Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Thành phố này đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Nằm ở khu vực trung du miền núi Bắc Bộ, Việt Trì có vị trí địa lý rất thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Bắc và thủ đô Hà Nội.

Việt Trì được biết đến với những di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng như đền Hùng, nơi cội nguồn của dân tộc Việt Nam. Đây là một yếu tố không nhỏ thúc đẩy du lịch phát triển, từ đó tạo ra nhu cầu cao đối với bất động sản tại các khu vực trung tâm và lân cận.

Ngoài yếu tố du lịch, Việt Trì còn đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và dự án khu công nghiệp.

Những dự án này tạo ra các cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu dân cư, và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Sự kết nối giao thông thuận lợi từ Thành phố Việt Trì đến các tỉnh lân cận, đặc biệt là Hà Nội, sẽ giúp thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Việt Trì

Giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Đối với các khu vực trung tâm như phường Gia Cẩm, phường Minh Phương, giá đất cao nhất có thể dao động từ 25.000.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu thương mại hoặc dọc các tuyến đường lớn.

Đây là những khu vực có nhu cầu bất động sản rất cao, cả trong việc xây dựng nhà ở, văn phòng và các dự án thương mại.

Ở các khu vực ngoại thành như xã Thụy Vân, xã Vân Du, giá đất thấp hơn, dao động từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 15.000.000 VNĐ/m². Tuy mức giá này thấp hơn nhưng với những dự án hạ tầng đang triển khai, giá trị đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các tuyến đường giao thông mới, như cao tốc Nội Bài – Lào Cai, sẽ giúp kết nối nhanh chóng Thành phố Việt Trì với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận, từ đó làm tăng nhu cầu đất đai và giá trị bất động sản.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện đang ở mức cao, nhưng trong bối cảnh thành phố đang phát triển mạnh mẽ, đây vẫn là một khu vực đầy tiềm năng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị mới, giá đất tại Việt Trì dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên là các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường cao tốc, cầu, và các dự án mở rộng, cải tạo các tuyến đường chính.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông giúp kết nối Thành phố Việt Trì với các tỉnh lân cận và Hà Nội, từ đó mở rộng thị trường bất động sản và tạo cơ hội đầu tư lớn.

Thứ hai, ngành du lịch và văn hóa cũng góp phần không nhỏ vào việc phát triển bất động sản tại Việt Trì. Với đền Hùng là di sản văn hóa quốc gia, hàng năm thu hút hàng triệu lượt du khách, nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và khu dân cư quanh khu vực này cũng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu công nghiệp và đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tạo ra tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản tại Thành phố Việt Trì.

Các khu công nghiệp, khu chế xuất đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, thu hút một lượng lớn công nhân, chuyên gia và các doanh nghiệp, tạo ra nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản như nhà ở, văn phòng, và đất nền.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng phát triển du lịch, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ là một điểm sáng cho thị trường bất động sản.

Với những yếu tố này, việc đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Việt Trì sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các khu vực trung tâm và lân cận đang ngày càng trở nên hấp dẫn, nhất là khi giá trị đất đai sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và kinh tế đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Việt Trì là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Việt Trì là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Việt Trì là: 4.108.436 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2213

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát Các đường khu Mai Sơn II 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Đoạn Từ nhà ông Tân song song với đường sắt - Đến nhà bà Tình Lan 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm đổi thành Khu tái định cư Đồng Đầm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Đoạn Từ nhà ông Lợi song song với đường sắt - Đến nhà ông Thiềm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Từ nhà bà Lan Tình qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại trong đê 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Việt Trì Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Từ Phố Tân Xương vào - Đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Từ phố Tân Xương vào tổ 8B 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại trong đê 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Việt Trì Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Từ siêu thị Việt Lâm - Đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Các tuyến đường chính khu Thi Đua 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Việt Trì Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương vào - Đến đè Moi 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương qua trường tiểu học Tiên Cát - Đến Đè Thàng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát Các ngõ còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Từ Phố Minh Lang - Đến đường Tiên Dung (Ngõ 67) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến nhà Thi Đấu (Khu quy hoạch Hóc Vực) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Việt Trì Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Việt Trì Khu phố Gát - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Đoạn Từ Cổng trường Chính trị Tỉnh - Đến khu quy hoạch tổ 24B 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các tuyến đường chính khu Mai Sơn 1 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến ngã 3 đường rẽ vào nhà văn hóa khu 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các đường còn lại khu quy hoạch tổ 24B 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Việt Trì Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC - Đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC - Đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Khu tổ 13 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Tổ 14B - Đến đường Lạc Long Quân ( đường Sông Thao cũ) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Các đường còn lại của tổ 14B 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Việt Trì Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra - Đến đường Tiên Dung 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Các đường khu Âu Cơ (tổ 26) Đổi thành: Các tuyến đường chính khu Âu Cơ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Việt Trì Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát Các đường chính khu Tiên Phú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Việt Trì Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Việt Trì Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát Từ đường Hùng Vương - Đến hết nhà ông Dũng Phúc 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Việt Trì Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát Các đường còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 2173 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1538 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Lan - Đến hết nhà ông An 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ sau nhà ông An - Đến nhà ông Sinh Dung 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Toàn Đào - Đến nhà ông Thịnh Hãnh 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn còn lại của ngõ 1502 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Các hẻm của ngõ 1502 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 1548 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 2121 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Việt Trì Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại của ngõ 2121 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ số 01 - Đến số 37 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ số 39 - Đến số 59 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 02 (Từ số 02 - Đến số 54 và từ số 01 Đến số 19) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Việt Trì Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các hẻm còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Phố Đặng Văn Đăng 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 17A 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Ngõ 07 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Ngõ 15 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm Các hẻm còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 02 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 102 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 14 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 112 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Việt Trì Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 440 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 388, 424 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Việt Trì Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các hẻm còn lại 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Trần Phú - Đến hết nhà bà Hương 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà bà Hương - Đến đầu ngõ 188 (hết nhà ông Quế) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà ông Quế - Đến đường Lê Quý Đôn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 61 (Từ số 02 - Đến 20) và ngõ 78 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 218, 221 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 111 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 169, 188, 180, 183, 184, 186, 211, 249 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 141 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 174 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 139 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 125 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các hẻm ngõ 61 (Từ số 02 - Đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 64,11 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 249 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Việt Trì Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 02 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 186, 226 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 250, 210 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 284, 316 và 354 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn ngõ 133 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 71 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị