Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Thành phố này đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Nằm ở khu vực trung du miền núi Bắc Bộ, Việt Trì có vị trí địa lý rất thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Bắc và thủ đô Hà Nội.

Việt Trì được biết đến với những di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng như đền Hùng, nơi cội nguồn của dân tộc Việt Nam. Đây là một yếu tố không nhỏ thúc đẩy du lịch phát triển, từ đó tạo ra nhu cầu cao đối với bất động sản tại các khu vực trung tâm và lân cận.

Ngoài yếu tố du lịch, Việt Trì còn đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và dự án khu công nghiệp.

Những dự án này tạo ra các cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu dân cư, và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Sự kết nối giao thông thuận lợi từ Thành phố Việt Trì đến các tỉnh lân cận, đặc biệt là Hà Nội, sẽ giúp thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Việt Trì

Giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Đối với các khu vực trung tâm như phường Gia Cẩm, phường Minh Phương, giá đất cao nhất có thể dao động từ 25.000.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu thương mại hoặc dọc các tuyến đường lớn.

Đây là những khu vực có nhu cầu bất động sản rất cao, cả trong việc xây dựng nhà ở, văn phòng và các dự án thương mại.

Ở các khu vực ngoại thành như xã Thụy Vân, xã Vân Du, giá đất thấp hơn, dao động từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 15.000.000 VNĐ/m². Tuy mức giá này thấp hơn nhưng với những dự án hạ tầng đang triển khai, giá trị đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các tuyến đường giao thông mới, như cao tốc Nội Bài – Lào Cai, sẽ giúp kết nối nhanh chóng Thành phố Việt Trì với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận, từ đó làm tăng nhu cầu đất đai và giá trị bất động sản.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện đang ở mức cao, nhưng trong bối cảnh thành phố đang phát triển mạnh mẽ, đây vẫn là một khu vực đầy tiềm năng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị mới, giá đất tại Việt Trì dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên là các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường cao tốc, cầu, và các dự án mở rộng, cải tạo các tuyến đường chính.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông giúp kết nối Thành phố Việt Trì với các tỉnh lân cận và Hà Nội, từ đó mở rộng thị trường bất động sản và tạo cơ hội đầu tư lớn.

Thứ hai, ngành du lịch và văn hóa cũng góp phần không nhỏ vào việc phát triển bất động sản tại Việt Trì. Với đền Hùng là di sản văn hóa quốc gia, hàng năm thu hút hàng triệu lượt du khách, nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và khu dân cư quanh khu vực này cũng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu công nghiệp và đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tạo ra tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản tại Thành phố Việt Trì.

Các khu công nghiệp, khu chế xuất đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, thu hút một lượng lớn công nhân, chuyên gia và các doanh nghiệp, tạo ra nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản như nhà ở, văn phòng, và đất nền.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng phát triển du lịch, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ là một điểm sáng cho thị trường bất động sản.

Với những yếu tố này, việc đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Việt Trì sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các khu vực trung tâm và lân cận đang ngày càng trở nên hấp dẫn, nhất là khi giá trị đất đai sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và kinh tế đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Việt Trì là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Việt Trì là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Việt Trì là: 4.108.436 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2213

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thành phố Việt Trì Khu phố 10 - Phường Nông Trang Đường Từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To - Đến đường sắt) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2302 Thành phố Việt Trì Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng tổ 70A) - Khu phố 10 - Phường Nông Trang Ngõ 198 Vũ Duệ - Đến hết nhà bà Mậu 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2303 Thành phố Việt Trì Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng tổ 70A) - Khu phố 10 - Phường Nông Trang Đường Từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng - Đến nhà bà Mậu 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2304 Thành phố Việt Trì Khu phố 10 - Phường Nông Trang Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 16 m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2305 Thành phố Việt Trì Khu phố 10 - Phường Nông Trang Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 13 m 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2306 Thành phố Việt Trì Khu phố 10 - Phường Nông Trang Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 7,5 m, 11 m 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2307 Thành phố Việt Trì Khu phố 10 - Phường Nông Trang Ngõ hẻm còn lại khu 10 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2308 Thành phố Việt Trì Phường Minh Phương Đoạn đường Từ ngã 3 Trung tu ô tô - Đến cổng nhà ông Lâm 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2309 Thành phố Việt Trì Phường Minh Phương Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến đình Vân Cơ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2310 Thành phố Việt Trì Phường Minh Phương Đoạn Từ đường Nguyệt Cư qua cổng Trường THCS Minh Phương - Đến chợ Minh Phương 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2311 Thành phố Việt Trì Phường Minh Phương Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Liên Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ, Liên Phương, Hợp Phương 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2312 Thành phố Việt Trì Phường Minh Phương Đoạn Từ đường Nguyệt Cư (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) - Đến trường mầm non Minh Phương 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2313 Thành phố Việt Trì Phường Minh Phương Đoạn Từ nhà ông Hoàng - Đến nhà bà Hợp Đến đường 24,5 m khu đô thị Minh Phương 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2314 Thành phố Việt Trì Phường Minh Phương Đất còn lại trong khu dân cư 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2315 Thành phố Việt Trì Khu Minh Tân - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến hội trường Minh Tân 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2316 Thành phố Việt Trì Khu Minh Tân - Phường Minh Nông Đoạn Từ hội trường dân cư - Đến hết dốc Minh Tân (nhà ông Bình) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2317 Thành phố Việt Trì Khu Minh Tân - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Hùng Vương (nhà Hải Khang ven theo khu TĐC Đồng Gia - Đến hết nhà ông Khang trưởng khu 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2318 Thành phố Việt Trì Băng 1 trục đường Mã Lao - Khu Minh Tân - Phường Minh Nông 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2319 Thành phố Việt Trì Khu Minh Tân - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Hùng Vương ven theo đồng - Đến nhà ông Thể 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2320 Thành phố Việt Trì Khu Minh Tân - Phường Minh Nông Các đường còn lại trong xóm 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2321 Thành phố Việt Trì Khu Thông Đậu - Phường Minh Nông Đoạn Từ kho Vật tư - Đến dốc Thông Đậu (Đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2322 Thành phố Việt Trì Khu Thông Đậu - Phường Minh Nông Đoạn Từ giáp dốc Thông Đậu - Đến đường Lạc Long Quân 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2323 Thành phố Việt Trì Khu Thông Đậu - Phường Minh Nông Đoạn Từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) rẽ - Đến nhà ông Ninh 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2324 Thành phố Việt Trì Khu Thông Đậu - Phường Minh Nông Đoạn dốc đá Từ giáp phường Gia Cẩm xuống ven đồng 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2325 Thành phố Việt Trì Khu Thông Đậu - Phường Minh Nông Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2326 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Nguyệt Cư - Đến nhà bà Thịnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2327 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Nguyệt Cư (đường QL2 cũ) - Đến nhà bà Khuyên 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2328 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Đoạn Từ ngõ nhà bà Khuyên - Đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2329 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Đoạn đường ngoài đê 308 (Băng 1) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2330 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà ông Đạt - Đến nhà bà An Phương 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2331 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà bà Hải - Đến nhà ông Học 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2332 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Các đường còn lại trong xóm Minh Bột 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2333 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Đồng Mùn (Tái định cư 32C) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2334 Thành phố Việt Trì Khu Minh Bột - Phường Minh Nông Khu dân cư Hạ Bạn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2335 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Nguyệt Cư - Đến cổng Trường Tiểu học 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2336 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Nguyệt Cư (lối rẽ cổng nhà ông Hiền + ông Sáu) - Đến cổng Trường Tiểu học 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2337 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà ông Tĩnh - Đến nhà ông Vinh + ông Cầu 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2338 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà ông Tĩnh - Đến nhà ông Hà Mai 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2339 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà bà Thùy - Đến nhà ông Luyện 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2340 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà ông Bình Phượng - Đến nhà ông Thu 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2341 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà bà Nga - Đến nhà ông Thành Xâm 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2342 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà bà Hưu theo ven đồng - Đến nhà ông Đoàn 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2343 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà ông Chi - Đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2344 Thành phố Việt Trì Khu Hòa Phong - Phường Minh Nông Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2345 Thành phố Việt Trì Khu Hồng Hải - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Lạc Long Quân - Đến hết cổng nhà ông Yến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2346 Thành phố Việt Trì Khu Hồng Hải - Phường Minh Nông Đoạn Từ đường Lạc Long Quân - Đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2347 Thành phố Việt Trì Khu Hồng Hải - Phường Minh Nông Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê) 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2348 Thành phố Việt Trì Khu Hồng Hải - Phường Minh Nông Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2349 Thành phố Việt Trì Khu Hồng Hải - Phường Minh Nông Đất quy hoạch mới Đồng Đầm (băng sau) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2350 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Minh Nông Đường 27 m 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2351 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Minh Nông Đường 20 m 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2352 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Minh Nông Đường 13,5 m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2353 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Minh Nông Đường 11 m 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2354 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Liền kề -Dự án Tự Lập - Phường Minh Nông Đường 27 m 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2355 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Liền kề -Dự án Tự Lập - Phường Minh Nông Đường 20 m 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2356 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Liền kề -Dự án Tự Lập - Phường Minh Nông Đường 13,5 m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2357 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Liền kề -Dự án Tự Lập - Phường Minh Nông Đường 11 m 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2358 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Đồng Láng Cầu - Phường Minh Nông Đường 33 m 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2359 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Đồng Láng Cầu - Phường Minh Nông Đường 15 m 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2360 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Đồng Láng Cầu - Phường Minh Nông Đường 9 m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2361 Thành phố Việt Trì Khu Đoàn kết và Khu Thành Công (Xã Tân Đức cũ) - Phường Minh Nông Đoạn Từ giáp phường Minh Nông - Đến hộ ông Dư Văn Tùng khu 4 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2362 Thành phố Việt Trì Khu Đoàn kết và Khu Thành Công (Xã Tân Đức cũ) - Phường Minh Nông Đoạn Từ hộ ông Nguyễn Văn Chanh khu 4 - Đến bờ kè 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2363 Thành phố Việt Trì Khu Đoàn kết và Khu Thành Công (Xã Tân Đức cũ) - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà ông Cao Văn Minh khu 3 - Đến trường cấp II 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2364 Thành phố Việt Trì Khu Đoàn kết và Khu Thành Công (Xã Tân Đức cũ) - Phường Minh Nông Đoạn Từ nhà ông Trần Văn Hùng khu 2 - Đến nhà ông Trương Văn Tạo khu 1 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2365 Thành phố Việt Trì Khu Đoàn kết và Khu Thành Công (Xã Tân Đức cũ) - Phường Minh Nông Đất còn lại 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2366 Thành phố Việt Trì Đường Tản Viên (Tên đường cũ là Đường Bạch Đằng) - Phường Vân Cơ Đoạn Từ nút A12, đường Hùng Vương - Đến ngõ 35, đường Tản Viên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2367 Thành phố Việt Trì Đường Tản Viên (Tên đường cũ là Đường Bạch Đằng) - Phường Vân Cơ Đoạn từ ngõ 35, đường Tản Viên - Đến đường Nguyễn Tất Thành 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2368 Thành phố Việt Trì Phố Đông Sơn (Tên đường cũ là đường Nguyễn Viết Xuân) - Phường Vân Cơ Đoạn Từ Đường Hùng Vương - Đến đường sắt cắt ngang tiếp giáp phố Gò Mun 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2369 Thành phố Việt Trì Phố Gò Mun - Đường Gò Mun - Phường Vân Cơ Từ nút A12 - đường Hùng Vương - Đến ngõ 123, đường Gò Mun 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2370 Thành phố Việt Trì Phố Gò Mun - Đường Gò Mun - Phường Vân Cơ Đoạn từ ngõ 123, phố Gò Mun - Đến ngã ba hết địa giới phường Vân Cơ (Lối vào kho xăng dầu) 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2371 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Ngõ 3129 đường Hùng Vương đoạn Từ đầu ngõ - Đến hết đường 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2372 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Ngõ 3091 đường Hùng Vương đoạn Từ đầu đường - Đến đường sắt giao cắt ngõ 25, phố Đông Sơn 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2373 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Ngõ 25, phố Đông Sơn Đoạn Từ tiếp giáp đầu ngõ qua nhà văn hóa khu 1 - Đến tiếp giáp Ga Phủ Đức 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2374 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Ngõ 3067 đường Hùng Vương đoạn Từ đầu ngõ - Đến đường sắt giao cắt ngõ 25, phố Đông Sơn 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2375 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Đoạn Tiếp giáp phố Gò Mun lối vào kho xăng dầu qua cổng công ty Shillim Việt Nam - Đến điểm tiếp giáp khu đấu giá tổ 3A, khu 1 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2376 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Ngõ 34, phố Đông Sơn: Đoạn Từ đầu ngõ giáp phố Đông Sơn đi qua tường rào công ty Nam Cường (cũ) - Đến tiếp giáp ngã ba đường Hùng Vương - Lê Đồng 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2377 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Đoạn tiếp giáp ngã tư Gò Mun - Đông Sơn dãy bên trái qua công ty thiết bị Phương Anh - Đến tiếp giáp đường Gò Mun 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2378 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Đoạn tiếp giáp ngã tư Gò Mun - Đông Sơn dãy bên phải qua sân bóng Sông Hồng 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2379 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Toàn bộ khu vực quy hoạch đấu giá tổ 3A, khu 1 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2380 Thành phố Việt Trì Khu phố 1 - Phường Vân Cơ Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2381 Thành phố Việt Trì Phố Từ Diên - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến đường QH khu Lò Đá 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2382 Thành phố Việt Trì Phố Từ Diên - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ đường QH khu Lò Đá - Đến tiếp giáp phường Vân Phú (lối ra đường Nguyễn Tất Thành) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2383 Thành phố Việt Trì Ngõ 2444, đường Hùng Vương - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ tiếp giáp đường Hùng Vương - Đến hết đường 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2384 Thành phố Việt Trì Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn đường ngang tính Từ ngã ba trường Mầm non Hoa Sen - Đến ngã ba giao cắt phố Từ Diên 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2385 Thành phố Việt Trì Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Các ngõ khu quy hoạch xăng dầu tổ 8 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2386 Thành phố Việt Trì Ngõ 2338, đường Hùng Vương - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ tiếp giáp đường Hùng Vương vào cổng chi cục Dự trữ 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2387 Thành phố Việt Trì Ngõ 2336, đường Hùng Vương - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ đầu ngõ tiếp giáp đường Hùng Vương đi qua Công ty Vật Tư Vĩnh Phú - Đến điểm giao cắt ngõ 2316, đường Hùng Vương 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2388 Thành phố Việt Trì Ngõ 2328, đường Hùng Vương - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn tiếp giáp đường Hùng Vương - Đến nhà nhà văn hóa khu 2 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2389 Thành phố Việt Trì Ngõ 2316, đường Hùng Vương - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ tiếp giáp đường Hùng Vương - Đến ngã ba tiếp giáp khu phố 4, lối vào trường THCS Vân Cơ 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2390 Thành phố Việt Trì Ngõ 2466, đường Hùng Vương - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ tiếp giáp đường Hùng Vương - Đến hết ngõ. 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2391 Thành phố Việt Trì Băng 2, đường Hùng Vương - Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Từ ngã ba tiếp giáp ngõ 2466, đường Hùng Vương - Đến ngã ba tiếp giáp ngõ 2524, đường Hùng Vương 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2392 Thành phố Việt Trì Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Các ngõ quy hoạch còn lại tổ 5, khu 2 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2393 Thành phố Việt Trì Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Các ngõ quy hoạch tổ 9, khu 2 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2394 Thành phố Việt Trì Khu phố 2 - Phường Vân Cơ Ngõ hẻm còn lại khu 2 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2395 Thành phố Việt Trì Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khu phố 3 - Phường Vân Cơ Đoạn từ đường Hùng Vương (ngõ 2190) qua NHV khu 3 vòng lên cổng công ty may Việt Nhật - Đến đầu ngõ giao cắt đường Hùng Vương (ngân hàng Viettinbank) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2396 Thành phố Việt Trì Ngõ 209, đường Vũ Duệ - Khu phố 3 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ tiếp giáp đường Vũ Duệ chạy song song đường sắt - Đến cổng công ty may Việt Nhật 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2397 Thành phố Việt Trì Ngõ 2160, đường Hùng Vương - Khu phố 3 - Phường Vân Cơ Đoạn Từ tiếp giáp đường Hùng Vương - Đến điểm giao cắt ngõ 209, đường Vũ Duệ 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2398 Thành phố Việt Trì Khu phố 3 - Phường Vân Cơ Các ngõ quy hoạch còn lại khu phố 3 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2399 Thành phố Việt Trì Khu phố 3 - Phường Vân Cơ Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đi qua tường rào công ty May Việt Nhật vào tổ 17B, khu 3 - Đến hết đường 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2400 Thành phố Việt Trì Khu phố 3 - Phường Vân Cơ Ngõ 2194, đường Hùng Vương đi qua trạm biến thế cát sỏi vòng ra đầu ngõ 2188, đường Hùng Vương. 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị