STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | từ giáp xã Tây Cốc - đến giáp xã Phú Lâm) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Đoan Hùng | Hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | Từ giáp xã Ca Đình - đến hết xã Phúc Lai | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường tỉnh 319 - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Thiện - Đến Cầu Quê | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Đất hai bên đường tỉnh 319 - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
205 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | từ nhà ông Khánh khu 2 - đến Trạm Y tế | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Đường liên xã - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
207 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
208 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
209 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Phúc Lai (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
210 | Huyện Đoan Hùng | Hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | Từ giáp xã Tây Cốc - đến hết xã Ca Đình | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Đoan Hùng | Đường ĐH 57 - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ tiếp giáp Quốc lộ 70B - đến Ngã ba khu 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Đoan Hùng | Đường ĐH 57 - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ Ngã ba khu 1 - đến tiếp giáp xã Yên Kỳ Hạ Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ nhà ông Doanh khu 3 (tiếp giáp ĐH 57) - đến nhà ông Dũng | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ nhà ông Dũng khu 3 - đến tiếp giáp Quốc lộ 70B | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ đường ĐH 57 - đến tiếp giáp xã Yên Kiện | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ đường ĐH 57 - đến nhà ông Tẩm Chất khu 1 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ đường ĐH 57 đi Trạm Chè khu 4 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | từ nhà Yến Trường khu 3 đi khu Dộc Lau - đến ngã ba ông Việt khu 4 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu còn lại - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
220 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
221 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Ca Đình (Xã miền núi) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
222 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường vào xóm ông Khóa - đến đường vào xưởng sắn cũ (bà Thông) | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường rẽ xưởng sắn cũ - đến cổng nhà ông Dực | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường rẽ vào xóm ông Khoá - đến cổng Lâm Trường | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ cổng Lâm Trường Đoan Hùng - đến giáp xã Ngọc Quan | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ cổng nhà ông Dực - đến giáp xã Phúc Lai | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ trạm thuế - đến hết công ty chè Phú Bền (theo đường 319) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ nhà máy chè Phú Bền - đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70B - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | từ đường rẽ đi Phúc Lai - đến hết địa phận xã Tây Cốc | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | Từ chợ Tây Cốc - đến Hội trường khu Phúc Thịnh | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã còn lại - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
232 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
233 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
234 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Tây Cốc (Xã miền núi) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
235 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ chợ mới - đến đường rẽ nhà ông Quý | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ đường rẽ vào nhà ông Quý - đến đường rẽ dự án chè | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ đường rẽ dự án chè - đến giáp xã Tây Cốc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 70 - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | từ chợ mới - đến giáp thị trấn Đoan Hùng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
240 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ giáp xã Yên Kiện - đến nhà ông Thành, khu 2, xã Ngọc Quan | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ nhà ông Thành khu 2 - đến đường rẽ đi xã Ca Đình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ đường rẽ đi xã Ca Đình đi Quốc lộ 70 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên thôn - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | Từ đường rẽ khu 9, xã Ngọc Quan - đến giáp xã Phú Lâm | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu còn lại - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
245 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
246 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Ngọc Quan (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
247 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ trường dân tộc nội trú - đến cầu Sóc Đăng | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ cầu Sóc Đăng - đến hết trạm kiểm soát lâm sản | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ giáp trạm kiểm soát lâm sản - đến đường vào TTBTXH -PT | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Đoan Hùng | Quốc lộ 2 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ đường rẽ TTBTXH – PT - đến hết xã Sóc Đăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Đoan Hùng | Hai bên đường 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ giáp thị trấn Đoan Hùng - đến trụ sở xã Sóc Đăng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | Từ trụ sở UBND xã Sóc Đăng - đến giáp xã Hùng Long | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Đoan Hùng | Hai bên đường 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
254 | Huyện Đoan Hùng | Đường nối từ Quốc lộ 2 đến đường tỉnh 323 (đường cụm CN - LN) | Đất hai bên đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà bà Dung Lợi - đến khu thể thao huyện (Đường vào Huyện Đoàn cũ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại của khu 9 - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
257 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ Quốc lộ 2 đi Cơ sở điều trị nghiện ma tuý tỉnh PT (Giáp xã Yên Kiện) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ Quốc lộ 2 đi xã Ngọc Quan (đường liên xã) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ Quốc lộ 2 - đến đường tỉnh 323 (đường chiến thắng sông Lô) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà ông Chính khu 7 - đến đường Cụm CN-LN SĐ (đường nhựa) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà bà Hải khu 9 - đến hết nhà bà Thắng khu 7 (đường nhựa) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ Quốc lộ 2 đi khu 2 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà ông Thành khu 2 - đến ngã ba trước cửa ông Hùng khu 4 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ Bưu điện VHX - đến cổng trường Mầm non (đường bê tông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ ngã ba trước cửa ông Bình - đến nhà bà Xuyến khu 7 (đường bê tông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | Đoạn từ nhà ông Nhất - Đến nhà bà Hoa khu 7 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà ông Thiệu - đến hết nhà bà Tẩy khu 7 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà bà Xuyến khu 4 - đến nhà ông Lưu khu 4 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà ông Dân - đến nhà ông Chiến khu 4 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ nhà ông Dũng - đến hết nhà bà Huyên | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ ngã ba nhà bà Ninh - đến nhà ông Dũng khu 4 (đường bê tông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường các tuyến - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | từ đường Cụm CN-LN Sóc Đăng - đến hết nhà ông Hà khu 5 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
274 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
275 | Huyện Đoan Hùng | Các vị trí còn lại - Xã Sóc Đăng (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
276 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 2 - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | từ Cầu Sắt - đến đường tỉnh 318 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 2 - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | từ Cầu Sắt - đến giáp xã Tiêu Sơn và từ đường tỉnh 318 đến giáp xã Sóc Đăng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường tỉnh 318 - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
279 | Huyện Đoan Hùng | Đường ĐH52 - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | từ tiếp giáp nhà ông Thanh Thường (gần Quốc lộ 2) - đến cổng UBND xã Yên Kiện | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Đoan Hùng | Đường ĐH52 - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | từ UBND xã Yên Kiện đi giáp đất xã Tiêu Sơn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | từ nhà ông Sơn Hòa (khu 7) đi giáp đất xã Ca Đình | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | từ Ngã ba khu 9 đi giáp đất xã Tiêu Sơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | từ nhà bà Lập (khu 4) - đến giáp đất xã Sóc Đăng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
285 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
286 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Yên Kiện (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
287 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường Quốc lộ 2 - Xã Minh Tiến (Xã miền núi) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
288 | Huyện Đoan Hùng | Đường ĐH52 - Xã Minh Tiến (Xã miền núi) | từ tiếp giáp xã Tiêu Sơn - đến tiếp giáp xã Đông Lĩnh, Thanh Ba) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Minh Tiến (Xã miền núi) | từ Quốc lộ 2 (khu 5) - đến cổng Lữ Đoàn 406 | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Minh Tiến (Xã miền núi) | Từ cổng Lữ Đoàn 406 - đến tiếp đường ĐH53 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Minh Tiến (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
292 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Minh Tiến (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
293 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Minh Tiến (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
294 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 318 thuộc địa phận xã Minh Phú - Xã Minh Phú (Xã miền núi) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
295 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 318B - Xã Minh Phú (Xã miền núi) | Khu vực Trung tâm xã Minh Phú (Từ đài tưởng niệm - đến cầu sắt) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Đường tỉnh 318B - Xã Minh Phú (Xã miền núi) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
297 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 323G - Xã Minh Phú (Xã miền núi) | Trên địa bàn xã Minh Phú | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Đoan Hùng | Các tuyến đường liên khu - Xã Minh Phú (Xã miền núi) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
299 | Huyện Đoan Hùng | Các tuyến đường xóm còn lại - Xã Minh Phú (Xã miền núi) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
300 | Huyện Đoan Hùng | Các vị trí còn lại - Xã Minh Phú (Xã miền núi) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Quốc lộ 70 - Xã Phúc Lai
Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, cho đoạn đất hai bên đường Quốc lộ 70 ở xã Phúc Lai (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường Quốc lộ 70, từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Phú Lâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 70, tại xã Phúc Lai, có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở khu vực miền núi, với giá trị hợp lý cho một khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Mức giá này cho thấy sự quan tâm và nhu cầu đối với đất đai tại khu vực gần các khu vực xã lân cận.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 70, xã Phúc Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Hai Bên Đường Quốc Lộ 70B - Xã Phúc Lai (Xã Miền Núi)
Bảng giá đất của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường Quốc lộ 70B - Xã Phúc Lai (Xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Ca Đình đến hết xã Phúc Lai, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường hai bên Quốc lộ 70B từ giáp xã Ca Đình đến hết xã Phúc Lai. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực nông thôn, nằm dọc theo một tuyến đường quan trọng với tiềm năng phát triển cao. Đoạn đường này có giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi và sự phát triển của cơ sở hạ tầng, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 70B - Xã Phúc Lai (Xã miền núi). Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo đặc thù của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đất Hai Bên Đường Tỉnh 319 - Xã Phúc Lai
Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, cho đoạn đất hai bên đường tỉnh 319 ở xã Phúc Lai (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường tỉnh 319, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định về đầu tư bất động sản một cách chính xác.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 319, tại xã Phúc Lai, có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ nhà ông Thiện đến Cầu Quê. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực và hỗ trợ các bên liên quan trong việc định giá đất một cách hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 319, xã Phúc Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Xã Phúc Lai, Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ - Các Khu Vực Còn Lại Dọc Hai Bên Đường Tỉnh 319
Bảng giá đất của Xã Phúc Lai, Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ, cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các khu vực còn lại dọc hai bên đường tỉnh 319, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu vực còn lại dọc hai bên đường tỉnh 319 ở Xã Phúc Lai có mức giá là 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần đường chính, điều kiện giao thông tốt, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo các văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Phúc Lai, Huyện Đoan Hùng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ: Đường Liên Xã - Xã Phúc Lai
Bảng giá đất tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ cho Đường Liên Xã tại xã Phúc Lai, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Liên Xã tại xã Phúc Lai có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ nhà ông Khánh khu 2 đến Trạm Y tế. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực này, cho thấy sự phát triển và nhu cầu bất động sản tại xã Phúc Lai. Khu vực có mức giá này thường có điều kiện giao thông thuận lợi và có thể gần các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất và thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Liên Xã, xã Phúc Lai. Việc nắm rõ thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.