng Đầm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Đoạn Từ nhà ông Lợi song song với đường sắt - Đến nhà ông Thiềm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Từ nhà bà Lan Tình qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại trong đê 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Từ Phố Tân Xương vào - Đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Từ phố Tân Xương vào tổ 8B 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại trong đê 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Từ siêu thị Việt Lâm - Đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Các tuyến đường chính khu Thi Đua 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương vào - Đến đè Moi 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương qua trường tiểu học Tiên Cát - Đến Đè Thàng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Các ngõ còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Từ Phố Minh Lang - Đến đường Tiên Dung (Ngõ 67) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến nhà Thi Đấu (Khu quy hoạch Hóc Vực) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Đoạn Từ Cổng trường Chính trị Tỉnh - Đến khu quy hoạch tổ 24B 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các tuyến đường chính khu Mai Sơn 1 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến ngã 3 đường rẽ vào nhà văn hóa khu 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các đường còn lại khu quy hoạch tổ 24B 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC - Đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC - Đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Khu tổ 13 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Tổ 14B - Đến đường Lạc Long Quân ( đường Sông Thao cũ) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Các đường còn lại của tổ 14B 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra - Đến đường Tiên Dung 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Các đường khu Âu Cơ (tổ 26) Đổi thành: Các tuyến đường chính khu Âu Cơ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát Các đường chính khu Tiên Phú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Việt Trì Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương - Đến hết nhà ông Dũng Phúc 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Việt Trì Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát Các đường còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 2173 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1538 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Lan - Đến hết nhà ông An 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ sau nhà ông An - Đến nhà ông Sinh Dung 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Toàn Đào - Đến nhà ông Thịnh Hãnh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn còn lại của ngõ 1502 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Các hẻm của ngõ 1502 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1548 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 2121 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại của ngõ 2121 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ số 01 - Đến số 37 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ số 39 - Đến số 59 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 02 (Từ số 02 - Đến số 54 và từ số 01 Đến số 19) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các hẻm còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Phố Đặng Văn Đăng 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 17A 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Ngõ 07 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Ngõ 15 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Các hẻm còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 02 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 102 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 14 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 112 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 440 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 388, 424 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Trần Phú - Đến hết nhà bà Hương 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà bà Hương - Đến đầu ngõ 188 (hết nhà ông Quế) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà ông Quế - Đến đường Lê Quý Đôn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 61 (Từ số 02 - Đến 20) và ngõ 78 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 218, 221 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 111 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 169, 188, 180, 183, 184, 186, 211, 249 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 141 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 174 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 139 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 125 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các hẻm ngõ 61 (Từ số 02 - Đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 64,11 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 249 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 02 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 186, 226 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 250, 210 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 284, 316 và 354 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 133 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 71 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị