Bảng giá đất Huyện Thanh Ba Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Ba là: 6.900.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Ba là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Ba là: 673.819
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch 950.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 750.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Thanh Ba Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ 880.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam - Thị trấn Thanh Ba Từ nhà bà Yên - Đến cổng Huyện ủy Thanh Ba 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (nhà bà Hạc) - Đến nhà ông Dương Bổn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (cổng rượu) - Đến nhà ông Vinh Lược 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ nhà ông Tiến - Đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) 880.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 750.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường khu dân cư Đồng Mương - Thị trấn Thanh Ba 750.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường liên khu trong khu vực thị trấn - Thị trấn Thanh Ba 600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Thanh Ba Đất các khu vực còn lại trong địa bàn Thị trấn Thanh Ba 500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện 5.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) 4.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Thanh Ba Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam - Thị trấn Thanh Ba Từ nhà bà Yên - Đến cổng Huyện ủy Thanh Ba 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (nhà bà Hạc) - Đến nhà ông Dương Bổn 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (cổng rượu) - Đến nhà ông Vinh Lược 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ nhà ông Tiến - Đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường khu dân cư Đồng Mương - Thị trấn Thanh Ba 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường liên khu trong khu vực thị trấn - Thị trấn Thanh Ba 344.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Thanh Ba Đất các khu vực còn lại trong địa bàn Thị trấn Thanh Ba 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng trường Cơ điện 1 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ: giáp cổng trường Cơ điện 1 - Đến hết Bưu Điện huyện 4.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ Bưu Điện huyện - Đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) 3.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314C - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) - Đến hết ranh giới TT Thanh Ba 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đồng Xuân - Đến hết cầu trường chuyên 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến nhà ông Phú Hội 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp nhà ông Phú Hội - Đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314B - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp: Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ ngã ba Đào Giã - Đến cổng Đài truyền Thanh huyện 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ cổng Đài truyền Thanh huyện - Đến cây xăng số 12 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba Từ giáp cây xăng số 12 - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 2.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường - Thị trấn Thanh Ba tuyến cổng nhà máy chè Phú Bền đi cây xăng số 12 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tránh nội thị - Thị trấn Thanh Ba Từ cầu Văng - Đến hết nhà ông Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba giáp ranh xã Đồng Xuân 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Ngã ba Đào Giã - Đến cầu Bạch 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường (Ngã ba Đào Giã đi Đông Lĩnh) - Thị trấn Thanh Ba Từ Cầu Bạch - Đến hết khu vực thị trấn Thanh Ba 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Thanh Ba Phố Quý Minh - Thị trấn Thanh Ba Đoạn từ UBND thị trấn - Đến Đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tuyến Vườn Cam - Thị trấn Thanh Ba Từ nhà bà Yên - Đến cổng Huyện ủy Thanh Ba 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (nhà bà Hạc) - Đến nhà ông Dương Bổn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Thanh Ba Đường bê tông - Thị trấn Thanh Ba Từ đường tỉnh 314 (cổng rượu) - Đến nhà ông Vinh Lược 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ nhà ông Tiến - Đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba Từ chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) - Đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường khu dân cư Đồng Mương - Thị trấn Thanh Ba 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường liên khu trong khu vực thị trấn - Thị trấn Thanh Ba 258.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Thanh Ba Đất các khu vực còn lại trong địa bàn Thị trấn Thanh Ba 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường quốc lộ 2D - Xã Chí Tiên Từ giáp danh xã Sơn Cương - Đến hết ranh giới xã Chí Tiên giáp xã Hoàng Cương 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên Từ nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) - Đến đường rẽ Lữ đoàn 168 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên Từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) - Đến ngã 4 UBND xã (Đường bê tông) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên Từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) - Đến ngã tư UBND xã Chí Tiên (đường nhựa) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn - Xã Chí Tiên Từ UBND xã Chí Tiên - Đến đường quốc lộ 2D 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên - Đông Thành - Xã Chí Tiên Từ nhà bà Ninh Bẩy - Đến đường rẽ vào cầu ông Duy - khu 3 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên - Đông Thành - Xã Chí Tiên Từ đường rẽ vào cầu ông Duy - khu 3 - Đến giáp đất Đông Thành 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường liên xã Chí Tiên - Sơn Cương - Xã Chí Tiên Từ nhà bà Ước - khu 9 - Đến hết ranh giới xã Chí Tiên giáp Sơn Cương 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường liên khu - Xã Chí Tiên 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Thanh Ba Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Chí Tiên 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi Từ Chân Mộng (Ranh giới H.Thanh Ba) - Đến giáp nhà ông Vạn (xã Đại An) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi Từ nhà ông Vạn - Đến hết nhà ông Tâm Hạnh 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi Từ giáp nhà ông Tâm Hạnh - Đến Cầu Cao 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường tỉnh 314B - Xã Đại An - Xã Miền núi Từ Cầu Cao - Đến hết ranh giới xã Đại An (giáp xã quảng Yên) (trừ đất trong khu TĐC đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ) 910.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Năng Yên - Xã Đại An - Xã Miền núi Từ đường nối Từ ĐT 314 B - Đến ranh giới xã Quảng Yên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Minh Tiến - Xã Đại An Từ giáp đường tỉnh 314B - Đến cầu ông Thọ 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Minh Tiến - Xã Đại An - Xã Miền núi Từ giáp cầu ông Thọ - Đến hết nhà ông Hiển Tuyết khu 6 xã Đai An 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Đại An - Minh Tiến - Xã Đại An Từ giáp nhà ông Hiển Tuyết khu 6 xã Đai An - Đến hết ranh giới xã Đại An 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Thanh Ba Đất trong khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (băng 1) - Xã Đại An 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Thanh Ba Đất trong khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (băng trong) - Xã Đại An 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường liên khu - Xã Đại An - Xã Miền núi 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Thanh Ba Đất các khu vực còn lại của xã - Xã Đại An - Xã Miền núi 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh - Đông Lĩnh - Quảng Yên - Xã Đông Lĩnh Từ giáp ranh xã Vân Lĩnh - Đến đường rẽ bê tông khu 3 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh - Đông Lĩnh - Quảng Yên - Xã Đông Lĩnh Đoạn đường rẽ bê tông khu 3 - Trạm biến thế số 1 (Đối diện trạm chè Phú Bền) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Thanh Ba Đất 2 bên đường huyện tuyến Vân Lĩnh - Đông Lĩnh - Quảng Yên - Xã Đông Lĩnh Từ trạm biến thế số 1 - Đến giáp xã Quảng Yên 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Đông Lĩnh - Xã Đông Lĩnh Từ ngã ba nhà Vân khu 6, - Đến giáp xã Vân Lĩnh (Nhà ông Dũng Vân Lĩnh) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Đông Lĩnh-Minh Tiến (Đoan Hùng) - Xã Đông Lĩnh Từ ngã ba nhà ông Uyên - Đến hết đất xã Đông Lĩnh giáp xã Minh Tiến 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Thanh Ba Đất hai bên đường huyện tuyến Đông Lĩnh- Thị trấn Thanh Ba - Xã Đông Lĩnh Từ nhà ông Dũng (khu 4) - Đến hết đất xã Đông Lĩnh giáp ranh thị trấn Thanh Ba 400.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đường Tỉnh 314 - Thị Trấn Thanh Ba

Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 314, từ ngã ba Đào Giã đến cổng trường Cơ điện 1, có mức giá là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường tỉnh 314 - Thị trấn Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Thị Trấn Thanh Ba, Huyện Thanh Ba, Phú Thọ

Bảng giá đất tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 5.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Bưu Điện huyện đến nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) có mức giá là 5.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng đô thị, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho vị trí này trở thành điểm hấp dẫn cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phát triển của khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tỉnh 314C, Thị Trấn Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tuyến tỉnh 314C tại thị trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Quyết định này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ đi Yên Nội) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Ba có mức giá là 4.900.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất do có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Đây là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư và các dự án phát triển trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 314C, thị trấn Thanh Ba. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị tại khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đoạn Đường Tỉnh 314 - Thị Trấn Thanh Ba

Bảng giá đất của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tỉnh 314, địa phận thị trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 314, từ ngã ba Đồng Xuân đến hết cầu Trường Chuyên, có mức giá là 4.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và nhu cầu đầu tư tại khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Thanh Ba, Huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Ba, Phú Thọ: Đoạn Đường Tuyến Tỉnh 314B - Thị Trấn Thanh Ba

Bảng giá đất của Huyện Thanh Ba, Phú Thọ cho đoạn đường tuyến tỉnh 314B - Thị Trấn Thanh Ba, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tuyến tỉnh 314B, từ giáp nhà ông Phú Hội đến Trung tâm Giáo dục thường xuyên, có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí chiến lược, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, cũng như tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thị Trấn Thanh Ba. Việc nắm rõ thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.