Bảng giá đất tại Thị xã Phú Thọ Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thị xã Phú Thọ được công bố theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Được xác định dựa trên các yếu tố quan trọng như hạ tầng giao thông, quy hoạch và các dự án lớn trong khu vực, giá trị bất động sản tại Thị xã Phú Thọ đang dần khẳng định sức hút của mình đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tổng quan khu vực Thị xã Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ nằm ở vị trí trung tâm tỉnh Phú Thọ, có vị trí địa lý thuận lợi khi kết nối với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 2 và các con đường giao thông nội tỉnh, giúp việc di chuyển giữa các khu vực trở nên dễ dàng hơn.

Khu vực này nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các dịch vụ công cộng, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho cư dân và là điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Phú Thọ còn là nơi có nhiều dự án quy hoạch lớn, các khu đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất mà còn thúc đẩy sự phát triển về kinh tế và xã hội trong khu vực, làm cho Thị xã Phú Thọ trở thành một trong những địa phương tiềm năng để đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thị xã Phú Thọ

Giá đất tại Thị xã Phú Thọ có sự chênh lệch khá rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm có thể lên tới 10 triệu đồng/m2, trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô có thể thấp hơn, dao động trong khoảng từ 15.000 đồng/m2 đến 20.000 đồng/m2.

Giá trung bình đất tại Thị xã Phú Thọ hiện nay khoảng 1,5 triệu đồng/m2, một mức giá không quá cao so với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, nhưng lại khá hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Dựa trên tình hình hiện tại, những khu vực gần các tuyến đường giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các dự án bất động sản lớn có giá trị đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Với mức giá này, Thị xã Phú Thọ là một lựa chọn khá lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản dài hạn. Đồng thời, nếu có nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, các khu vực trung tâm sẽ là nơi phù hợp nhất để lựa chọn.

Giới đầu tư có thể xem xét các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng hoàn thành, giá đất có thể sẽ gia tăng đáng kể.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ sở hữu nhiều điểm mạnh giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án lớn đang được triển khai, như khu công nghiệp Hạ Hòa, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút dòng vốn đầu tư mạnh mẽ.

Cùng với đó, hạ tầng giao thông đang được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối Thị xã Phú Thọ với các khu vực trong và ngoài tỉnh, giúp nâng cao khả năng di chuyển và giao thương.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Thị xã Phú Thọ còn có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, đặc biệt là khu vực đền Hùng – một di tích lịch sử quan trọng của đất nước. Sự phát triển của du lịch cũng mang đến cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, nhà hàng và các khu resort.

Thị xã Phú Thọ còn được hưởng lợi từ các xu hướng phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án bất động sản quy mô lớn. Những yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực và mở ra cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thị xã Phú Thọ rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục phát triển. Nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội để gia tăng giá trị tài sản trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 15.600 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Phú Thọ là: 1.573.064 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1246

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Trường Chinh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) đoạn qua xã Thanh Minh - 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Thị xã Phú Thọ Băng 2 Đường Trường Chinh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1103 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ cổng Trường Cao đẳng Y tế - Đến Cống Sấu 1.380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1104 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ Cống Sấu - Đến hết đất xã Thanh Minh (đi Lương Lỗ) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1105 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ Cống Sấu đi Đỗ Sơn - 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1106 Thị xã Phú Thọ Xã Thanh Minh (Xã trung du) Đất các băng còn lại đường từ Cổng Sấu đi Đỗ Sơn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1107 Thị xã Phú Thọ Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Hạ Mạo Thanh Minh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1108 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ trụ sở UBND xã Thanh Minh cũ - Đến khu quy hoạch Dộc Tuấn; Đoạn từ UB xã Thanh Minh mới Đến giao đường Trường Chinh 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1109 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu quy hoạch Đồng Ao Đình - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1110 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền tuyến đường Cống Đọi - Trằm Bưng đi khu 1 - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1111 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt đường xóm Lý - xóm Vân - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1112 Thị xã Phú Thọ Đất thuộc QH đấu giá khu 1 giáp UBND xã Thanh Minh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Băng 1 - 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1113 Thị xã Phú Thọ Đất thuộc QH đấu giá khu 1 giáp UBND xã Thanh Minh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Băng 2 - 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1114 Thị xã Phú Thọ Đất băng 3 khu vực Nam Sân Bay và Đồng Gò Túc - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1115 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các tuyến đường liên thôn, xã còn lại - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1116 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1117 Thị xã Phú Thọ Khu công nghiệp Phú Hà 460.000 - - - - Đất SX-KD
1118 Thị xã Phú Thọ Cụm công nghiệp Thanh Minh 350.000 - - - - Đất SX-KD
1119 Thị xã Phú Thọ Các phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh Đất trồng lúa nước 76.050 68.400 64.500 - - Đất trồng lúa
1120 Thị xã Phú Thọ Phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào - Xã Thanh Minh Đất trồng lúa nước 76.050 68.400 64.500 - - Đất trồng lúa
1121 Thị xã Phú Thọ Phần còn lại - Xã Thanh Minh Đất trồng lúa nước 59.930 53.950 50.700 - - Đất trồng lúa
1122 Thị xã Phú Thọ Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Văn Lung Đất trồng lúa nước 59.930 53.950 50.700 - - Đất trồng lúa
1123 Thị xã Phú Thọ Các phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh 64.500 58.200 54.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1124 Thị xã Phú Thọ Phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào - Xã Thanh Minh 64.500 58.200 54.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1125 Thị xã Phú Thọ Phần còn lại - Xã Thanh Minh 50.700 45.890 43.420 - - Đất trồng cây hàng năm
1126 Thị xã Phú Thọ Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Văn Lung 50.700 45.890 43.420 - - Đất trồng cây hàng năm
1127 Thị xã Phú Thọ Các phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh 64.500 58.200 54.900 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1128 Thị xã Phú Thọ Phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào - Xã Thanh Minh 64.500 58.200 54.900 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1129 Thị xã Phú Thọ Phần còn lại - Xã Thanh Minh 50.700 45.890 43.420 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1130 Thị xã Phú Thọ Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Văn Lung 50.700 45.890 43.420 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
1131 Thị xã Phú Thọ Các phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh 61.500 55.350 52.200 - - Đất trồng cây lâu năm
1132 Thị xã Phú Thọ Phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào - Xã Thanh Minh 61.500 55.350 52.200 - - Đất trồng cây lâu năm
1133 Thị xã Phú Thọ Phần còn lại - Xã Thanh Minh 48.490 43.550 41.080 - - Đất trồng cây lâu năm
1134 Thị xã Phú Thọ Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Văn Lung 48.490 43.550 41.080 - - Đất trồng cây lâu năm
1135 Thị xã Phú Thọ Các phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh 28.500 25.800 24.450 - - Đất rừng sản xuất
1136 Thị xã Phú Thọ Phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào - Xã Thanh Minh 28.500 25.800 24.450 - - Đất rừng sản xuất
1137 Thị xã Phú Thọ Phần còn lại - Xã Thanh Minh 15.600 14.040 13.260 - - Đất rừng sản xuất
1138 Thị xã Phú Thọ Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Văn Lung 15.600 14.040 13.260 - - Đất rừng sản xuất
1139 Thị xã Phú Thọ Các phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 64.500 58.200 54.900 - - Đất nông nghiệp khác
1140 Thị xã Phú Thọ Phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào - Xã Thanh Minh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 64.500 58.200 54.900 - - Đất nông nghiệp khác
1141 Thị xã Phú Thọ Phần còn lại - Xã Thanh Minh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 50.700 45.890 43.420 - - Đất nông nghiệp khác
1142 Thị xã Phú Thọ Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Văn Lung Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 50.700 45.890 43.420 - - Đất nông nghiệp khác
1143 Thị xã Phú Thọ Các phường: Âu Cơ, Hùng Vương, Phong Châu, Thanh Vinh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 61.500 55.350 52.200 - - Đất nông nghiệp khác
1144 Thị xã Phú Thọ Phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào - Xã Thanh Minh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 61.500 55.350 52.200 - - Đất nông nghiệp khác
1145 Thị xã Phú Thọ Phần còn lại - Xã Thanh Minh Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 48.490 43.550 41.080 - - Đất nông nghiệp khác
1146 Thị xã Phú Thọ Các xã: Hà Lộc, Hà Thạch, Phú Hộ, Văn Lung Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 48.490 43.550 41.080 - - Đất nông nghiệp khác