Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Thành phố này đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Nằm ở khu vực trung du miền núi Bắc Bộ, Việt Trì có vị trí địa lý rất thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Bắc và thủ đô Hà Nội.

Việt Trì được biết đến với những di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng như đền Hùng, nơi cội nguồn của dân tộc Việt Nam. Đây là một yếu tố không nhỏ thúc đẩy du lịch phát triển, từ đó tạo ra nhu cầu cao đối với bất động sản tại các khu vực trung tâm và lân cận.

Ngoài yếu tố du lịch, Việt Trì còn đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và dự án khu công nghiệp.

Những dự án này tạo ra các cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu dân cư, và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Sự kết nối giao thông thuận lợi từ Thành phố Việt Trì đến các tỉnh lân cận, đặc biệt là Hà Nội, sẽ giúp thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Việt Trì

Giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Đối với các khu vực trung tâm như phường Gia Cẩm, phường Minh Phương, giá đất cao nhất có thể dao động từ 25.000.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu thương mại hoặc dọc các tuyến đường lớn.

Đây là những khu vực có nhu cầu bất động sản rất cao, cả trong việc xây dựng nhà ở, văn phòng và các dự án thương mại.

Ở các khu vực ngoại thành như xã Thụy Vân, xã Vân Du, giá đất thấp hơn, dao động từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 15.000.000 VNĐ/m². Tuy mức giá này thấp hơn nhưng với những dự án hạ tầng đang triển khai, giá trị đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các tuyến đường giao thông mới, như cao tốc Nội Bài – Lào Cai, sẽ giúp kết nối nhanh chóng Thành phố Việt Trì với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận, từ đó làm tăng nhu cầu đất đai và giá trị bất động sản.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện đang ở mức cao, nhưng trong bối cảnh thành phố đang phát triển mạnh mẽ, đây vẫn là một khu vực đầy tiềm năng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị mới, giá đất tại Việt Trì dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên là các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường cao tốc, cầu, và các dự án mở rộng, cải tạo các tuyến đường chính.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông giúp kết nối Thành phố Việt Trì với các tỉnh lân cận và Hà Nội, từ đó mở rộng thị trường bất động sản và tạo cơ hội đầu tư lớn.

Thứ hai, ngành du lịch và văn hóa cũng góp phần không nhỏ vào việc phát triển bất động sản tại Việt Trì. Với đền Hùng là di sản văn hóa quốc gia, hàng năm thu hút hàng triệu lượt du khách, nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và khu dân cư quanh khu vực này cũng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu công nghiệp và đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tạo ra tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản tại Thành phố Việt Trì.

Các khu công nghiệp, khu chế xuất đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, thu hút một lượng lớn công nhân, chuyên gia và các doanh nghiệp, tạo ra nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản như nhà ở, văn phòng, và đất nền.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng phát triển du lịch, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ là một điểm sáng cho thị trường bất động sản.

Với những yếu tố này, việc đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Việt Trì sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các khu vực trung tâm và lân cận đang ngày càng trở nên hấp dẫn, nhất là khi giá trị đất đai sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và kinh tế đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Việt Trì là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Việt Trì là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Việt Trì là: 4.108.436 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2213

