Bảng giá đất tại Thị xã Phú Thọ Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thị xã Phú Thọ được công bố theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Được xác định dựa trên các yếu tố quan trọng như hạ tầng giao thông, quy hoạch và các dự án lớn trong khu vực, giá trị bất động sản tại Thị xã Phú Thọ đang dần khẳng định sức hút của mình đối với các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tổng quan khu vực Thị xã Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ nằm ở vị trí trung tâm tỉnh Phú Thọ, có vị trí địa lý thuận lợi khi kết nối với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 2 và các con đường giao thông nội tỉnh, giúp việc di chuyển giữa các khu vực trở nên dễ dàng hơn.

Khu vực này nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các dịch vụ công cộng, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho cư dân và là điểm thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Phú Thọ còn là nơi có nhiều dự án quy hoạch lớn, các khu đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất mà còn thúc đẩy sự phát triển về kinh tế và xã hội trong khu vực, làm cho Thị xã Phú Thọ trở thành một trong những địa phương tiềm năng để đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thị xã Phú Thọ

Giá đất tại Thị xã Phú Thọ có sự chênh lệch khá rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực trung tâm có thể lên tới 10 triệu đồng/m2, trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô có thể thấp hơn, dao động trong khoảng từ 15.000 đồng/m2 đến 20.000 đồng/m2.

Giá trung bình đất tại Thị xã Phú Thọ hiện nay khoảng 1,5 triệu đồng/m2, một mức giá không quá cao so với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, nhưng lại khá hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.

Dựa trên tình hình hiện tại, những khu vực gần các tuyến đường giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các dự án bất động sản lớn có giá trị đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Với mức giá này, Thị xã Phú Thọ là một lựa chọn khá lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản dài hạn. Đồng thời, nếu có nhu cầu mua đất để xây dựng nhà ở, các khu vực trung tâm sẽ là nơi phù hợp nhất để lựa chọn.

Giới đầu tư có thể xem xét các khu vực ngoại ô với giá đất thấp để đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng hoàn thành, giá đất có thể sẽ gia tăng đáng kể.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Phú Thọ

Thị xã Phú Thọ sở hữu nhiều điểm mạnh giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai. Các dự án lớn đang được triển khai, như khu công nghiệp Hạ Hòa, tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút dòng vốn đầu tư mạnh mẽ.

Cùng với đó, hạ tầng giao thông đang được cải thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối Thị xã Phú Thọ với các khu vực trong và ngoài tỉnh, giúp nâng cao khả năng di chuyển và giao thương.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Thị xã Phú Thọ còn có tiềm năng lớn trong ngành du lịch, đặc biệt là khu vực đền Hùng – một di tích lịch sử quan trọng của đất nước. Sự phát triển của du lịch cũng mang đến cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, nhà hàng và các khu resort.

Thị xã Phú Thọ còn được hưởng lợi từ các xu hướng phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các dự án bất động sản quy mô lớn. Những yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực và mở ra cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thị xã Phú Thọ rất lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục phát triển. Nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội để gia tăng giá trị tài sản trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Phú Thọ là: 15.600 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Phú Thọ là: 1.573.064 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1246

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường vào trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
902 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 4 (Gần khu Liên đoàn Địa chất) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
903 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu đấu giá Dộc Quân Dợ - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
904 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC đường Hồ Chí Minh (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
905 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Gò Hang (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
906 Thị xã Phú Thọ Đất khu TĐC Ao Bà Chấn (khu 8) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
907 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) đường Từ Gò Trám (khu 5) - Đến hạ tầng đường Hùng Vương (Đường 35m) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
908 Thị xã Phú Thọ Đất ĐG băng trong giáp chợ Hà Lộc (khu 3) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
909 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu QH ĐG Rừng Giữa (khu 4) - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
910 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường đoạn Ngã ba nhà ông Khải Hồng khu 5 - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - Đến Gò Trám 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
911 Thị xã Phú Thọ Đất băng 3 khu Quy hoạch đấu giá Đồng Chự - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
912 Thị xã Phú Thọ Xã Hòa Lộc (Xã trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Rừng Lá - Gò Tròn (TĐC dự án KCN Phú Hà) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
913 Thị xã Phú Thọ Xã Hòa Lộc (Xã trung du) Các ô còn lại ngoài các ô tiếp giáp đường ĐH4 Khu tái định cư Quân Đong - Đồng Mạ - Bờ Siu (TĐC dự án KCN Phú Hà) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
914 Thị xã Phú Thọ Xã Hòa Lộc (Xã trung du) Khu tái định cư Đồi Đỗ, Cây Đen (TĐC dự án Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
915 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường liên thôn, xã còn lại - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
916 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Hà Lộc (Xã Trung du) - 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
917 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp xã Phú Lộc - Đến nhà Bà Hiền Ngãi 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
918 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4 - 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
919 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Cầu Khấc khu 4 - Đến nhà Bà Hà khu 13 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
920 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) - Đến hết Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
921 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giáp Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc - Đến đường rẽ đi Trung Giáp 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
922 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Quốc lộ 2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ đường rẽ Trung Giáp - Đến Cầu Quan 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
923 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ QL 2 - Đến hết địa giới xã Phú Hộ (giáp xã Hà Lộc) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
924 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường tỉnh 315B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
925 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
926 Thị xã Phú Thọ Đường Hùng Vương (Đường 35m) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 có ngõ vào Từ đường 35m - 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
927 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Phú Hộ (Xã miền núi) 1.560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
928 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất hai bên mặt tiền ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
929 Thị xã Phú Thọ Đường tỉnh 320B - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng 2 hai bên mặt tiền đường ĐT320B đoạn qua xã Phú Hộ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
930 Thị xã Phú Thọ Đất các tuyến đường khác - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn đến nhà Tình Phận 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
931 Thị xã Phú Thọ Khu TĐC Đồng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất băng trục chính đường vào khu tái định cư 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
932 Thị xã Phú Thọ Khu TĐC Đồng Đảng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất các băng còn lại 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
933 Thị xã Phú Thọ Khu TĐC Gò Thăng (TĐC dự án KCN Phú Hà) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
934 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ giao đường QL2 rẽ đi Trung Giáp - Đến hết địa phận xã Phú Hộ 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
935 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ - 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
936 Thị xã Phú Thọ Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (đoạn còn lại) - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
937 Thị xã Phú Thọ Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên - 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
938 Thị xã Phú Thọ Đất ở khu dân cư Nhà máy Z121 - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
939 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) đường Đồng Giò đi Trung Giáp - 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
940 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoài Bình (khu 4) - Đến giáp xã Hà Thạch 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
941 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ Khu 3 đi khu 10 - Đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
942 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ao số 4 - Đến chùa Phú Cường 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
943 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu trung tâm xã - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
944 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu Bắc trung tâm xã Phú Hộ (Xã miền núi) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
945 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) Từ ĐT 315B đi cầu Quan (Nhánh rẽ Từ km 7) - 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
946 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
947 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Phú Hộ (Xã miền núi) - 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
948 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Đất hai bên mặt tiền đường Cao Bang (đoạn từ bênh viện đi trường y) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
949 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 114 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
950 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 111, 121, 129 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
951 Thị xã Phú Thọ Đường Cao Bang - Xã Thanh Minh Ngõ 134, 157 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
952 Thị xã Phú Thọ Đường Văn Cao - Xã Thanh Minh Đất hai bên mặt tiền đoạn từ trụ sở UBND phường Trường Thịnh cũ vào xóm Cao Bang 572.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
953 Thị xã Phú Thọ Đường Văn Cao - Xã Thanh Minh Đất quy hoạch khu dân cư Lò Giác 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
954 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương (QL 2D) - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
955 Thị xã Phú Thọ Băng 2 Đường Hùng Vương Đường (QL2D) - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
956 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Trường Chinh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) đoạn qua xã Thanh Minh - 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
957 Thị xã Phú Thọ Băng 2 Đường Trường Chinh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
958 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ cổng Trường Cao đẳng Y tế - Đến Cống Sấu 1.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
959 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ Cống Sấu - Đến hết đất xã Thanh Minh (đi Lương Lỗ) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
960 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ Cống Sấu đi Đỗ Sơn - 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
961 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Đất các băng còn lại đường từ Cổng Sấu đi Đỗ Sơn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
962 Thị xã Phú Thọ Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Hạ Mạo Thanh Minh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
963 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Từ trụ sở UBND xã Thanh Minh cũ - Đến khu quy hoạch Dộc Tuấn; Đoạn từ UB xã Thanh Minh mới Đến giao đường Trường Chinh 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
964 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại khu quy hoạch Đồng Ao Đình - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
965 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền tuyến đường Cống Đọi - Trằm Bưng đi khu 1 - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
966 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt đường xóm Lý - xóm Vân - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
967 Thị xã Phú Thọ Đất thuộc QH đấu giá khu 1 giáp UBND xã Thanh Minh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Băng 1 - 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
968 Thị xã Phú Thọ Đất thuộc QH đấu giá khu 1 giáp UBND xã Thanh Minh - Xã Thanh minh (Xã Trung du) Băng 2 - 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
969 Thị xã Phú Thọ Đất băng 3 khu vực Nam Sân Bay và Đồng Gò Túc - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
970 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền các tuyến đường liên thôn, xã còn lại - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
971 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại - Xã Thanh minh (Xã Trung du) - 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
972 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường tỉnh 315B) - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ cầu Quảng - Đến đường vào Nghĩa trang Km4 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
973 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường tỉnh 315B) - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ đường vào Nghĩa trang Km4 - Đến Cầu Dóc 936.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
974 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường tỉnh 315B) - Xã Văn Lung (Xã Trung du) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
975 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH7 - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ ĐT 315B - Đến trạm biến áp số 4, khu An Ninh Hạ 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
976 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH7 - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ trạm biến áp số 4, khu An Ninh Hạ - Đến đường rẽ đi Đông Thành 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
977 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường ĐH7 - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ nhà thờ Trù Mật - Đến đường tỉnh 315 B (Đường Đinh Tiên Hoàng) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
978 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương - Xã Văn Lung (Xã Trung du) - - 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
979 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ chùa Thắng Sơn đi đường tỉnh 315B - 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
980 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên đường - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ Ao Lầu đi Cầu Róc - 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
981 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền - Xã Văn Lung (Xã Trung du) Từ Ao Nư khu 9 nối đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh cũ) - 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
982 Thị xã Phú Thọ Đất trong khu quy hoạch đấu giá khu 10 (sau công an thị xã và sau Bảo hiểm xã hội) - Xã Văn Lung (Xã Trung du) - 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
983 Thị xã Phú Thọ Xã Văn Lung (Xã Trung du) Đất băng 2 đường ĐH7 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
984 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn, xã - Xã Văn Lung (Xã Trung du) - 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
985 Thị xã Phú Thọ Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Văn Lung (Xã Trung du) - 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
986 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Sông Hồng (Quốc lộ 2D) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B - Đến hết điạ giới xã (giáp phường Phong Châu) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
987 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 đường - Đường Sông Hồng (Quốc lộ 2D) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B - Đến hết điạ giới xã (giáp phường Phong Châu) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
988 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Sông Hồng (Quốc lộ 2D) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B đi xã Xuân Huy - 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
989 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 Đường Sông Hồng (Quốc lộ 2D) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B đi xã Xuân Huy - 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
990 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 320B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao với QL2D - Đến ngã ba giao đường ĐH4 kéo dài 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
991 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 320B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba đường ĐH4 kéo dài - Đến hết địa giới xã Hà Thạch 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
992 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 hai bên Đường tỉnh 320B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao QL2D - Đến hết địa giới xã Hà Thạch (ngoài khu quy hoạch Dốc Đầm và Hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B) 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
993 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 trong khu QH Dốc Đầm và khu Hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
994 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 325B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã ba giao ĐT 320B - Đến ngã tư chợ Gò Sim 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
995 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường tỉnh 325B - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) Từ ngã tư chợ Gò Sim - Đến hết địa phận xã Hà Thạch (giáp xã Xuân Lũng) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
996 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
997 Thị xã Phú Thọ Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
998 Thị xã Phú Thọ Đất băng 2 ĐT 325B xã Hà Thạch (ngoài khu quy hoạch trung tâm xã và khu quy hoạch đấu giá khu 5) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
999 Thị xã Phú Thọ Đất hai bên mặt tiền Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 3.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1000 Thị xã Phú Thọ Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) - Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) - Xã Hà Thạch (Xã Miền núi) - 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn