Bảng giá đất Huyện Tam Nông Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 1.121.939
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 74 - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) Từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ - Đến đập phai xã Quang Húc 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Tề Lễ (Xã miền núi) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi Thọ Văn - Đến cầu Đình Chua 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ cầu Đình Chua - Đến đường rẽ TT Hưng Hóa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ đường rẽ TT Hưng Hóa - Đến hết trường THCS Dị Nậu 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 316M - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ giáp trường THCS Dị Nậu - Đến địa danh Dị Nậu - Đào Xá 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 77 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) Từ giáp cổng nhà ông Hưng tới quán ông Hồng địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu (đường bê tông) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại 77 - Xã Dị Nâụ (Xã miền núi) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh cũ - Thọ Văn - Đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn (đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ điểm đầu nối với đường tỉnh 316M - Đến trường THCS Thọ Văn 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ trường THCS Thọ Văn - Đến cây Đa khu 6 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) Từ cây Đa khu 6 - Đến giáp Quốc lộ 32, tại Km 83 + 300 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông nông thôn Thọ Văn - Cổ Tiết 75 - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) đoạn thuộc địa giới hành chính xã Thọ Văn 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Thọ Văn (Xã miền núi) 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến cổng KCN Trung Hà 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
219 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ cổng KCN Trung Hà - Đến điểm giao giữa đường tỉnh 316G và Quốc lộ 32 (nhà ông Phượng, khu 5) 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
220 Huyện Tam Nông Đất một bên đường (phía trái) QL 32 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ hết điểm giao giữa đường tỉnh 316G và Quốc lộ 32 (nhà ông Phượng) - Đến địa giới hành chính xã Thượng Nông - Dậu Dương và Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ giáp xã Thượng Nông đến địa giới hành chính xã Dậu Dương 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
221 Huyện Tam Nông Đường tỉnh 316 - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến địa giới hành chính huyện Tam Nông - huyện Thanh Thuỷ theo đường đê 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
222 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ điểm đầu nối QL 32 (Km69+400) - Đến hết trạm y tế xã Dân Quyền 1.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
223 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ giáp trạm y tế xã Dân Quyền - Đến hết địa giới hành chính xã Dân Quyền - Xuân Lộc 1.120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
224 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) điểm đấu nối QL32 (Km67+800) - Đến điểm giao với đường tỉnh 316G (cổng nhà bà Đông khu 8) 1.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
225 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến qua trường THCS Hồng Đà 100 m 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
226 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà - Đến cầu chui (Nhà ông Tranh Hoa khu 14) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
227 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà đi Đò Lời khu 15 640.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
228 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 80 B (QL 32 đi Đò Lời) - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) Từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ khu 12 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
229 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ địa giới xã Dậu Dương cũ - TT Hưng Hoá - Đến đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương cũ 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
230 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào UBND xã Dậu Dương cũ - Đến hết ao cá Bác Hồ 704.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
231 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nhựa, - Đường huyện số 78 (từ QL 32, Km 70 + 200 đến điểm giao với đường tỉnh 316B) - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ cuối ao cá Bác Hồ - Đến Nhà ông Bút - khu 1 xã Dân Quyền 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
232 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông- Xã Dân Quyền (Xã miền núi) nối QL32, đường Hồ Chí Minh đi QL70 đi Hòa Bình (địa phận huyện Tam Nông) 1.840.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
233 Huyện Tam Nông Đất 2 bên đường - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ giáp thị trấn Hưng Hóa - Đến điểm nối giữa đường nối QL 32 - QL 70 đi Hòa Bình 1.600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
234 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường nối đường tỉnh 316G - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Khu vực cổng đình Thượng Nông - Đến điểm nối đường tỉnh số 316 G khu vực đất ông Thủy (khu 10) 1.120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
235 Huyện Tam Nông Đất một bên đường sơ tán dân Xuân Lộc - Dân Quyền - Đào Xá - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
236 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông - Xã Dân Quyền (Xã miền núi) Từ điểm nối QL 32 qua cổng ông Thuần - Đến cầu Gò khu 4 xã Dân Quyền 504.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
237 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
238 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
239 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 448.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
240 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Xã Dân Quyền (Xã Đồng bằng) 382.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Dậu Dương (Xã miền núi) Từ giáp xã Thượng Nông - Đến Đến địa giới hành chính xã Dậu Dương - TT Hưng Hoá 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn - Đến hết cổng làng Hạ Nậu 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cổng làng Hạ Nậu - Đến đường ra cánh đồng Trưng Vương (giáp nhà ông Trương Thủy) 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Tam Nông Đất một bên đường QL 32 (phía trái) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường ra cánh đồng Trưng Vương (nhà ông Trương Thủy) - Đến cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cống của kênh cấp 1 qua đê Tam Thanh - Đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Xí nghiệp Thủy nông Tam Nông) 3.200.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường đi khu 3 xã Hương Nộn - Đến địa giới xã Hương Nộn - xã Vận Xuân 3.520.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường rẽ khu 3 (giáp đất hộ ôngYên Phương) - Đến đường Hồ Chí Minh 1.680.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 316M (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 720.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Tam Nông Nhánh 1 - Đất hai bên đường - Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Quang - khu 20 xã Vạn Xuân - Đến tiếp giáp quốc lộ 32 (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường huyện số 76 (Hương Nộn - Dị Nậu) - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ cầu Gỗ - Đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu 720.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ giáp QL 32 (Km 73+650) - Đến cầu Gỗ 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu Gỗ - Đến cầu chui (nhà ông Sinh Tước) 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Đường Hồ Chí Minh - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ hết cầu chui (nhà ông Sinh Tước) - Đến địa giới hành chính Hương Nộn - Vạn Xuân (khu 20) 1.360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL 32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa (Địa giới Hương Nộn - Thị trấn Hương Hóa) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Tam Nông Đất một bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ điểm nối QL32 với đường nội thị Thị trấn Hưng Hóa đi UBND thị trấn Hưng Hóa (Khu vực Đa Cộc, xã Hương Nộn) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Tam Nông Nhánh 2 - Đất hai bên đường - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315, cổng ông Hồng xã Hương Nộn - Đến đường Hồ Chí Minh (tiếp giáp với đường huyện số 73 Nhánh 1) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 448.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Hương Nộn (Xã miền núi) 328.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ địa giới xã Hương Nộn - xã Vạn Xuân - Đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian 5.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian - Đến đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) 4.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân) - Đến qua ngã tư Cổ Tiết 50 m (đi huyện Thanh Sơn) 4.800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua ngã tư Cổ Tiết 50 m - Đến chân dốc Sở (đường rẽ vào đầm Chòm) 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ chân dốc Sở - Đến suối 1 2.400.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ Hương Nộn đi Thanh Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ suối 1 - Đến địa giới hành chính 03 xã Vạn Xuân - Phương Thịnh - Thọ Văn 1.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư xã Cổ Tiết - Đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Vạn Xuân 4.240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào xóm Rừng - Đến đường rẽ vào Trạm y tế Vạn Xuân 3.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào Trạm y tế Vạn Xuân - Đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ 3.440.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ - Đến hết Tiểu đoàn 17 2.480.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường QL 32 (từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ Tiểu đoàn 17 - Đến đường rẽ đi Xuân Quang cũ (đỉnh dốc Dát) 1.520.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp ngã tư Cổ Tiết - Đến qua ngã tư Cổ Tiết 100 m 3.120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua ngã tư Cổ Tiết 100 m - Đến hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp QL 32 - Đến đường rẽ đi khu 2 xã Hương Nộn 880.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông - Đến 2 điểm tiếp giáp QL 32 2.000.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ hết ranh giới Nhà máy nhiên liệu sinh học - Đến hết cầu Tam Cường 1.840.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
279 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp cầu Tam Cường - Đến đầu đê rẽ ra Sông Hồng 1.520.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
280 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đầu đê rẽ ra Sông Hồng - Đến địa giới xã Vạn Xuân - xã Thanh Uyên 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
281 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ địa giới hành chính Hương Nộn - Vạn Xuân - Đến cầu Vượt Dốc Dát (QL32) 1.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
282 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ cầu vượt Dốc Dát (QL32) - Đến cầu Ngọc Tháp (đoạn thuộc địa phận xã Văn Lương cũ) 1.040.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
283 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ giáp đường tỉnh 315 (Km 2+300) - Đến qua cầu Ngòi Tam Cường 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
284 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ qua cầu Ngòi Tam Cường - Đến đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
285 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương - Đến đường rẽ đi nhà Trang 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
286 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi nhà Trang - Đến đường rẽ đi gò Dộc Dềnh 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
287 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ đường rẽ đi trạm y tế Văn Lương - Đến xóm Gia Lở, xã Xuân Quang cũ 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
288 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 73 (Vạn Xuân - Bắc Sơn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Từ điểm tiếp giáp QL 32C (Km 29+200 (dốc Dát xã Tứ Mỹ - Đến điểm tiếp giáp đường huyện 73 nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lương cũ 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
289 Huyện Tam Nông Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Bổ sung tuyến đường Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh 315, cổng ông Quang - khu 20 xã Vạn Xuân - Đến tiếp giáp quốc lộ 32 (Km 75) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
290 Huyện Tam Nông Đường huyện số 73B (Vạn Xuân - Hương Nộn) - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) Đất hai bên đường từ đường rẽ đi gò Dộc Dềnh - Đến nhà ông Chinh (đường Hồ Chí Minh) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
291 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường giao thông nông thôn Vạn Xuân - Thọ Văn - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) đoạn thuộc địa giới hành chính xã Vạn Xuân 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
292 Huyện Tam Nông Đất ở Trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
293 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường giao thông trục chính nội xã - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 528.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
294 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông rộng 3,0 m trở lên - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 448.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
295 Huyện Tam Nông Đất ở hai bên đường thôn xóm có đường bê tông nhỏ hơn 3,0 m - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Tam Nông Đất ở các khu vực còn lại - Xã Vạn Xuân (Xã miền núi) 328.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường tỉnh 315 - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ địa giới xã Vạn Xuân - xã Thanh Uyên - Đến địa giới xã Thanh Uyên - xã Hiền Quan 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 70 (Hiền Quan - Bắc Sơn) - Đường tỉnh 315 - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (Km9 + 700) hết địa giới hành chính xã Thanh Uyên 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Bắc Sơn) - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ đường tỉnh 315 (Km 7 + 480) - Đến hết trụ sở UBND xã Thanh Uyên 800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Tam Nông Đất hai bên đường huyện số 71 (đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Bắc Sơn) - Xã Thanh Uyên (Xã miền núi) Từ giáp trụ sở UBND xã Thanh Uyên - Đến địa giới xã Thanh Uyên - xã Bắc Sơn (xã Xuân Quang cũ) 384.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đường 74 - Xã Tề Lễ, Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường 74 - xã Tề Lễ, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ. Văn bản này đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về giá trị đất, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 74 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Tề Lễ, huyện Tam Nông. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Phú Thọ - Đường Giao Thông Trục Chính Nội Xã Tề Lễ

Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ cho loại đất ở nông thôn tại xã Tề Lễ, đoạn đường giao thông trục chính nội xã, đã được ban hành theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông trục chính nội xã Tề Lễ có mức giá là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tề Lễ, huyện Tam Nông. Việc nắm bắt giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển kinh tế địa phương.


Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ Cho Đất Ở Các Khu Vực Còn Lại - Xã Tề Lễ

Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ cho đất ở các khu vực còn lại, xã Tề Lễ (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các khu vực khác, phản ánh tiềm năng phát triển hạn chế, nhưng vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tề Lễ, huyện Tam Nông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ - Đường 316M, Xã Dị Nậu

Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ cho đất hai bên đường 316M, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 316M, từ đường rẽ đi Thọ Văn đến cầu Đình Chua, có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, cho thấy tiềm năng phát triển đáng kể nhờ vào vị trí giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại vị trí này có thể thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm cơ hội sinh sống và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND là thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Dị Nậu, Huyện Tam Nông. Việc hiểu rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh nhu cầu phát triển tại khu vực.


Bảng Giá Đất Đường 77, Xã Dị Nậu, Huyện Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất tại đường 77, xã Dị Nậu, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản trong khu vực.

Vị Trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 77, từ giáp cổng nhà ông Hưng tới quán ông Hồng, có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển, nằm trong xã miền núi với đường bê tông thuận lợi. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, phù hợp với tình hình kinh tế và nhu cầu sử dụng đất của người dân địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường 77, xã Dị Nậu, huyện Tam Nông. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân trong việc đầu tư hoặc chuyển nhượng đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển kinh tế tại khu vực miền núi này.