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Hóc Vỡ 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3002 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ chợ Thanh Đình (cổng nhà ông Tuấn) - Đến cổng trào khu công nghiệp 1.170.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3003 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng ông Toàn Ngà (khu 3) - Đến ngã tư Lá Bàn 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3004 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ Núi Dạ (quán ông Thọ) - Đến ngã tư Đồng Mồng 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3005 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường ngã tư Đồng Mồng (cổng ông Thịnh) - Đến cầu Bờ Lờ (giáp Sơn Vi) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3006 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng nhà ông Long (giáp đường Tôn Đức Thắng) - Đến đê tả Lâm Hạc 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3007 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ ngã 3 cổng nhà ông Tiến Phượng - Đến ngã tư Lá Bàn 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3008 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng nhà ông Sứ (khu 10) - Đến ngã tư cổng nhà ông Sách 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3009 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đoạn Từ cổng bà Mến (khu 9) - Đến bờ Đê Sạch 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3010 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng chào khu 9 - Đến cổng nhà ông Đông (tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3011 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đất trong khu dân cư còn lại 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3012 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà ông Tạ Quang Hòa - Đến hết nhà ông Ninh Hiệp 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3013 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) tiếp giáp nhà ông Ninh Hiệp - Đến hết đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng 1.920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3014 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) tiếp giáp đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng - Đến giáp xã Hùng Lô 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3015 Thành phố Việt Trì Đất khu trung tâm, khu vực chợ, đường liên xã - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3016 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư núi Sõng (đường cao tốc) - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Băng 1 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3017 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư núi Sõng (đường cao tốc) - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Băng 2 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3018 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà văn hoá khu 10 - Đến dốc Gò Thờ 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3019 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà bà Thời - Đến Trạm biến áp số 2 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3020 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ Nhà văn hóa khu 2 - Đến nhà ông Hà khu 12 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3021 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà Thân Bộ - Đến ngã tư bờ xanh 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3022 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ Nhà văn hoá khu 6 qua khu 4 - Đến xã An Đạo 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3023 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ ngã tư bờ xanh - Đến xã Vĩnh Phú 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3024 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) TĐC đồi Mả Da 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3025 Thành phố Việt Trì Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3026 Thành phố Việt Trì Đất các khu còn lại gồm khu: 5, 9, 10, 11, 12 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3027 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường tỉnh 323B - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Đến đê hữu sông Lô 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3028 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường liên thôn K4 - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Đến nhà ông Tình Đông (khu 4) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3029 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B (đường Quế Hoa) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3030 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn K4 (khu 7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3031 Thành phố Việt Trì Đất ở đường nội thôn K5 - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ô Khoa Nghĩa qua cổng nhà ông Tình Mão - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3032 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3033 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ tiếp giáp nhà ông Hoà Ẩm K5 - Đến tiếp giáp xã Kim Đức 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3034 Thành phố Việt Trì Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ giáp xã Vĩnh Phú - Đến giáp xã Phượng Lâu 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3035 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn khu 4 (khu 9 cũ) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ cầu ra đê hữu sông Lô 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3036 Thành phố Việt Trì Đất ở đường nội thôn khu 4 (khu 8 cũ) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ cổng Trống - Đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3037 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ ông Huê (khu 5) - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3038 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ Từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô Đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3039 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn K5 - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Ngân - Đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3040 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5 - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) tiếp giáp Đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3041 Thành phố Việt Trì Đất ở đường liên thôn, nội thôn - Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ khu 1 - Đến khu 5 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3042 Thành phố Việt Trì Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 4 (khu 8, khu 9 cũ) - Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3043 Thành phố Việt Trì Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Đất ở giáp khu vực chợ Xốm 1.620.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3044 Thành phố Việt Trì Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3045 Thành phố Việt Trì Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3046 Thành phố Việt Trì Khu vực 4 (Tái định cư đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai) - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực 4 (Tái định cư đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3047 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 - Đến nhà ông Thắng Nga khu 1 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3048 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 - Đến nhà ông Tình Đông khu 1 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3049 Thành phố Việt Trì Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực quy hoạch ao Bờ Lò thuộc khu 1, khu 2 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3050 Thành phố Việt Trì Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực quy hoạch Quán Ngói - Đồng Quét thuộc khu 3 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3051 Thành phố Việt Trì Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực Hạ tầng đất ở dân cư khu 3, khu 4 (Đấu giá khu 8 cũ) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3052 Thành phố Việt Trì Khu công nghiệp Thụy Vân 580.000 - - - - Đất SX-KD
3053 Thành phố Việt Trì Cụm công nghiệp Bạch Hạc 550.000 - - - - Đất SX-KD
3054 Thành phố Việt Trì Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú Đất trồng lúa nước 86.190 77.520 73.100 - - Đất trồng lúa
3055 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô Đất trồng lúa nước 76.050 68.400 64.500 - - Đất trồng lúa
3056 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương Đất trồng lúa nước 76.050 68.400 64.500 - - Đất trồng lúa
3057 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân Đất trồng lúa nước 76.050 68.400 64.500 - - Đất trồng lúa
3058 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu Đất trồng lúa nước 76.050 68.400 64.500 - - Đất trồng lúa
3059 Thành phố Việt Trì Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức Đất trồng lúa nước 69.150 62.250 58.500 - - Đất trồng lúa
3060 Thành phố Việt Trì Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú 73.100 65.960 62.220 - - Đất trồng cây hàng năm
3061 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô 64.500 58.200 54.900 - - Đất trồng cây hàng năm
3062 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương 64.500 58.200 54.900 - - Đất trồng cây hàng năm
3063 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân 64.500 58.200 54.900 - - Đất trồng cây hàng năm
3064 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu 64.500 58.200 54.900 - - Đất trồng cây hàng năm
3065 Thành phố Việt Trì Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức 58.500 52.950 50.100 - - Đất trồng cây hàng năm
3066 Thành phố Việt Trì Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú 73.100 65.960 62.220 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3067 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô 64.500 58.200 54.900 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3068 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương 64.500 58.200 54.900 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3069 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân 64.500 58.200 54.900 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3070 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu 64.500 58.200 54.900 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3071 Thành phố Việt Trì Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức 58.500 52.950 50.100 - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
3072 Thành phố Việt Trì Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú 69.700 62.730 59.160 - - Đất trồng cây lâu năm
3073 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô 61.500 55.350 52.200 - - Đất trồng cây lâu năm
3074 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương 61.500 55.350 52.200 - - Đất trồng cây lâu năm
3075 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân 61.500 55.350 52.200 - - Đất trồng cây lâu năm
3076 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu 61.500 55.350 52.200 - - Đất trồng cây lâu năm
3077 Thành phố Việt Trì Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức 55.950 50.250 47.400 - - Đất trồng cây lâu năm
3078 Thành phố Việt Trì Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú 32.300 29.240 27.710 - - Đất rừng sản xuất
3079 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô 28.500 25.800 24.450 - - Đất rừng sản xuất
3080 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương 28.500 25.800 24.450 - - Đất rừng sản xuất
3081 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân 28.500 25.800 24.450 - - Đất rừng sản xuất
3082 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu 28.500 25.800 24.450 - - Đất rừng sản xuất
3083 Thành phố Việt Trì Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức 18.000 16.200 15.300 - - Đất rừng sản xuất
3084 Thành phố Việt Trì Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 73.100 65.960 62.220 - - Đất nông nghiệp khác
3085 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 64.500 58.200 54.900 - - Đất nông nghiệp khác
3086 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 64.500 58.200 54.900 - - Đất nông nghiệp khác
3087 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 64.500 58.200 54.900 - - Đất nông nghiệp khác
3088 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 64.500 58.200 54.900 - - Đất nông nghiệp khác
3089 Thành phố Việt Trì Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất 58.500 52.950 50.100 - - Đất nông nghiệp khác
3090 Thành phố Việt Trì Các phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 69.700 62.730 59.160 - - Đất nông nghiệp khác
3091 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 61.500 55.350 52.200 - - Đất nông nghiệp khác
3092 Thành phố Việt Trì Xã Trưng Vương Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 61.500 55.350 52.200 - - Đất nông nghiệp khác
3093 Thành phố Việt Trì Xã Thụy Vân Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 61.500 55.350 52.200 - - Đất nông nghiệp khác
3094 Thành phố Việt Trì Xã Phượng Lâu Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 61.500 55.350 52.200 - - Đất nông nghiệp khác
3095 Thành phố Việt Trì Các xã: Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác 55.950 50.250 47.400 - - Đất nông nghiệp khác