Bảng giá đất Thành phố Việt Trì Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Thành phố Việt Trì là: 320.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Việt Trì là: 18.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Việt Trì là: 4.018.282
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Cao cấp Vương Cường Đường 26m 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Cao cấp Vương Cường Đường 11,5m 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Việt Trì Khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót (thu hồi của Công ty CP Ván nhân tạo Việt Trì) Đường 14m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Việt Trì Khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót (thu hồi của Công ty CP Ván nhân tạo Việt Trì) Đường 7,5m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Việt Trì Khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót (thu hồi của Công ty CP Ván nhân tạo Việt Trì) Đường 6m 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) Đường 20,5m 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) Đường 13,5m; 12m 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) Đường 9m; 7,5m; 7m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn kịch nói (cũ) Đường 6,0m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi cũ của đoàn nghệ thuật chèo (cũ), phường Dữu Lâu Đường 7,5m; 6,5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake Đường 19,5m 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake Đường 16,5m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake Đường 13,5m 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake Đường 12m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Tiên Cát Đường 18,5m; 16,5m 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Tiên Cát Đường 15,5m; 14m; 13,5m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Tiên Cát Đường 12m; 9m; 6m 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Nam Việt Đường 22,5m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Nam Việt Đường 16,5m; 15m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị Nam Việt Đường 13m đến 13,5m; 12m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị đồng Đè Thàng Đường 13,5m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở đô thị đồng Đè Thàng Đường 11,5m; 10m 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở xã hội Thành Công Đường 22,5m 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở xã hội Thành Công Đường 7,5m; 8m 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Đoạn Từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ giáp hành lang cầu - Đến nhà ông Khai 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Trục đường chùa Bi (Đổi tên Từ thành Phố Chùa Bi) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Ven đường kè 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Tuyến đường tại khu giãn dân Phong Châu (Giai đoạn 1) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Đường 22,5 m khu tái định cư cầu Việt Trì mới 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Đường 19,0 m khu tái định cư cầu Việt Trì mới 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Việt Trì Khu phố Phong Châu - Phường Bạch Hạc Đường 10,0 m khu tái định cư cầu Việt Trì mới 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Việt Trì Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Ven đường kè du lịch Bạch Hạc 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Việt Trì Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Phố Trần Nhật Duật (Trục đường Trần Nhật Duật cũ) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Việt Trì Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) nhà ông Hảo - Đến nhà bà Thu 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Việt Trì Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ nhà ông Hải Hạnh - Đến nhà ông Kim Văn Hùng 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Việt Trì Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ nhà ông Sơn Tần - Đến nhà ông Hùng Nội 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Việt Trì Khu phố Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Các ngõ hẻm còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc Ven bờ kè Bạch Hạc 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu lò vôi cũ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ nhà bà Hiền - Đến kè (Đường Bàn Quần) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc Tuyến đường còn lại khu giãn dân Đoàn Kết 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Việt Trì Khu phố Đoàn Kết - Phường Bạch Hạc Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Việt Trì Khu vực Mộ Thượng - Phường Bạch Hạc Trục phố Trần Nhật Duật ( đường Trần Nhật Duật cũ) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Việt Trì Khu vực Mộ Thượng - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ Thượng - Đến phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Việt Trì Khu vực Mộ Thượng - Phường Bạch Hạc Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Trục phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Tuyến đường Từ sân Đình qua sân kho ra trạm Y tế 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Tuyến đường Từ ngã ba Đình ra nhà ông Kình 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Từ nhà ông Kình qua ao làng ra đường Nhị Hà 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Từ nhà ông Kình qua nhà ông Thức - Đến đường nối QL 2 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Từ phố Nhị Hà - Đến nhà ông Hách 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Khu Miếu cũ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Việt Trì Khu vực Lang Đài - Phường Bạch Hạc Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư giai đoạn 1 Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Băng mặt đường (băng 1) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư giai đoạn 1 Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc Các băng còn lại 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Việt Trì Khu Mộ Hạ - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ đường Chử Đồng Tử - Đến nhà ông Thắng (Nhớ) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Việt Trì Khu Mộ Hạ - Phường Bạch Hạc Ngõ Từ hộ ông Thắng (Thoa) - Đến hộ Thắng (Loan); từ hộ Ông Lưu Đến nhà máy LILAMA3 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Việt Trì Khu Mộ Hạ - Phường Bạch Hạc Các ngõ còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Việt Trì Phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ) - Phường Thanh Miếu Đoạn Từ cây xăng Thanh Miếu - Đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Văn Dốc (Đường Thanh Bình cũ) - Phường Thanh Miếu Đoạn Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn - Đến tiếp giáp phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Việt Trì Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ) - Phường Thanh Miếu Đoạn Từ nhà ông Triệu - Đến Trường Mầm non Công ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Việt Trì Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ) - Phường Thanh Miếu Đoạn Từ Trường mầm non Cty Giấy - Đến cổng Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Việt Trì Đường Thanh Hà - Phường Thanh Miếu Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5 + 6) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu - Đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu - Đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ - Đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (đường Lý Tự Trọng cũ) thuộc khu 1 + 2 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Tuyến đường Đồng Trước từ tiếp đường Nguyễn Tất Thành - Đến phố Đồi Cam 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Đường bãi X1 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Đường vòng quanh ao xanh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường khu Đồi Vũ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Tuyến đường Lương Khánh Thiện - Đến dự án Long Châu Sa, phường Thọ Sơn 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Từ đường Nguyễn Tất Thành - Đến khu Đồng Lồ 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Đường vòng quanh khu hồ sinh thái 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường khu Đồng Rau 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường khu Đồi Măng 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường khu Ao Làng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường đấu giá khu 13 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường khu đấu giá Đồng Lồ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường 13,5 m khu đấu giá hạ tầng hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường 27,0 m khu đấu giá hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang (Từ tiếp giáp đường Vũ Thê Lang - Đến đường Ngọc Hoa mới) (Phố Tràng Đông) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường rộng 22,5 m khu đấu giá Đồi Măng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường 11,5 m thuộc quy hoạch chia lô đất ở Đồng Vũ, quy hoạch chia lô đất ở khu 14 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Khu đấu giá đồng Đè Chảy 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các tuyến đường còn lại khu Đồng Trước 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các ngõ hẻm còn lại khu dân cư 12, 13, 14 giáp xã Sông Lô và xã Trưng Vương 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Việt Trì Các con đường khác trong khu dân cư - Phường Thanh Miếu Các ngõ hẻm khu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Việt Trì Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót Đoạn đường A3H3 - Đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Việt Trì Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót Băng 2 - khu Việt Hưng (dãy 44 ô được quy hoạch sau UBND phường Bến Gót) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Việt Trì Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót Đoạn Từ lối rẽ đường Hùng Vương - Đến chợ Gát 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Việt Trì Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Việt Trì Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Việt Trì Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót Các ngõ hẻm còn lại 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Việt Trì Khu phố Việt Hưng - Phường Bến Cót Từ nhà bà Đào ra đường Trần Nguyên Hãn 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Việt Trì Khu phố Hoà Bình 1 + 2 - Phường Bến Cót Đoạn Từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà Bình) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Việt Trì Khu phố Hoà Bình 1 + 2 - Phường Bến Cót Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Cao Cấp Vương Cường

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, khu nhà ở cao cấp Vương Cường, được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực Vương Cường.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu nhà ở cao cấp Vương Cường có mức giá là 18.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 26m. Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực này, phù hợp với mức độ phát triển và các tiện ích cao cấp có sẵn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở cao cấp Vương Cường, Thành phố Việt Trì. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Hạ Tầng Đấu Giá Đất Ở Tại Phường Bến Gót (Thu Hồi Của Công Ty CP Ván Nhân Tạo Việt Trì)

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót, liên quan đến diện tích thu hồi từ Công ty CP Ván Nhân Tạo Việt Trì, được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực phường Bến Gót, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu hạ tầng đấu giá đất ở phường Bến Gót có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 14m, bao gồm các diện tích thu hồi từ Công ty CP Ván Nhân Tạo Việt Trì. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực phường Bến Gót, dựa trên quy hoạch và tiềm năng phát triển khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót, Thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Đô Thị Đồi Văn Hóa (Gia Cầm)

Bảng giá đất tại khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm), thành phố Việt Trì, được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đồi Văn Hóa.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm) có mức giá là 13.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 20,5m. Đây là mức giá tương đối cao, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, phù hợp với các tiện ích và cơ sở hạ tầng hiện có.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cầm), Thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Đô Thị Tại Khu Đất Thu Hồi Của Đoàn Kịch Nói (Cũ)

Bảng giá đất tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn kịch nói (cũ), thành phố Việt Trì, được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực thu hồi của đoàn kịch nói (cũ), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn kịch nói (cũ) có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 6,0m. Giá này phản ánh giá trị đất đô thị trong khu vực thu hồi, dựa trên các yếu tố như vị trí, cơ sở hạ tầng, và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở đô thị ở thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.


Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì: Khu Nhà Ở Đô Thị Tại Khu Đất Thu Hồi Cũ Của Đoàn Nghệ Thuật Chèo (Cũ), Phường Dữu Lâu

Bảng giá đất tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi cũ của đoàn nghệ thuật chèo (cũ), phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì, được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực thu hồi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi cũ của đoàn nghệ thuật chèo (cũ), phường Dữu Lâu có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường 7,5m đến 6,5m. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực thu hồi, dựa trên sự phát triển đô thị và các yếu tố cơ sở hạ tầng của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở đô thị ở phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng khu vực trong địa phương.