14:34 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Thọ: Cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Phú Thọ được ban hành theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019, phản ánh sự phát triển kinh tế và hạ tầng của tỉnh. Với vị trí chiến lược và nhiều tiềm năng, đây là thời điểm vàng để đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Phú Thọ và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Phú Thọ là một tỉnh nằm ở vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam, được biết đến như cái nôi của nền văn hóa dân tộc với di sản văn hóa phi vật thể "Hát Xoan Phú Thọ" và khu di tích lịch sử Đền Hùng.

Vị trí của Phú Thọ rất chiến lược, giáp ranh với Hà Nội và các tỉnh trọng điểm như Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Hòa Bình, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Hạ tầng giao thông tại Phú Thọ đang được cải thiện mạnh mẽ, bao gồm các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 2, Quốc lộ 32C, cao tốc Nội Bài - Lào Cai.

Những tuyến đường này không chỉ rút ngắn khoảng cách từ Phú Thọ đến Hà Nội và các tỉnh khác mà còn thúc đẩy sự kết nối trong nội tỉnh, gia tăng tiềm năng bất động sản ở cả khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Ngoài ra, Phú Thọ cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị mới. Các khu công nghiệp lớn như Phú Hà, Thụy Vân và Cẩm Khê đã thu hút được nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và dịch vụ gia tăng đáng kể.

Với các dự án đô thị mới được quy hoạch bài bản, tỉnh đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào việc tăng giá trị bất động sản tại Phú Thọ.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Phú Thọ. Với hệ thống danh lam thắng cảnh như Đền Hùng, Vườn quốc gia Xuân Sơn, và các làng nghề truyền thống, tỉnh không chỉ thu hút khách du lịch mà còn tạo động lực phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đây chính là những yếu tố đặc biệt giúp thị trường đất đai tại Phú Thọ ngày càng trở nên hấp dẫn.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Thọ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Phú Thọ có sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Tại thành phố Việt Trì, trung tâm kinh tế - văn hóa của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m² ở các trục đường chính và khu vực gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có sự phát triển mạnh về hạ tầng, thu hút nhiều dự án đô thị và dịch vụ lớn.

Tại các khu vực lân cận như Phù Ninh, Lâm Thao, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 12 triệu đồng/m². Mặc dù chưa có sự bứt phá lớn như Việt Trì, các khu vực này lại đang là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn nhờ vào quy hoạch mở rộng đô thị và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Ở vùng ngoại ô và các huyện miền núi như Tân Sơn, Thanh Sơn, giá đất còn khá thấp, từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường nối các khu công nghiệp với trung tâm thành phố. Đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn sở hữu đất với chi phí thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

So với các tỉnh khác ở khu vực phía Bắc, giá đất tại Phú Thọ hiện tại vẫn thấp hơn nhiều, đặc biệt khi so sánh với Hà Nội hay Vĩnh Phúc. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, công nghiệp và du lịch, Phú Thọ đang dần khẳng định vị thế là một thị trường bất động sản tiềm năng.

Các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp và các khu đô thị mới là lựa chọn đầu tư ngắn hạn tốt. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và vùng ven là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư dài hạn.

Với lợi thế về vị trí, hạ tầng đang phát triển mạnh và tiềm năng lớn từ du lịch và công nghiệp, Phú Thọ đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.680.722 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4301

