Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Thành phố này đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Nằm ở khu vực trung du miền núi Bắc Bộ, Việt Trì có vị trí địa lý rất thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Bắc và thủ đô Hà Nội.

Việt Trì được biết đến với những di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng như đền Hùng, nơi cội nguồn của dân tộc Việt Nam. Đây là một yếu tố không nhỏ thúc đẩy du lịch phát triển, từ đó tạo ra nhu cầu cao đối với bất động sản tại các khu vực trung tâm và lân cận.

Ngoài yếu tố du lịch, Việt Trì còn đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và dự án khu công nghiệp.

Những dự án này tạo ra các cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu dân cư, và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Sự kết nối giao thông thuận lợi từ Thành phố Việt Trì đến các tỉnh lân cận, đặc biệt là Hà Nội, sẽ giúp thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Việt Trì

Giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Đối với các khu vực trung tâm như phường Gia Cẩm, phường Minh Phương, giá đất cao nhất có thể dao động từ 25.000.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu thương mại hoặc dọc các tuyến đường lớn.

Đây là những khu vực có nhu cầu bất động sản rất cao, cả trong việc xây dựng nhà ở, văn phòng và các dự án thương mại.

Ở các khu vực ngoại thành như xã Thụy Vân, xã Vân Du, giá đất thấp hơn, dao động từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 15.000.000 VNĐ/m². Tuy mức giá này thấp hơn nhưng với những dự án hạ tầng đang triển khai, giá trị đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các tuyến đường giao thông mới, như cao tốc Nội Bài – Lào Cai, sẽ giúp kết nối nhanh chóng Thành phố Việt Trì với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận, từ đó làm tăng nhu cầu đất đai và giá trị bất động sản.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện đang ở mức cao, nhưng trong bối cảnh thành phố đang phát triển mạnh mẽ, đây vẫn là một khu vực đầy tiềm năng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị mới, giá đất tại Việt Trì dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên là các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường cao tốc, cầu, và các dự án mở rộng, cải tạo các tuyến đường chính.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông giúp kết nối Thành phố Việt Trì với các tỉnh lân cận và Hà Nội, từ đó mở rộng thị trường bất động sản và tạo cơ hội đầu tư lớn.

Thứ hai, ngành du lịch và văn hóa cũng góp phần không nhỏ vào việc phát triển bất động sản tại Việt Trì. Với đền Hùng là di sản văn hóa quốc gia, hàng năm thu hút hàng triệu lượt du khách, nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và khu dân cư quanh khu vực này cũng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu công nghiệp và đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tạo ra tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản tại Thành phố Việt Trì.

Các khu công nghiệp, khu chế xuất đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, thu hút một lượng lớn công nhân, chuyên gia và các doanh nghiệp, tạo ra nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản như nhà ở, văn phòng, và đất nền.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng phát triển du lịch, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ là một điểm sáng cho thị trường bất động sản.

Với những yếu tố này, việc đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Việt Trì sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các khu vực trung tâm và lân cận đang ngày càng trở nên hấp dẫn, nhất là khi giá trị đất đai sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và kinh tế đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Việt Trì là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Việt Trì là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Việt Trì là: 4.108.436 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2213

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất Từ nhà văn hoá thôn 2 - Đến Gò Lán thôn 5 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2602 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) đi làng Chằm 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2603 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà ông Tú - Đến bãi xe nhà Chìa + ông Bính 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2604 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2605 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất Từ giáp nhà ông Thanh Dung qua đơn vị 652 đi Chu Hóa 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2606 Thành phố Việt Trì Băng 1- Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường 325 đi Lạc Hồng (Cầu Châu) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2607 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Quy hoạch dân cư đồi Phân Ngùi 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2608 Thành phố Việt Trì Xã Hy Cương (Xã Miền Núi) Đất các khu vực còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2609 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi Thanh Đình - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình (đường Tôn Đức Thắng) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2610 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi Thanh Đình - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường Thụy Vân- Thanh Đình - Chu Hóa (Từ nhà Đông Hậu) đi ngã tư Lá Bàn (Thanh Đình) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2611 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà ông Tiến Liên đi Thị trấn Hùng Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2612 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi xã Hy Cương (tuyến đường số 2 Đền Hùng) - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Từ UBND xã - Đến khu đấu giá Đồi Cây Đa 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2613 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi xã Hy Cương (tuyến đường số 2 Đền Hùng) - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Từ khu đấu giá Đồi cây Đa - Đến đường Lạc Hồng (giáp nhà ông Đào Anh Tuấn) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2614 Thành phố Việt Trì Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi xã Hy Cương (tuyến đường số 2 Đền Hùng) - Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Ven đường Lạc Hồng - Đến Đền Lạc Long Quân 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2615 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn Lâm Thao (cầu Mới) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2616 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ đường 32C qua Cầu Miễu - Đến UBND xã 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2617 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ Đền Lạc Long Quân đi ngã tư Lá Bàn (Thanh Đình) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2618 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu dân cư có đường bê tông (đồi Cây Đa, Hóc Đài, Hóc Đầm) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2619 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu dân cư còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2620 Thành phố Việt Trì Khu vực Ắc quy và đường 32C - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ điểm rẽ vào UBND xã Chu Hoá - Đến nhà ông Bẩy (giáp Thị trấn Lâm Thao) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2621 Thành phố Việt Trì Khu vực Ắc quy và đường 32C - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Từ đường 32C vào cổng Nhà máy Ắc quy 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2622 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Hóc Thiểu - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đoạn Từ nhà Ông Nhất - Đến nhà ông Thọ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2623 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Hóc Thiểu - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các vị trí còn lại 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2624 Thành phố Việt Trì Đất các khu vực còn lại - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu tương đối thuận lợi giao thông 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2625 Thành phố Việt Trì Đất các khu vực còn lại - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Đường liên khu hoặc đường bê tông rộng từ 5m trở lên 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2626 Thành phố Việt Trì Đất các khu vực còn lại - Xã Chu Hóa (Xã Miền Núi) Các khu dân cư còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2627 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đất hai bên đường Tôn Đức Thắng và khu vực chợ 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2628 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Quy hoạch khu dân cư mới: Dướn; Đục Trò; Lá Bàn; Mồng Xung; Rừng Tre; Hóc Vỡ 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2629 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Dướn 1, 2 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2630 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Đục Trò 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2631 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Mồng Xung 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2632 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Rừng Tre 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2633 Thành phố Việt Trì Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Khu Hóc Vỡ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2634 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ chợ Thanh Đình (cổng nhà ông Tuấn) - Đến cổng trào khu công nghiệp 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2635 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng ông Toàn Ngà (khu 3) - Đến ngã tư Lá Bàn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2636 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ Núi Dạ (quán ông Thọ) - Đến ngã tư Đồng Mồng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2637 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường ngã tư Đồng Mồng (cổng ông Thịnh) - Đến cầu Bờ Lờ (giáp Sơn Vi) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2638 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng nhà ông Long (giáp đường Tôn Đức Thắng) - Đến đê tả Lâm Hạc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2639 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ ngã 3 cổng nhà ông Tiến Phượng - Đến ngã tư Lá Bàn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2640 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng nhà ông Sứ (khu 10) - Đến ngã tư cổng nhà ông Sách 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2641 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đoạn Từ cổng bà Mến (khu 9) - Đến bờ Đê Sạch 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2642 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đường Từ cổng chào khu 9 - Đến cổng nhà ông Đông (tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2643 Thành phố Việt Trì Đất khu dân cư còn lại - Xã Thanh Đình (Xã Miền Núi) Đất trong khu dân cư còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2644 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà ông Tạ Quang Hòa - Đến hết nhà ông Ninh Hiệp 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2645 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) tiếp giáp nhà ông Ninh Hiệp - Đến hết đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2646 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường tỉnh 323B - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) tiếp giáp đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng - Đến giáp xã Hùng Lô 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2647 Thành phố Việt Trì Đất khu trung tâm, khu vực chợ, đường liên xã - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2648 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Núi Sõng (đường cao tốc) - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Băng 1 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2649 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Núi Sõng (đường cao tốc) - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Băng 2 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2650 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà văn hoá khu 10 - Đến dốc Gò Thờ 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2651 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà bà Thời - Đến Trạm biến áp số 2 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2652 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ Nhà văn hóa khu 2 - Đến nhà ông Hà khu 12 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2653 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ nhà Thân Bộ - Đến ngã tư bờ xanh 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2654 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ Nhà văn hoá khu 6 qua khu 4 - Đến xã An Đạo 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2655 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Từ ngã tư bờ xanh - Đến xã Vĩnh Phú 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2656 Thành phố Việt Trì Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) TĐC đồi Mả Da 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2657 Thành phố Việt Trì Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2658 Thành phố Việt Trì Đất các khu còn lại gồm khu: 5, 9, 10, 11, 12 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2659 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường tỉnh 323B - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Đến đê hữu sông Lô 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2660 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường liên thôn K4 - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Đến nhà ông Tình Đông (khu 4) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2661 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B (đường Quế Hoa) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2662 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn K7 (khu 7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2663 Thành phố Việt Trì Đất ở đường nội thôn K5 - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ô Khoa Nghĩa qua cổng nhà ông Tình Mão - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2664 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2665 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ tiếp giáp nhà ông Hoà Ẩm K5 - Đến tiếp giáp xã Kim Đức 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2666 Thành phố Việt Trì Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ giáp xã Vĩnh Phú - Đến giáp xã Phượng Lâu 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2667 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn khu 4 (khu 9 cũ) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ cầu ra đê hữu sông Lô 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2668 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn khu 4 (khu 8 cũ) - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ cổng Trống - Đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2669 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ ông Huê (khu 5) - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2670 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ Từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) - Đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô Đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2671 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường nội thôn K5 - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà ông Ngân - Đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2672 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5 - Khu vực 2 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) tiếp giáp Đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2673 Thành phố Việt Trì Đất ở đường liên thôn, nội thôn - Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ khu 1 - Đến khu 5 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2674 Thành phố Việt Trì Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 4 (khu 8, khu 9 cũ) - Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2675 Thành phố Việt Trì Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Đất ở giáp khu vực chợ Xốm 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2676 Thành phố Việt Trì Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2677 Thành phố Việt Trì Khu vực 3 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2678 Thành phố Việt Trì Khu vực 4 (Tái định cư đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai) - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực 4 (Tái định cư đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai) 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2679 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 - Đến nhà ông Thắng Nga khu 1 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2680 Thành phố Việt Trì Đất ở hai bên đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 - Đến nhà ông Tình Đông khu 1 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2681 Thành phố Việt Trì Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực quy hoạch ao Bờ Lò thuộc khu 1, khu 2 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2682 Thành phố Việt Trì Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực quy hoạch Quán Ngói - Đồng Quét thuộc khu 3 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2683 Thành phố Việt Trì Khu vực 5 - Xã Hùng Lô (Xã Trung du) Khu vực Hạ tầng đất ở dân cư khu 3, khu 4 (Đấu giá khu 8 cũ) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2684 Thành phố Việt Trì Đất thuộc trung tâ, xã + cầu Việt Trì cũ ra Quốc lộ 2 - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ dốc Đường Âu Cơ - Đến nhà văn hóa khu 8 (cũ) 1.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2685 Thành phố Việt Trì Đất thuộc trung tâ, xã + cầu Việt Trì cũ ra Quốc lộ 2 - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Đất dân cư cũ đồng Vệ Lầy 1.664.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2686 Thành phố Việt Trì Đất thuộc trung tâ, xã + cầu Việt Trì cũ ra Quốc lộ 2 - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Từ khu quy hoạch sau Trạm kiểm dịch - Đến cửa cống Kênh tiêu Đông Nam 1.664.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2687 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ nhà ông Oanh - Đến nhà ông Cảnh và khu Quy hoạch giao đất Đồng Hồ Dưới khu 1 (Cũ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2688 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ nhà ông Tân - Đến nhà ông Công Khu 2 (Cũ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2689 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ nhà ông Quế khu 4 (Cũ) - Đến nhà ông Định Khu 3 (Cũ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2690 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ dốc đường Âu Cơ - Đến nhà ông Mạnh khu 4 (Cũ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2691 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ nhà ông Thành - Đến nhà ông Sang giáp đê bao Khu 5 (Cũ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2692 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ Nhà văn hóa - Đến nhà bà Lâm; đoạn từ chùa Bảo Ngạn Đến nhà ông Vững và Quy hoạch giao đất Đồng Đầu Đình khu 6 (Cũ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2693 Thành phố Việt Trì Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 4 mới - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ Nhà văn hóa - Đến nhà ông Hữu Khu 8 (Cũ) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2694 Thành phố Việt Trì Đất nằm giáp chân đê bao (mới) - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Từ khu 4 - Đến khu 6 (nay thuộc khu 2 mới) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2695 Thành phố Việt Trì Đất nằm giáp chân đường Âu Cơ (mới) - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Từ khu 1 - Đến khu 7 (nay là khu 1 Đến khu 3 mới) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2696 Thành phố Việt Trì Đoạn cuối đê bao cũ - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến chợ đầu đê (đoạn từ hộ bà Cần Đến chợ đầu đê) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2697 Thành phố Việt Trì Khu QH đồng Cửa Đình - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) tiếp giáp sau băng 1 đường Hùng Vương 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2698 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Đất hai bên hệ thống kênh tiêu Đông Nam (trừ khu đấu giá đồng Vệ Lầy) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2699 Thành phố Việt Trì Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Đoạn Từ Cây xăng Big C đi Cảng Việt Trì và khu vực Ao Dài 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2700 Thành phố Việt Trì Khu đấu giá đồng Vệ Lầy - Xã Sông Lô (Xã Đồng bằng) Vị trí mặt đường tiếp giáp kênh tiêu 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn