STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát | Các đường khu Mai Sơn II | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ nhà ông Tân song song với đường sắt - Đến nhà bà Tình Lan | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát | Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm đổi thành Khu tái định cư Đồng Đầm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ nhà ông Lợi song song với đường sắt - Đến nhà ông Thiềm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát | Từ nhà bà Lan Tình qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát | Từ Phố Tân Xương vào - Đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát | Từ phố Tân Xương vào tổ 8B | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát | Từ siêu thị Việt Lâm - Đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát | Các tuyến đường chính khu Thi Đua | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát | Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát | Từ đường Hùng Vương vào - Đến đè Moi | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát | Từ đường Hùng Vương qua trường tiểu học Tiên Cát - Đến Đè Thàng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát | Các ngõ còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát | Từ Phố Minh Lang - Đến đường Tiên Dung (Ngõ 67) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát | Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến nhà Thi Đấu (Khu quy hoạch Hóc Vực) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Thọ Mai - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Gát - Phường Tiên Cát | Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Gát - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Gát - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ Cổng trường Chính trị Tỉnh - Đến khu quy hoạch tổ 24B | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát | Các tuyến đường chính khu Mai Sơn 1 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ đường Tiên Dung - Đến ngã 3 đường rẽ vào nhà văn hóa khu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát | Các đường còn lại khu quy hoạch tổ 24B | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Mai Sơn I - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC - Đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC - Đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát | Khu tổ 13 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát | Tổ 14B - Đến đường Lạc Long Quân ( đường Sông Thao cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát | Các đường còn lại của tổ 14B | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát | Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Anh Dũng - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát | Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra - Đến đường Tiên Dung | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát | Các đường khu Âu Cơ (tổ 26) Đổi thành: Các tuyến đường chính khu Âu Cơ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Âu Cơ - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát | Các đường chính khu Tiên Phú | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Việt Trì | Khu phố Tiên Phú - Phường Tiên Cát | Các ngõ hẻm còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Việt Trì | Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát | Từ đường Hùng Vương - Đến hết nhà ông Dũng Phúc | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Việt Trì | Phố Minh Hà 2 - Phường Tiên Cát | Các đường còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 2173 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Hùng Vương - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 1538 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Lan - Đến hết nhà ông An | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 1502 Từ sau nhà ông An - Đến nhà ông Sinh Dung | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 1502 Từ nhà bà Toàn Đào - Đến nhà ông Thịnh Hãnh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Đoạn còn lại của ngõ 1502 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Các hẻm của ngõ 1502 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 1548 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 2121 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Việt Trì | Đoạn đường ngõ 1502 - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các hẻm còn lại của ngõ 2121 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Việt Trì | Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường Từ số 01 - Đến số 37 | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Việt Trì | Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường Từ số 39 - Đến số 59 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Việt Trì | Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 02 (Từ số 02 - Đến số 54 và từ số 01 Đến số 19) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Việt Trì | Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Các hẻm còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm | Phố Đặng Văn Đăng | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 17A | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm | Ngõ 07 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm | Ngõ 15 | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Trần Phú - Phường Gia Cẩm | Các hẻm còn lại | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 02 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 102 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 14 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 112 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của đường Quang Trung - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các hẻm còn lại | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Việt Trì | Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Việt Trì | Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 440 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Việt Trì | Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Việt Trì | Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 388, 424 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Việt Trì | Ngõ đường Châu Phong - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các hẻm còn lại | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Việt Trì | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ đường Trần Phú - Đến hết nhà bà Hương | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Việt Trì | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ giáp nhà bà Hương - Đến đầu ngõ 188 (hết nhà ông Quế) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Việt Trì | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn - Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn Từ giáp nhà ông Quế - Đến đường Lê Quý Đôn | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 61 (Từ số 02 - Đến 20) và ngõ 78 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 218, 221 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 111 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130 | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 169, 188, 180, 183, 184, 186, 211, 249 | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 141 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Ngõ 174 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
389 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Ngõ 139 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
390 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Ngõ 125 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
391 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Các hẻm ngõ 61 (Từ số 02 - Đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
392 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 64,11 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
393 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn ngõ 249 | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
394 | Thành phố Việt Trì | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
395 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn ngõ 02 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
396 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 186, 226 | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
397 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 250, 210 | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
398 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 284, 316 và 354 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
399 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn ngõ 133 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
400 | Thành phố Việt Trì | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm | Đoạn đường ngõ 71 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ: Khu Phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát
Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Khu Phố Mai Sơn II thuộc Phường Tiên Cát, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu Phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát, từ các đường khu Mai Sơn II, có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị của khu vực này trong bối cảnh phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng của phường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị cho khu vực Khu Phố Mai Sơn II - Phường Tiên Cát. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ: Đất Khu Phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát
Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu vực Khu Phố Hồng Hà thuộc Phường Tiên Cát, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu Phố Hồng Hà, thuộc Phường Tiên Cát, được xác định từ đoạn nhà ông Tân song song với đường sắt đến nhà bà Tình Lan có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị của khu vực gần các tuyến đường chính và tiện ích công cộng trong phường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị cho khu vực Khu Phố Hồng Hà - Phường Tiên Cát. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Phú Thọ - Thành Phố Việt Trì: Khu Phố Sông Thao - Phường Tiên Cát
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu phố Sông Thao - Phường Tiên Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ phố Tân Xương vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ phố Tân Xương vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu phố Sông Thao, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Thọ - Thành Phố Việt Trì: Khu Phố Thi Đua - Phường Tiên Cát
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu phố Thi Đua - Phường Tiên Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ siêu thị Việt Lâm đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ siêu thị Việt Lâm đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu phố Thi Đua, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phú Thọ - Thành Phố Việt Trì: Khu Phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát
Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho khu phố Tiền Phong - Phường Tiên Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Hùng Vương vào đến đè Moi, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ đường Hùng Vương vào đến đè Moi có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này được đánh giá cao vì có vị trí giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu phố Tiền Phong, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.