STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở Cao cấp Vương Cường | Đường 26m | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở Cao cấp Vương Cường | Đường 11,5m | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Việt Trì | Khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót (thu hồi của Công ty CP Ván nhân tạo Việt Trì) | Đường 14m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Việt Trì | Khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót (thu hồi của Công ty CP Ván nhân tạo Việt Trì) | Đường 7,5m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Việt Trì | Khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót (thu hồi của Công ty CP Ván nhân tạo Việt Trì) | Đường 6m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) | Đường 20,5m | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) | Đường 13,5m; 12m | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) | Đường 9m; 7,5m; 7m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn kịch nói (cũ) | Đường 6,0m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi cũ của đoàn nghệ thuật chèo (cũ), phường Dữu Lâu | Đường 7,5m; 6,5m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake | Đường 19,5m | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake | Đường 16,5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake | Đường 13,5m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake | Đường 12m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Tiên Cát | Đường 18,5m; 16,5m | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Tiên Cát | Đường 15,5m; 14m; 13,5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Tiên Cát | Đường 12m; 9m; 6m | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Nam Việt | Đường 22,5m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Nam Việt | Đường 16,5m; 15m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị Nam Việt | Đường 13m đến 13,5m; 12m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị đồng Đè Thàng | Đường 13,5m | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở đô thị đồng Đè Thàng | Đường 11,5m; 10m | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở xã hội Thành Công | Đường 22,5m | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Việt Trì | Khu nhà ở xã hội Thành Công | Đường 7,5m; 8m | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Đoạn Từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ giáp hành lang cầu - Đến nhà ông Khai | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Trục đường chùa Bi (Đổi tên Từ thành Phố Chùa Bi) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Ven đường kè | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Tuyến đường tại khu giãn dân Phong Châu (Giai đoạn 1) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Các ngõ hẻm còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Đường 22,5 m khu tái định cư cầu Việt Trì mới | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Đường 19,0 m khu tái định cư cầu Việt Trì mới | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc | Đường 10,0 m khu tái định cư cầu Việt Trì mới | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Ven đường kè du lịch Bạch Hạc | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Phố Trần Nhật Duật (Trục đường Trần Nhật Duật cũ) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) nhà ông Hảo - Đến nhà bà Thu | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ nhà ông Hải Hạnh - Đến nhà ông Kim Văn Hùng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ nhà ông Sơn Tần - Đến nhà ông Hùng Nội | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Các ngõ hẻm còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc | Ven bờ kè Bạch Hạc | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu lò vôi cũ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ nhà bà Hiền - Đến kè (Đường Bàn Quần) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc | Tuyến đường còn lại khu giãn dân Đoàn Kết | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc | Các ngõ hẻm còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Mộ Thượng - Phường Bạch Hạc | Trục phố Trần Nhật Duật ( đường Trần Nhật Duật cũ) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Mộ Thượng - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ Thượng - Đến phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Mộ Thượng - Phường Bạch Hạc | Các ngõ hẻm còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Trục phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Tuyến đường Từ sân Đình qua sân kho ra trạm Y tế | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Tuyến đường Từ ngã ba Đình ra nhà ông Kình | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Từ nhà ông Kình qua ao làng ra đường Nhị Hà | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Từ nhà ông Kình qua nhà ông Thức - Đến đường nối QL 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Từ phố Nhị Hà - Đến nhà ông Hách | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Khu Miếu cũ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Việt Trì | Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc | Các ngõ hẻm còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư giai đoạn 1 Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Băng mặt đường (băng 1) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Việt Trì | Khu tái định cư giai đoạn 1 Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc | Các băng còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Việt Trì | Khu Mộ Hạ - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử - Đến nhà ông Thắng (Nhớ) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Việt Trì | Khu Mộ Hạ - Phường Bạch Hạc | Ngõ Từ hộ ông Thắng (Thoa) - Đến hộ Thắng (Loan); từ hộ Ông Lưu Đến nhà máy LILAMA3 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Việt Trì | Khu Mộ Hạ - Phường Bạch Hạc | Các ngõ còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Việt Trì | Phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ) - Phường Thanh Miếu | Đoạn Từ cây xăng Thanh Miếu - Đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Việt Trì | Phố Nguyễn Văn Dốc (Đường Thanh Bình cũ) - Phường Thanh Miếu | Đoạn Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn - Đến tiếp giáp phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Việt Trì | Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ) - Phường Thanh Miếu | Đoạn Từ nhà ông Triệu - Đến Trường Mầm non Công ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Việt Trì | Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ) - Phường Thanh Miếu | Đoạn Từ Trường mầm non Cty Giấy - Đến cổng Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Việt Trì | Đường Thanh Hà - Phường Thanh Miếu | Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5 + 6) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu - Đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu - Đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ - Đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (đường Lý Tự Trọng cũ) thuộc khu 1 + 2 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Tuyến đường Đồng Trước từ tiếp đường Nguyễn Tất Thành - Đến phố Đồi Cam | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Đường bãi X1 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Đường vòng quanh ao xanh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường khu Đồi Vũ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Tuyến đường Lương Khánh Thiện - Đến dự án Long Châu Sa, phường Thọ Sơn | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến khu Đồng Lồ | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Đường vòng quanh khu hồ sinh thái | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường khu Đồng Rau | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường khu Đồi Măng | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường khu Ao Làng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường đấu giá khu 13 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường khu đấu giá Đồng Lồ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường 13,5 m khu đấu giá hạ tầng hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường 27,0 m khu đấu giá hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang (Từ tiếp giáp đường Vũ Thê Lang - Đến đường Ngọc Hoa mới) (Phố Tràng Đông) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường rộng 22,5 m khu đấu giá Đồi Măng | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường 11,5 m thuộc quy hoạch chia lô đất ở Đồng Vũ, quy hoạch chia lô đất ở khu 14 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Khu đấu giá đồng Đè Chảy | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các tuyến đường còn lại khu Đồng Trước | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các ngõ hẻm còn lại khu dân cư 12, 13, 14 giáp xã Sông Lô và xã Trưng Vương | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Việt Trì | Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu | Các ngõ hẻm khu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót | Đoạn đường A3H3 - Đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót | Băng 2 - khu Việt Hưng (dãy 44 ô được quy hoạch sau UBND phường Bến Gót) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót | Đoạn Từ lối rẽ đường Hùng Vương - Đến chợ Gát | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót | Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót | Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót | Các ngõ hẻm còn lại | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót | Từ nhà bà Đào ra đường Trần Nguyên Hãn | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hoà Bình 1 + 2 - Phường Bến Cót | Đoạn Từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà Bình) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hoà Bình 1 + 2 - Phường Bến Cót | Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Cao Cấp Vương Cường
Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, khu nhà ở cao cấp Vương Cường, được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực Vương Cường.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu nhà ở cao cấp Vương Cường có mức giá là 18.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 26m. Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực này, phù hợp với mức độ phát triển và các tiện ích cao cấp có sẵn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở cao cấp Vương Cường, Thành phố Việt Trì. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Hạ Tầng Đấu Giá Đất Ở Tại Phường Bến Gót (Thu Hồi Của Công Ty CP Ván Nhân Tạo Việt Trì)
Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót, liên quan đến diện tích thu hồi từ Công ty CP Ván Nhân Tạo Việt Trì, được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực phường Bến Gót, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu hạ tầng đấu giá đất ở phường Bến Gót có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 14m, bao gồm các diện tích thu hồi từ Công ty CP Ván Nhân Tạo Việt Trì. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực phường Bến Gót, dựa trên quy hoạch và tiềm năng phát triển khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót, Thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Đô Thị Đồi Văn Hóa (Gia Cầm)
Bảng giá đất tại khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm), thành phố Việt Trì, được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đồi Văn Hóa.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) có mức giá là 13.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 20,5m. Đây là mức giá tương đối cao, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, phù hợp với các tiện ích và cơ sở hạ tầng hiện có.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm), Thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Đô Thị Tại Khu Đất Thu Hồi Của Đoàn Kịch Nói (Cũ)
Bảng giá đất tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn kịch nói (cũ), thành phố Việt Trì, được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực thu hồi của đoàn kịch nói (cũ), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn kịch nói (cũ) có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 6,0m. Giá này phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực thu hồi, dựa trên các yếu tố như vị trí, cơ sở hạ tầng, và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở đô thị ở thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Đô Thị Tại Khu Đất Thu Hồi Cũ Của Đoàn Nghệ Thuật Chèo (Cũ), Phường Dữu Lâu
Bảng giá đất tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi cũ của đoàn nghệ thuật chèo (cũ), phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực thu hồi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi cũ của đoàn nghệ thuật chèo (cũ), phường Dữu Lâu có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 7,5m đến 6,5m. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực thu hồi, dựa trên sự phát triển đô thị và các yếu tố cơ sở hạ tầng của khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở đô thị ở phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.