Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 12.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 1.133.168 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Phú Thọ

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 74 - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ - Đến đập phai xã Quang Húc 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi Thọ Văn - Đến cầu Đình Chua 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ cầu Đình Chua - Đến đường rẽ TT Hưng Hóa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ đường rẽ TT Hưng Hóa - Đến hết trường THCS Dị Nậu 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ giáp trường THCS Dị Nậu - Đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 77 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ giáp cổng nhà ông Hưng tới quán ông Hồng địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu (đường bê tông) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh cũ - Thọ Văn - Đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn (đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ điểm đầu nối với đường tỉnh 316M - Đến trường THCS Thọ Văn 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ trường THCS Thọ Văn - Đến cây Đa khu 6 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ cây Đa khu 6 - Đến giáp Quốc lộ 32, tại Km 83 + 300 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông nông thôn Thọ Văn - Cổ Tiết 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến cổng KCN Trung Hà 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
219 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ cổng KCN Trung Hà - Đến điểm giao giữa đường tỉnh 316G và Quốc lộ 32 (nhà ông Phượng, khu 5) 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
220 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ hết điểm giao giữa đường tỉnh 316G và Quốc lộ 32 (nhà ông Phượng) - Đến địa giới hành chính xã Thượng Nông - Dậu Dương và Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ giáp xã Thượng Nông đến địa giới hành chính xã Dậu Dương 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
221 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 316 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến địa giới hành chính huyện Tam Nông - huyện Thanh Thuỷ theo đường đê 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
222 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ điểm đầu nối QL 32 (Km69+400) - Đến hết trạm y tế xã Dân Quyền 1.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
223 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ giáp trạm y tế xã Dân Quyền - Đến hết địa giới hành chính xã Dân Quyền - Xuân Lộc 1.120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
224 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) điểm đấu nối QL32 (Km67+800) - Đến điểm giao với đường tỉnh 316G (cổng nhà bà Đông khu 8) 1.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
225 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến qua trường THCS Hồng Đà 100 m 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
226 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến cầu chui (Nhà ông Tranh Hoa khu 14) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
227 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà đi Đò Lời khu 15 640.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
228 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ khu 12 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
229 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ địa giới xã Dậu Dương cũ - TT Hưng Hoá - Đến đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương cũ 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
230 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương cũ - Đến hết ao cá Bác Hồ 704.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
231 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ cuối ao cá Bác Hồ - Đến Nhà ông Bút - khu 1 xã Dân Quyền 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
232 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông- Xã Dân Quyền (Xã miền núi) nối QL32, đường Hồ Chí Minh đi QL70 đi Hòa Bình (địa phận huyện Tam Nông) 1.840.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
233 Huyện Tam Nông Đất 2 bên đường - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ giáp thị trấn Hưng Hóa - Đến điểm nối giữa đường nối QL 32 - QL 70 đi Hòa Bình 1.600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
234 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nối đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Khu vực cổng đình Thượng Nông - Đến điểm nối đường tỉnh số 316 G khu vực đất ông Thủy (khu 10) 1.120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
235 Huyện Tam Nông Đất một bên đường sơ tán dân Xuân Lộc - Dân Quyền - Đào Xá - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
236 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ điểm nối QL 32 qua cổng ông Thuần - Đến cầu Gò khu 4 xã Dân Quyền 504.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
237 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
238 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
239 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 448.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
240 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 382.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Dậu Dương (Xã miền núi) Từ giáp xã Thượng Nông - Đến Đến địa giới hành chính xã Dậu Dương - TT Hưng Hoá 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn - Đến hết cổng làng Hạ Nậu 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cổng làng Hạ Nậu - Đến đường ra cánh đồng Trưng Vương (giáp nhà ông Trương Thủy) 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường ra cánh đồng Trưng Vương (nhà ông Trương Thủy) - Đến cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh - Đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Xí nghiệp Thủy nông Tam Nông) 3.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường đi khu 3 xã Hương Nộn - Đến địa giới xã Hương Nộn - xã Vận Xuân 3.520.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường rẽ khu 3 (giáp đất hộ ôngYên Phương) - Đến đường Hồ Chí Minh 1.680.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316M (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 720.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Tam Nông Nhánh 1 - Đất hai bên đường - Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Quang - khu 20 xã Vạn Xuân - Đến tiếp giáp quốc lộ 32 (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường huyện số 76 (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 720.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ giáp QL 32 (Km 73+650) - Đến cầu Gỗ 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu Gỗ - Đến cầu chui (nhà ông Sinh Tước) 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu chui (nhà ông Sinh Tước) - Đến địa giới hành chính Hương Nộn - Vạn Xuân (khu 20) 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL 32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa (Địa giới Hương Nộn - Thị trấn Hương Hóa) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Tam Nông Đất một bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa đi UBND thị trấn Hưng Hóa (Khu vực Đa Cộc, xã Hương Nộn) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Tam Nông Nhánh 2 - Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Hồng xã Hương Nộn - Đến đường Hồ Chí Minh (tiếp giáp với đường huyện số 73 Nhánh 1) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 448.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 328.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ địa giới xã Hương Nộn - xã Vạn Xuân - Đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian 5.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian - Đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) 4.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) - Đến qua ngã tư Cổ Tiết 50 m (đi huyện Thanh Sơn) 4.800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua ngã tư Cổ Tiết 50 m - Đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm) 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ chân dốc Sở - Đến suối 1 2.400.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ suối 1 - Đến địa giới hành chính 03 xã Vạn Xuân - Phương Thịnh - Thọ Văn 1.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư xã Cổ Tiết - Đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Vạn Xuân 4.240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào xóm Rừng - Đến đường rẽ vào Trạm y tế Vạn Xuân 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào Trạm y tế Vạn Xuân - Đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ 3.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ - Đến hết Tiểu đoàn 17 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ Tiểu đoàn 17 - Đến đường rẽ đi Xuân Quang cũ (đỉnh dốc Dát) 1.520.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư Cổ Tiết - Đến qua ngã tư Cổ Tiết 100 m 3.120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua ngã tư Cổ Tiết 100 m - Đến hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp QL 32 - Đến đường rẽ đi khu 2 xã Hương Nộn 880.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông - Đến 2 điểm tiếp giáp QL 32 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học - Đến hết cầu Tam Cường 1.840.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
279 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp cầu Tam Cường - Đến đầu đê rẽ ra Sông Hồng 1.520.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
280 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đầu đê rẽ ra Sông Hồng - Đến địa giới xã Vạn Xuân - xã Thanh Uyên 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
281 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính Hương Nộn - Vạn Xuân - Đến cầu Vượt Dốc Dát (QL32) 1.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
282 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ cầu vượt Dốc Dát (QL32) - Đến cầu Ngọc Tháp (đoạn thuộc địa phận xã Văn Lương cũ) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
283 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp đường tỉnh 315 (Km 2+300) - Đến qua cầu Ngòi Tam Cường 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
284 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua cầu Ngòi Tam Cường - Đến đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
285 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương - Đến đường rẽ đi nhà Trang 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
286 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi nhà Trang - Đến đường rẽ đi gò Dộc Dềnh 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
287 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương - Đến xóm Gia Lở, xã Xuân Quang cũ 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
288 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp QL 32C (Km 29+200 (dốc Dát xã Tứ Mỹ - Đến điểm tiếp giáp đường huyện 73 nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lương cũ 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
289 Huyện Tam Nông Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Bổ sung tuyến đường Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315, cổng ông Quang - khu 20 xã Vạn Xuân - Đến tiếp giáp quốc lộ 32 (Km 75) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
290 Huyện Tam Nông Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Đất hai bên đường từ đường rẽ đi gò Dộc Dềnh - Đến nhà ông Chinh (đường Hồ Chí Minh) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
291 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông nông thôn Vạn Xuân - Thọ Văn - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) đoạn thuộc địa giới hành chính xã Vạn Xuân 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
292 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
293 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
294 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 448.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
295 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 328.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ địa giới xã Vạn Xuân - xã Thanh Uyên - Đến địa giới xã Thanh Uyên - xã Hiền Quan 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 (Hiền Quan - Bắc Sơn) - Đường tỉnh 315 - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (Km9 + 700) hết địa giới hành chính xã Thanh Uyên 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Bắc Sơn) - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (Km 7 + 480) - Đến hết trụ sở UBND xã Thanh Uyên 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Bắc Sơn) - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ giáp trụ sở UBND xã Thanh Uyên - Đến địa giới xã Thanh Uyên - xã Bắc Sơn (xã Xuân Quang cũ) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn