Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 1.133.168 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
402 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Dậu Dương (Xã miền núi) Từ giáp xã Thượng Nông - Đến Đến địa giới hành chính xã Dậu Dương - TT Hưng Hoá 1.860.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
403 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn - Đến hết cổng làng Hạ Nậu 2.280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
404 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cổng làng Hạ Nậu - Đến đường ra cánh đồng Trưng Vương (giáp nhà ông Trương Thủy) 2.280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
405 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường ra cánh đồng Trưng Vương (nhà ông Trương Thủy) - Đến cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh 2.280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
406 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh - Đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Xí nghiệp Thủy nông Tam Nông) 2.400.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
407 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường đi khu 3 xã Hương Nộn - Đến địa giới xã Hương Nộn - xã Vận Xuân 2.640.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
408 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường rẽ khu 3 (giáp đất hộ ôngYên Phương) - Đến đường Hồ Chí Minh 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
409 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316M (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 540.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
410 Huyện Tam Nông Nhánh 1 - Đất hai bên đường - Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Quang - khu 20 xã Vạn Xuân - Đến tiếp giáp quốc lộ 32 (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn 396.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
411 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường huyện số 76 (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 540.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
412 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ giáp QL 32 (Km 73+650) - Đến cầu Gỗ 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
413 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu Gỗ - Đến cầu chui (nhà ông Sinh Tước) 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
414 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu chui (nhà ông Sinh Tước) - Đến địa giới hành chính Hương Nộn - Vạn Xuân (khu 20) 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
415 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL 32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa (Địa giới Hương Nộn - Thị trấn Hương Hóa) 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
416 Huyện Tam Nông Đất một bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa đi UBND thị trấn Hưng Hóa (Khu vực Đa Cộc, xã Hương Nộn) 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
417 Huyện Tam Nông Nhánh 2 - Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Hồng xã Hương Nộn - Đến đường Hồ Chí Minh (tiếp giáp với đường huyện số 73 Nhánh 1) 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
418 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
419 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 396.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
420 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 336.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
421 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
422 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
423 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ địa giới xã Hương Nộn - xã Vạn Xuân - Đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian 3.780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
424 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian - Đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) 3.000.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
425 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) - Đến qua ngã tư Cổ Tiết 50 m (đi huyện Thanh Sơn) 3.600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
426 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua ngã tư Cổ Tiết 50 m - Đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm) 2.280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
427 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ chân dốc Sở - Đến suối 1 1.800.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
428 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ suối 1 - Đến địa giới hành chính 03 xã Vạn Xuân - Phương Thịnh - Thọ Văn 1.080.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
429 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư xã Cổ Tiết - Đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Vạn Xuân 3.180.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
430 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào xóm Rừng - Đến đường rẽ vào Trạm y tế Vạn Xuân 2.280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
431 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào Trạm y tế Vạn Xuân - Đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ 2.580.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
432 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ - Đến hết Tiểu đoàn 17 1.860.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
433 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ Tiểu đoàn 17 - Đến đường rẽ đi Xuân Quang cũ (đỉnh dốc Dát) 1.140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
434 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư Cổ Tiết - Đến qua ngã tư Cổ Tiết 100 m 2.340.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
435 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua ngã tư Cổ Tiết 100 m - Đến hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học 1.500.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
436 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp QL 32 - Đến đường rẽ đi khu 2 xã Hương Nộn 660.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
437 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông - Đến 2 điểm tiếp giáp QL 32 1.500.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
438 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học - Đến hết cầu Tam Cường 1.380.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
439 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp cầu Tam Cường - Đến đầu đê rẽ ra Sông Hồng 1.140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
440 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đầu đê rẽ ra Sông Hồng - Đến địa giới xã Vạn Xuân - xã Thanh Uyên 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
441 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính Hương Nộn - Vạn Xuân - Đến cầu Vượt Dốc Dát (QL32) 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
442 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ cầu vượt Dốc Dát (QL32) - Đến cầu Ngọc Tháp (đoạn thuộc địa phận xã Văn Lương cũ) 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
443 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp đường tỉnh 315 (Km 2+300) - Đến qua cầu Ngòi Tam Cường 396.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
444 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua cầu Ngòi Tam Cường - Đến đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
445 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương - Đến đường rẽ đi nhà Trang 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
446 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi nhà Trang - Đến đường rẽ đi gò Dộc Dềnh 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
447 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương - Đến xóm Gia Lở, xã Xuân Quang cũ 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
448 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp QL 32C (Km 29+200 (dốc Dát xã Tứ Mỹ - Đến điểm tiếp giáp đường huyện 73 nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lương cũ 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
449 Huyện Tam Nông Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Bổ sung tuyến đường Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315, cổng ông Quang - khu 20 xã Vạn Xuân - Đến tiếp giáp quốc lộ 32 (Km 75) 396.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
450 Huyện Tam Nông Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Đất hai bên đường từ đường rẽ đi gò Dộc Dềnh - Đến nhà ông Chinh (đường Hồ Chí Minh) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
451 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông nông thôn Vạn Xuân - Thọ Văn - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) đoạn thuộc địa giới hành chính xã Vạn Xuân 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
452 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
453 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 396.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
454 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 336.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
455 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
456 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
457 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ địa giới xã Vạn Xuân - xã Thanh Uyên - Đến địa giới xã Thanh Uyên - xã Hiền Quan 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
458 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 (Hiền Quan - Bắc Sơn) - Đường tỉnh 315 - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (Km9 + 700) hết địa giới hành chính xã Thanh Uyên 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
459 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Bắc Sơn) - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (Km 7 + 480) - Đến hết trụ sở UBND xã Thanh Uyên 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
460 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Bắc Sơn) - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ giáp trụ sở UBND xã Thanh Uyên - Đến địa giới xã Thanh Uyên - xã Bắc Sơn (xã Xuân Quang cũ) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
461 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường bê tông - Đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Bắc Sơn) - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ Công ty cổ phần đầu tư nông nghiệp AGRIVINA - Đến điểm tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
462 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
463 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
464 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ đất bà Lương Thị Sinh khu 14 - Đến ngã 3 giao với đường tỉnh 315 (mới, tại Km 18+200) xã Hương Nha cũ 660.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
465 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ ngã 3 giao với đường tỉnh 315 (mới, tại Km 18+200) - Đến hết nhà ông Lương Đức Thịnh khu 12 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
466 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính Hiền Quan - Bắc Sơn - Đến hết đất nhà bà Lương Thị Sinh khu 14 660.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
467 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ đất ông Lương Đức Thịnh khu 12 - Đến hết trường THCS Xuân Quang 480.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
468 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Đất hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân Quang - Đến hết nhà ông Hiện khu 3 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
469 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ hết đất nhà ông Hiện khu 3 - Đến hết đập Trổ Lội xã Lam Sơn 420.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
470 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ hết địa giới hành chính xã Hiền Quan - Bắc Sơn qua UBND xã Bắc Sơn - Đến điểm giao đường tỉnh 315 (Km18 + 200) 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
471 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70C - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (Km 17 + 500, Chợ Hương Nha) tới nhánh đường huyện 70, ngã tư Trảng Cày 396.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
472 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70C - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh từ cầu vượt Dốc Dát (QL32) - Đến cầu Ngọc Tháp 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
473 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 71 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ địa giới xã Thanh Uyên - Bắc Sơn - Đến đường huyện số 73 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
474 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 72 (Xuân Quang - Tề Lễ) - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ giáp ĐT 315 (Km 20 + 500 Quang) - Đến ranh giới 2 xã Bắc Sơn - Lam Sơn 378.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
475 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) Từ gò Dộc Dềnh - Đến đường tỉnh 315 336.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
476 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
477 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Bắc Sơn (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
478 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ địa giới xã Thanh Uyên - Hiền Quan - Đến đường rẽ đi UBND xã Hiền Quan 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
479 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi UBND xã Hiền Quan - Đến hết địa giới hành chính xã Hiền Quan 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
480 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính xã Thanh Uyên- Hiền Quan - Đến địa giới hành chính xã Hiền Quan - Hương Nha 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
481 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 - Đến UBND xã Hiền Quan 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
482 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ UBND xã Hiền Quan - Đến hết đất bà Tứ (khu 15) xã Hiền Quan (giao nhánh đường huyện số 70) 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
483 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (chợ Hiền Quan) Từ hết đất ở bà Tứ (khu 15) - Đến cổng ông Tước xã Hiền Quan (giao với nhánh đường huyện số 70B) 300.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
484 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ UBND xã Hiền Quan ra đường Hồ Chí Minh (khu dốc Nòng) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
485 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) Từ cầu vượt Dốc Dát (QL32) - Đến cầu Ngọc Tháp (đoạn thuộc địa phận xã Hiền Quan) 960.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
486 Huyện Tam Nông Hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
487 Huyện Tam Nông Các khu vực còn lại - Xã Hiền Quan (Xã miền núi) 228.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
488 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ đường rẽ Xuân Quang - Đến hết đất bà Toản xã Lam Sơn 840.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
489 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ hết đất nhà bà Toản - Đến hết nhà ông Trực xã Lam Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
490 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ hết đất nhà ông Trực - Đến hết nhà ông Tờ xã Lam Sơn 1.860.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
491 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ hết đất nhà ông Tờ - Đến hết đất nhà ông Đạt xã Lam Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
492 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32C - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ hết đất nhà ông Đạt - Đến cầu Tứ Mỹ 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
493 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ suối 1 - Đến qua ĐT 315 (Đường tránh lũ) 100 m 1.140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
494 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ qua ĐT 315 (Đường tránh lũ) 100 m - Đến địa giới hành chính Lam Sơn - Thọ Văn (đoạn thuộc địa giới hành chính xã Lam Sơn) 900.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
495 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ giáp đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang xã Lam Sơn 600.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
496 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ đường lên Gò Giang - Đến giáp đất bà Hà Quyền xã Lam Sơn (giáp đất UBND xã Tứ Mỹ cũ) 840.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
497 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ trụ sở UBND xã Tứ Mỹ - Đến giáp trường Tiểu học Tứ Mỹ 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
498 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ trường Tiểu học Tứ Mỹ hết - Đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (đường tỉnh 315C) 840.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
499 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Đất hai bên đường từ hết cầu Phương Thịnh - Đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (đường tỉnh 315C) 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
500 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Lam Sơn (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (đường tỉnh 315C) - Đến điểm tiếp giáp với QL 32 564.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn