STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba | tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba | Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba | Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Thanh Ba | Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba | Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam - Thị trấn Thanh Ba | Từ nhà bà Yên - Đến cổng Huyện ủy Thanh Ba | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Thanh Ba | Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba | Từ đường tỉnh 314 (nhà bà Hạc) - Đến nhà ông Dương Bổn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Thanh Ba | Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba | Từ đường tỉnh 314 (cổng rượu) - Đến nhà ông Vinh Lược | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ nhà ông Tiến - Đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường khu dân cư Đồng Mương - Thị trấn Thanh Ba | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
23 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu trong khu vực thị trấn - Thị trấn Thanh Ba | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại trong địa bàn Thị trấn Thanh Ba | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) | 4.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện | 3.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 | 3.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba | 3.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba | tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba | Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba | Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Thanh Ba | Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba | Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam - Thị trấn Thanh Ba | Từ nhà bà Yên - Đến cổng Huyện ủy Thanh Ba | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Thanh Ba | Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba | Từ đường tỉnh 314 (nhà bà Hạc) - Đến nhà ông Dương Bổn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Thanh Ba | Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba | Từ đường tỉnh 314 (cổng rượu) - Đến nhà ông Vinh Lược | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ nhà ông Tiến - Đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) | 704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường khu dân cư Đồng Mương - Thị trấn Thanh Ba | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
47 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu trong khu vực thị trấn - Thị trấn Thanh Ba | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
48 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại trong địa bàn Thị trấn Thanh Ba | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
49 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 | 3.780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện | 4.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) | 3.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện | 2.940.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba | Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba | tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba | Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba | Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba | Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Thanh Ba | Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba | Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam - Thị trấn Thanh Ba | Từ nhà bà Yên - Đến cổng Huyện ủy Thanh Ba | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Thanh Ba | Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba | Từ đường tỉnh 314 (nhà bà Hạc) - Đến nhà ông Dương Bổn | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Thanh Ba | Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba | Từ đường tỉnh 314 (cổng rượu) - Đến nhà ông Vinh Lược | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ nhà ông Tiến - Đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | Từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường khu dân cư Đồng Mương - Thị trấn Thanh Ba | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
71 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu trong khu vực thị trấn - Thị trấn Thanh Ba | 258.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
72 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại trong địa bàn Thị trấn Thanh Ba | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
73 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường quốc lộ 2D - Xã Chí Tiên | Từ giáp danh xã Sơn Cương - Đến hết ranh giới xã Chí Tiên giáp xã Hoàng Cương | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên | Từ nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) - Đến đường rẽ Lữ đoàn 168 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên | Từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) - Đến ngã 4 UBND xã (Đường bê tông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên | Từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) - Đến ngã tư UBND xã Chí Tiên (đường nhựa) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên | Từ UBND xã Chí Tiên - Đến đường quốc lộ 2D | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên - Đông Thành - Xã Chí Tiên | Từ nhà bà Ninh Bẩy - Đến đường rẽ vào cầu ông Duy - khu 3 | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên - Đông Thành - Xã Chí Tiên | Từ đường rẽ vào cầu ông Duy - khu 3 - Đến giáp đất Đông Thành | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên xã Chí Tiên - Sơn Cương - Xã Chí Tiên | Từ nhà bà Ước - khu 9 - Đến hết ranh giới xã Chí Tiên giáp Sơn Cương | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường liên khu - Xã Chí Tiên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
82 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Chí Tiên | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
83 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi | Từ Chân Mộng (Ranh giới H.Thanh Ba) - Đến giáp nhà ông Vạn (xã Đại An) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi | Từ nhà ông Vạn - Đến hết nhà ông Tâm Hạnh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi | Từ giáp nhà ông Tâm Hạnh - Đến Cầu Cao | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi | Từ Cầu Cao - Đến hết ranh giới xã Đại An (giáp xã quảng Yên) (trừ đất trong khu TĐC đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) | 910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Năng Yên - Xã Đại An - Xã Miền núi | Từ đường nối Từ ĐT 314 B - Đến ranh giới xã Quảng Yên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Minh Tiến - Xã Đại An | Từ giáp đường tỉnh 314B - Đến cầu ông Thọ | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Minh Tiến - Xã Đại An - Xã Miền núi | Từ giáp cầu ông Thọ - Đến hết nhà ông Hiển Tuyết khu 6 xã Đai An | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Minh Tiến - Xã Đại An | Từ giáp nhà ông Hiển Tuyết khu 6 xã Đai An - Đến hết ranh giới xã Đại An | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Thanh Ba | Đất trong khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (băng 1) - Xã Đại An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
92 | Huyện Thanh Ba | Đất trong khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (băng trong) - Xã Đại An | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
93 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường liên khu - Xã Đại An - Xã Miền núi | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
94 | Huyện Thanh Ba | Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Đại An - Xã Miền núi | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
95 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh - Đông Lĩnh - Quảng Yên - Xã Đông Lĩnh | Từ giáp ranh xã Vân Lĩnh - Đến đường rẽ bê tông khu 3 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh - Đông Lĩnh - Quảng Yên - Xã Đông Lĩnh | Đoạn đường rẽ bê tông khu 3 - Trạm biến thế số 1 (Đối diện trạm chè Phú Bền) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Thanh Ba | Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh - Đông Lĩnh - Quảng Yên - Xã Đông Lĩnh | Từ trạm biến thế số 1 - Đến giáp xã Quảng Yên | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đông Lĩnh - Xã Đông Lĩnh | Từ ngã ba nhà Vân khu 6, - Đến giáp xã Vân Lĩnh (Nhà ông Dũng Vân Lĩnh) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đông Lĩnh-Minh Tiến (Đoan Hùng) - Xã Đông Lĩnh | Từ ngã ba nhà ông Uyên - Đến hết đất xã Đông Lĩnh giáp xã Minh Tiến | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Thanh Ba | Đất hai bên đường huyện tuyến Đông Lĩnh- Thị trấn Thanh Ba - Xã Đông Lĩnh | Từ nhà ông Dũng (khu 4) - Đến hết đất xã Đông Lĩnh giáp ranh thị trấn Thanh Ba | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đường Tỉnh 314 - Thị Trấn Thanh Ba
Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 314, từ ngã ba Đào Giã đến cổng trường Cơ điện 1, có mức giá là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Thị Trấn Thanh Ba, Huyện Thanh Ba, Phú Thọ
Bảng giá đất tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 5.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ Bưu Điện huyện đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) có mức giá là 5.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng đô thị, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho vị trí này trở thành điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phát triển của khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh 314C, Thị Trấn Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tuyến tỉnh 314C tại thị trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Quyết định này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba có mức giá là 4.900.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất do có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Đây là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư và các dự án phát triển trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 314C, thị trấn Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đoạn Đường Tỉnh 314 - Thị Trấn Thanh Ba
Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 314, địa phận thị trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 314, từ ngã ba Đồng Xuân đến hết cầu Trường Chuyên, có mức giá là 4.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và nhu cầu đầu tư tại khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Thanh Ba, Huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đoạn Đường Tuyến Tỉnh 314B - Thị Trấn Thanh Ba
Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, Phú Thọ cho đoạn đường tuyến tỉnh 314B - Thị Trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tuyến tỉnh 314B, từ giáp nhà ông Phú Hội đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên, có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí chiến lược, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, cũng như tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thị Trấn Thanh Ba. Việc nắm rõ thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.