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Việt Trì Khu vực đồng Ghẽ thuộc phường Thọ Sơn và phường Thanh Miếu Khu vực đồng Ghẽ thuộc phường Thọ Sơn và phường Thanh Miếu 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1102 Thành phố Việt Trì Khu vực đấu giá Ao Thành Đội Khu vực đấu giá Ao Thành Đội 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1103 Thành phố Việt Trì Khu vực đấu giá Long Châu Sa - Phường Thọ Sơn Tuyến đường rộng 18,5 m; 16,5 m 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1104 Thành phố Việt Trì Khu vực đấu giá Long Châu Sa - Phường Thọ Sơn Tuyến đường rộng 11,5 m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1105 Thành phố Việt Trì Khu đấu giá băng 2 đường Hai Bà Trưng phường Thọ Sơn - Phường Thọ Sơn Khu đấu giá băng 2 đường Hai Bà Trưng phường Thọ Sơn 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1106 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Đoạn Từ Phố Minh Lang - Đến cổng Trường Chính trị tỉnh 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1107 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Đoạn Từ siêu thị Việt Lâm - Đến Trung tâm GDTX tỉnh (Phố Tiên Sơn) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1108 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) - Đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1109 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt - Đến chợ Trung tâm 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1110 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Phố Tân Xương (tên cũ là:Từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Bia Hồng Hà ra đường Sông Thao) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1111 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Nhà máy xay cũ 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1112 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến Công ty CMC 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1113 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Đoạn Từ trạm gác ghi - Phố Anh Dũng song song với đường sắt - Đến nhà ông Dũng Phúc 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1114 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Phố Hoa Vương 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1115 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Đoạn Từ Trường Chính trị - Đến đường Tiên Dung 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1116 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Các tuyến đường còn lại khu TĐC Đồng Ngược 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1117 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường lớn - Phường Tiên Cát Khu đấu giá băng 2 đường Hai Bà Trưng phường Tiên Cát 14.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1118 Thành phố Việt Trì Khu phố Thành Công - Phường Tiên Cát Đoạn Từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh qua Trường Văn hoá Nghệ thuật - Đến đường Tiên Dung 3.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1119 Thành phố Việt Trì Khu phố Thành Công - Phường Tiên Cát Đoạn Từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua Đè Thàng và - Đến đường Tiên Dung 3.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1120 Thành phố Việt Trì Khu phố Thành Công - Phường Tiên Cát Đoạn Từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1121 Thành phố Việt Trì Khu phố Thành Công - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1122 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Sơn - Phường Tiên Cát Từ Phố Tiên Sơn qua nhà thờ họ Lưu - Đến đường Tiên Dung (Ngõ 345) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1123 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Sơn - Phường Tiên Cát Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu - Đến đường Tiên Dung 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1124 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Sơn - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1125 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương - Đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ Đổi thành Khu tập thể Vật liệu chất đốt cũ 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1126 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Tiên Cát Từ đường Đoàn Kết qua nhà thờ họ Giáo - Đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1127 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Tiên Cát Đường giáp siêu thị Vincom 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1128 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Tiên Cát Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX - Đến đường Đoàn Kết 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1129 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Tiên Cát Từ khu tái định cư tổ 17 - Đến đường Lạc Long Quân 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1130 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại trong đê 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1131 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1132 Thành phố Việt Trì Khu phố Minh Hà 1 - Phường Tiên Cát Các hộ còn lại tổ 18A 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1133 Thành phố Việt Trì Khu phố Minh Hà 1 - Phường Tiên Cát Các ngõ còn lại (thuộc băng 2) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1134 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát Các đường khu Mai Sơn II 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1135 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1136 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Đoạn Từ nhà ông Tân song song với đường sắt - Đến nhà bà Tình Lan 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1137 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm đổi thành Khu tái định cư Đồng Đầm 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1138 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Đoạn Từ nhà ông Lợi song song với đường sắt - Đến nhà ông Thiềm 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1139 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Từ nhà bà Lan Tình qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1140 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại trong đê 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1141 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1142 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Từ Phố Tân Xương vào - Đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1143 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Từ phố Tân Xương vào tổ 8B 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1144 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại trong đê 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1145 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1146 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Từ siêu thị Việt Lâm - Đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1147 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Các tuyến đường chính khu Thi Đua 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1148 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1149 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1150 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương vào - Đến đè Moi 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1151 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương qua trường tiểu học Tiên Cát - Đến Đè Thàng 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1152 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Các ngõ còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1153 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Từ Phố Minh Lang - Đến đường Tiên Dung (Ngõ 67) 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1154 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1155 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến nhà Thi Đấu (Khu quy hoạch Hóc Vực) 9.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1156 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1157 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1158 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1159 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1160 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Đoạn Từ Cổng trường Chính trị Tỉnh - Đến khu quy hoạch tổ 24B 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1161 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các tuyến đường chính khu Mai Sơn 1 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1162 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến ngã 3 đường rẽ vào nhà văn hóa khu 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1163 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các đường còn lại khu quy hoạch tổ 24B 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1164 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1165 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC - Đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1166 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC - Đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1167 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Khu tổ 13 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1168 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Tổ 14B - Đến đường Lạc Long Quân ( đường Sông Thao cũ) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1169 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Các đường còn lại của tổ 14B 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1170 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1171 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1172 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra - Đến đường Tiên Dung 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1173 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Các đường khu Âu Cơ (tổ 26) Đổi thành: Các tuyến đường chính khu Âu Cơ 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1174 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1175 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát Các đường chính khu Tiên Phú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1176 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1177 Thành phố Việt Trì Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương - Đến hết nhà ông Dũng Phúc 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1178 Thành phố Việt Trì Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát Các đường còn lại 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1179 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1180 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1181 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 2173 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1182 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1538 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1183 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Lan - Đến hết nhà ông An 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1184 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ sau nhà ông An - Đến nhà ông Sinh Dung 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1185 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Toàn Đào - Đến nhà ông Thịnh Hãnh 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1186 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn còn lại của ngõ 1502 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1187 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Các hẻm của ngõ 1502 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1188 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1548 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1189 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 2121 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1190 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại của ngõ 2121 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1191 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ số 01 - Đến số 37 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1192 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ số 39 - Đến số 59 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1193 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 02 (Từ số 02 - Đến số 54 và từ số 01 Đến số 19) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1194 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các hẻm còn lại 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1195 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Phố Đặng Văn Đăng 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1196 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 17A 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1197 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Ngõ 07 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1198 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Ngõ 15 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1199 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Các hẻm còn lại 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1200 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 02 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị