Bảng giá đất Huyện Thanh Sơn Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Sơn là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Sơn là: 24.700
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Sơn là: 701.674
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Thanh Sơn Đất nằm hai bên đường liên xã - Xã Yên Lương (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 70B đi xóm Gò Đa xã Yên Lãng, Đất Từ hộ bà Nhung - Đến hộ Bà Nghi xóm Gò Đa Yên Lãng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Thanh Sơn Đất khu dân cư các khu: 1, Soi Trại, 5, 6, 7, 8 (trừ khu Tâm Ván) - Xã Yên Lương (Xã miền núi) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Thanh Sơn Đất khu vực còn lại - Xã Yên Lương (Xã miền núi) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ giáp xã Yên Lương - Đến giáp Yên Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ Ngã ba Dốc Đỏ - Đến giáp đất xã Tu Vũ huyện Thanh Thủy 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà Đông Đường - Đến nhà ông Tuấn Hồng 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Tuấn Hồng - Đến Ủy ban nhân dân xã 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ Ủy ban nhân dân xã - Đến ngã tư Đông Vượng 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ ngã tư Đông Vượng - Đến ngã ba Đông Thịnh 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ ngã ba Đông Thịnh - Đến nhà bà Môn 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Bông Biên - Đến nhà ông Bảo Toàn xóm Né 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Bông Biên - Đến chân dốc Đá Mò 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà Ông Thái (Danh) - Đến nhà Ông Thích Thuỷ (Bãi San), đoạn từ nhà Bà Dư Đến Cầu Bạt 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Thanh Sơn Đường liên thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Chiến Trà - Đến hết đất ông Tuấn Hương 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Thanh Sơn Đường liên thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Đạo - Đến hết đất ông Đá Yên xóm Gò Đa 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Thanh Sơn Đường liên thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Từ nhà ông Phong - Đến nhà ông Chanh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường còn lại - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Thanh Sơn Đất khu quy hoạch mới, khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Khu Đồng Bóp, Pheo, Trung Thịnh, Đông Vượng, Đông Thịnh, Đồng Bóp, xóm Đành 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Thanh Sơn Đất khu quy hoạch mới, khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Đất quy hoạch mới khu Pheo, khu Đông Vượng 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Thanh Sơn Đất khu quy hoạch mới, khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Yên Lãng (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ Ông Hiền (Khải) - Đến hộ Ông Tồn (Hương) 910.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ Ông Tự (Cống 3 cửa) - Đến hộ Ông Tâm (Khu Mố) 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Đất dọc theo 2 bên đường Quốc lộ 70B còn lại 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
324 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường tỉnh 316D - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ ông Độ - Đến UBND xã 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ UBND xã - Đến hộ ông Vui khu Liên Chung 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường tỉnh 316D - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ hộ Ông Hán - Đến hộ ông Cát (Liên Chung) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Từ khu Liên Chung đi khu Kết Bình, Từ đường QL 70 B đi khu Trại Yên, Hạ Sơn, đất hai bên đường tỉnh 316D 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường liên xã - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) Khu Mố, Lau, Von Mỏ, Liên Chung, Kết Bình, Đề Ngữ, Chen, Chự, Hồ, Hạ Sơn, Bến Dầm 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Thanh Sơn Xã Yên Sơn Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Liên Trung, khu Lau (Băng 2) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
330 Huyện Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Yên Sơn (Xã miền núi) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Thanh Sơn Đường tỉnh 317 - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ đầu cầu Lương Nha - Đến nhà ông Thanh xóm Bãi 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường còn lại - Xã Lương Nha (Xã miền núi) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ đầu cầu Lương Nha - Đến nhà ông Hoan (xóm Liệm) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ nhà ông Phong Tuyết (xóm Bãi) - Đến nhà ông Thành Nụ (xóm Đồi) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ nhà ông Thủy Lan (xóm Trại) - Đến nhà ông Hoanh Nụ (xóm Đồi) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Từ nhà ông Hoanh Nụ - Đến Hòn Đá Kê giáp Tinh Nhuệ 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Khu hành chính 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Khu hành chính 5 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn - Xã Lương Nha (Xã miền núi) Đất các khu vực còn lại 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ Ngã ba - Đến địa phận giáp tỉnh Hòa Bình 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ Ngã ba - Đến hộ ông Nhân xóm Tân 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ giáp hộ ông Nhân - Đến hộ ông Dự 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 317 - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ Ngã ba qua chợ - Đến hết hộ ông Nghiêm 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 317 - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ hết hộ ông Nghiêm - Đến hộ ông Sơn Huyền (xóm Mái) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 317 - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ hộ ông Sơn Huyền (xóm Láng Mái) - Đến hộ ông Mít xóm Ấp Giáo (giáp xã Lương Nha) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Thanh Sơn Đường liên xã - Đường tỉnh 317G - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) Từ nhà bà B Quỳnh xóm Tân - Đến giáp xã Lương Nha 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại - Xã Tinh Nhuệ (Xã miền núi) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Thanh Sơn Khu dân cư Soi Cả Đường 13,5 m 3.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Thanh Sơn Khu dân cư Soi Cả Đường 20,5m, 27m (từ BT3 đến BT13 và DV3 đến BT5) 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Tỉnh 316 - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Từ giáp Thị trấn Thanh Sơn - Đến cầu Giáp Lai 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Tỉnh 316 - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Từ cầu Giáp Lai - Đến hộ ông Nam (khu 7) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Tỉnh 316 - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Từ hộ ông Nam (khu 7) - Đến tiếp giáp xã Thạch Khoán 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Thanh Sơn – Thanh Thủy - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Từ giáp Thị trấn Thanh Sơn - Đến giao cắt Đường Tỉnh 316 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên xóm - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Từ ngã ba chợ - Đến hết nhà bà Bằng khu 5, bà Xoan khu Tân Quang 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên xóm - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Từ giáp nhà bà Xoan khu Tân Quang - Đến hết nhà bà Thực khu Tân Quang, nhà ông Kế khu 4 152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Thanh Sơn Đất khu dân cư tập trung - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Đất khu dân cư tập chung 1, Tân Quang, 4, 5, 6, 7, 8 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Thanh Sơn Đất khu dân cư tập trung - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Khu hành chính 7 (đất khu tập thể khu công nhân Pirít cũ) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Thanh Sơn Đất khu dân cư tập trung - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) Khu hành chính 8: (Đất giáp ranh Thị trấn - Khu tràn đình) 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Thanh Sơn Đất ở nông thôn còn lại chưa tính ở trên - Xã Giáp Lai (Xã miền núi) 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ cầu Khánh - Đến cống thoát nước ra sông Bứa 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ cống thoát nước ra sông Bứa - Đến đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân - Đến tiếp giáp huyện Tam Nông 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên xã - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ cầu 30/4 - Đến trạm Y tế 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên xã - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ nhà ông Huệ (khu Ngọc Sơn 2) - Đến nhà ông Tuấn (khu Ngọc Sơn 1) tiếp giáp xã Tề Lễ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Thanh Sơn Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ giáp hộ bà Yến (xóm Khuân) - Đến tiếp giáp đất Tề Lễ 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Thanh Sơn Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ cầu 30/4 - Đến cầu Ẻn (tiếp giáp xã Thục Luyện) 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Thanh Sơn Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) Từ nhà ông Phong (khu Tranh) - Đến giáp trạm bơm cũ (đường rẽ vào nhà Vinh Hồ) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Thanh Sơn Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Soi Cả - Xã Sơn Hùng Từ nhà văn hóa - Đến nhà ông Trung (Băng 1) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Thanh Sơn Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Soi Cả - Xã Sơn Hùng Vị trí đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Soi Cả (Băng 2) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các khu: Chanh, Khuân - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Thanh Sơn Đất khu vực còn lại - Xã Sơn Hùng (Xã miền núi) 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ cầu Bình Dân - Đến hết khách sạn Hải Nam 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ khách sạn Hải Nam - Đến hết trường Trung cấp nghề dân tộc Nội trú Phú Thọ 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ trường Trung cấp nghề dân tộc Nội trú Phú Thọ - Đến Đài Truyền Thanh, Truyền hình 1.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường Quốc lộ 32 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ đài truyền thanh, truyền hình (giáp hộ ông Đức) - Đến tiếp giáp xã Địch Quả (hết hộ ông Hanh khu 15) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp Thị trấn Thanh Sơn - Đến ngã ba hết nhà Bà Thứ Tịnh (khu phố Soi) 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Thanh Sơn Đường Quốc lộ 70B - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ ngã ba Thục Luyện giáp nhà bà Thứ Tịnh - Đến điểm tiếp giáp xã Cự Thắng 584.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 316C - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ giáp nhà bà Thứ Tịnh - Đến hết hộ Ông Viện (Khu Đồng Lão) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường tỉnh 316C - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Viện - Đến tiếp giáp xã Võ Miếu 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Thanh Sơn Đường tỉnh 313D - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 32 - Đến hết hộ ông Hoàng Ngọc Tăng (khu Bình Dân) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ ĐT 316C (giáp đất nhà ông Trình) - Đến khu Ngọc Đồng (hết hộ ông Hải), đoạn giáp đất hộ ông Tuấn Đến khu 8 (hết đất hộ ôngVinh), đoạn giáp đất ông Hữu Đến khu Bến Đình (hết đất hộ ông B 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ ĐT 316C (giáp đất ông Chú) - Đến khu Đồng Cỏ (hết đất hộ ông Hợi) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên thôn - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 32 giáp đất hộ ông Xuất (khu 6) - Đến hết hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6) Đến hết hộ bà Vân (khu Bình Dân) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Thanh Sơn Khu 6, khu Bình Dân, khu 15 - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Thanh Sơn Khu phố Soi, khu Đồng Xịa, khu Đa Đu, khu Đồng Lão - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Thanh Sơn Đất khu tập trung dân cư nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên - Xã Thục Luyện (Xã miền núi) 152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường khu trung tâm - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ cầu Đen - Đến giáp xã Giáp Lai 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ Cầu Đen - Đến hộ ông Cương (khu Đá Bạc) 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường đoạn - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ hộ ông Cương (khu Đá Bạc) - Đến giáp Thị trấn Thanh Thủy 448.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Thanh Sơn Đường nối QL32 với QL70B - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ hộ nhà ông Huân (khu Nhang Quê) - Đến hết hộ ông Đối (khu Đá Bạc) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Thanh Sơn Đường nối QL32 với QL70B - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ hộ nhà ông Thái (khu Nhang Quê) - Đến hết hộ ông Thắng (khu Nhang Quê) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ hộ Ông Tuấn khu Cầu Đen - Đến hết hộ Ông Đán khu Phú Đặng 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Thanh Sơn Đất 2 bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ đường Đồng Cả đi Khu Đình đi đường tỉnh 316 (Giáp trạm y tế) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ nhà ông Canh đi xóm Nội (đến hết nhà Bà Nhượng) 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) Từ giáp nhà Bà Nhượng qua cánh đồng - Đến ĐT 316 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Thanh Sơn Đất khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Thạch Khoán (Xã miền núi) 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả Từ hộ ông Bắc Lan (khu Giếng Bèo) - Đến cây xăng (khu Ao Vèn) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Thanh Sơn Đất hai bên đường Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả (Xã miền núi) Từ cây xăng (khu Ao Vèn) - Đến ngã ba Việt Tiến 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Thanh Sơn Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả (Xã miền núi) Từ Ngã ba Việt Tiến - Đến tiếp giáp xã Thục Luyện 784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Thanh Sơn Quốc Lộ 32A - Xã Địch Quả (Xã miền núi) Từ hộ ông Bắc Lan - Đến tiếp giáp xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ: Đất Nằm Hai Bên Đường Liên Xã - Xã Yên Lương

Bảng giá đất của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho khu vực nằm hai bên đường liên xã tại xã Yên Lương (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đất nằm hai bên đường liên xã, cụ thể từ Quốc lộ 70B đi xóm Gò Đa xã Yên Lương, có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá là có tiềm năng phát triển tốt, phục vụ nhu cầu sinh sống của người dân và thuận lợi cho các hoạt động kinh tế.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực hai bên đường liên xã xã Yên Lương, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Các Khu 1, Soi Trại, 5, 6, 7, 8, Xã Yên Lương, Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ

Bảng giá đất tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho khu dân cư tại các khu 1, Soi Trại, 5, 6, 7, 8 (trừ khu Tâm Ván) ở xã Yên Lương (khu vực miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư các khu 1, Soi Trại, 5, 6, 7, 8 có mức giá là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức thấp hơn so với nhiều khu vực khác, phản ánh tình hình phát triển kinh tế và hạ tầng trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Yên Lương, Huyện Thanh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai


Bảng Giá Đất Xã Yên Lương, Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho khu vực xã Yên Lương (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cũng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin đầy đủ để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực xã Yên Lương có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối hợp lý, phù hợp với nhu cầu của nhiều người dân trong việc định cư và phát triển kinh tế. Giá trị này phản ánh sự phát triển của khu vực, mặc dù không có nhiều tiện ích như những khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Yên Lương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Xã Yên Lãng, Huyện Thanh Sơn, Phú Thọ

Bảng giá đất của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường hai bên Quốc lộ 70B - xã Yên Lãng (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Thông tin này mang lại cái nhìn quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực hai bên Quốc lộ 70B, từ giáp xã Yên Lương đến giáp Yên Sơn, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn, cho thấy khả năng phát triển kinh tế và tiềm năng đầu tư trong tương lai. Khu vực này có lợi thế về giao thông, giúp kết nối với các xã lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản hoặc các hoạt động sản xuất kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn, Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ: Đường Liên Xã - Xã Yên Lãng

Bảng giá đất của huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường liên xã tại xã Yên Lãng (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đất ở nông thôn có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên đoạn đường từ ngã ba Dốc Đỏ đến giáp đất xã Tu Vũ huyện Thanh Thủy. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển, phù hợp cho nhu cầu sinh sống của người dân cũng như các dự án đầu tư trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã xã Yên Lãng, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.