Bảng giá đất tại Huyện Thuận Bắc, Tỉnh Ninh Thuận: Phân tích chi tiết và tiềm năng đầu tư

Quyết định pháp lý của khu vực được ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bài viết dưới đây sẽ phân tích chi tiết về giá trị đất, các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, và tiềm năng đầu tư tại Huyện Thuận Bắc.

Tổng quan khu vực Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Bắc nằm ở phía bắc của tỉnh Ninh Thuận, với vị trí địa lý thuận lợi, kết nối các khu vực trọng điểm trong tỉnh. Thuận Bắc có địa hình đa dạng, từ đồng bằng đến các khu vực đồi núi, tạo ra nhiều cơ hội phát triển kinh tế và xây dựng cơ sở hạ tầng.

Khu vực này nổi bật với hệ thống giao thông liên kết mạnh mẽ, đặc biệt là tuyến quốc lộ 1A và các trục giao thông khác đang được nâng cấp, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Hạ tầng và quy hoạch đô thị tại Thuận Bắc đang phát triển mạnh mẽ, với nhiều dự án xây dựng hạ tầng lớn đang triển khai, giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối trực tiếp đến Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, đang tạo ra sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và giá trị đất tại huyện Thuận Bắc. Điều này cũng làm tăng nhu cầu đầu tư và thu hút người dân sinh sống tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Thuận Bắc

Giá đất tại Huyện Thuận Bắc hiện nay dao động trong khoảng từ 5.000 đồng/m2 đến 900.000 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện, tùy thuộc vào vị trí và đặc điểm khu đất.

Các khu vực gần các trục đường chính, các khu vực phát triển mạnh mẽ về hạ tầng sẽ có giá đất cao hơn, trong khi những khu vực xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện Thuận Bắc là 900.000 đồng/m2, chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm, gần các tuyến giao thông lớn, tiện ích phát triển.

Giá đất thấp nhất là 5.000 đồng/m2, thường xuất hiện ở những khu vực xa trung tâm hoặc vùng sâu vùng xa. Giá đất trung bình tại huyện Thuận Bắc là 168.746 đồng/m2, mức giá này phù hợp với các nhu cầu đầu tư dài hạn và mua đất để ở.

Trong bối cảnh giá đất tại khu vực lân cận đang có xu hướng tăng cao, Huyện Thuận Bắc có thể trở thành một khu vực đầu tư hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy vào nhu cầu và chiến lược đầu tư của mình. Nếu bạn có ý định đầu tư để sinh lời trong tương lai, khu vực này vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển.

Đặc biệt, với sự phát triển của các tuyến giao thông và dự án hạ tầng mới, giá đất tại huyện này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Bắc hiện đang nổi lên như một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này là các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, giúp kết nối Thuận Bắc với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Nam Trung Bộ. Cụ thể, các dự án mở rộng đường, nâng cấp hệ thống giao thông, và các khu đô thị mới đang được chú trọng đầu tư.

Ngoài ra, Thuận Bắc còn sở hữu tiềm năng phát triển du lịch rất lớn với các địa điểm du lịch nổi tiếng như Vịnh Vĩnh Hy, cùng với việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, homestay, và các dịch vụ phục vụ du lịch. Điều này không chỉ giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực mà còn thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các ngành công nghiệp, nông nghiệp tại huyện Thuận Bắc, khu vực này đang chứng tỏ tiềm năng tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ.

Bên cạnh đó, các chính sách hỗ trợ đầu tư từ chính quyền tỉnh cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư. Đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư nắm bắt và phát triển bất động sản tại khu vực này trong dài hạn.

Tiềm năng phát triển của Huyện Thuận Bắc sẽ ngày càng rõ rệt với sự phát triển của cơ sở hạ tầng, du lịch, và các chính sách hỗ trợ đầu tư từ chính quyền. Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai, Huyện Thuận Bắc là một lựa chọn đầu tư đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuận Bắc là: 900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuận Bắc là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thuận Bắc là: 176.096 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
180

Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Thuận
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thuận Bắc Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân Đoạn giáp ngã ba đường Kiền Kiền - Mỹ Tân đi Xóm Bằng 80.000 - - - - Đất TM-DV
102 Huyện Thuận Bắc Đường Tri Thủy - Bỉnh Nghĩa Giáp địa phận xã Phương Hải - ngã ba đường Kiền Kiền Vĩnh Hy 160.000 - - - - Đất TM-DV
103 Huyện Thuận Bắc Đường Bình Tiên thuộc địa phận huyện Thuận Bắc 416.000 - - - - Đất TM-DV
104 Huyện Thuận Bắc Khu quy hoạch tái định cư Bình Tiên 720.000 - - - - Đất TM-DV
105 Huyện Thuận Bắc Các tuyến đường khác Giáp Quốc lộ 1A - xóm Đèn 112.000 - - - - Đất TM-DV
106 Huyện Thuận Bắc Các tuyến đường khác Giáp Quốc lộ 1A - Suối Tiên 112.000 - - - - Đất TM-DV
107 Huyện Thuận Bắc Các tuyến đường khác Tỉnh lộ 706 đi Suối Vang 108.000 - - - - Đất TM-DV
108 Huyện Thuận Bắc Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong Các lô đất nằm mặt tiền đường quy hoạch trục D1, D3, D4, D5, N1, N2 360.000 - - - - Đất TM-DV
109 Huyện Thuận Bắc Khu quy hoạch Trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc Khu đất TM6, TM7, TM9 480.000 - - - - Đất TM-DV
110 Huyện Thuận Bắc Đường tỉnh 706 - Bà Râu 135.000 - - - - Đất TM-DV
111 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Đầu Suối - Ma Trai (đường chính) - Xã Phước Chiến 82.000 - - - - Đất TM-DV
112 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Ma Trai đi xã Cam Thịnh Tây (đường chính) - Xã Phước Chiến 82.000 - - - - Đất TM-DV
113 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ đường Quốc lộ 1A - Mỹ Nhơn (đường chính) - Xã Bắc Phong 230.000 - - - - Đất TM-DV
114 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Gò Sạn - Mỹ Nhơn (đường chính) - Xã Bắc Phong 230.000 - - - - Đất TM-DV
115 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Gò Sạn - Bĩnh Nghĩa (đường chính) - Xã Bắc Phong 230.000 - - - - Đất TM-DV
116 Huyện Thuận Bắc Đường Ba Tháp - Suối Le - Xã Bắc Phong Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt Bắc - Nam 230.000 - - - - Đất TM-DV
117 Huyện Thuận Bắc Đường Ba Tháp - Suối Le - Xã Bắc Phong Đoạn còn lại 163.000 - - - - Đất TM-DV
118 Huyện Thuận Bắc Đường N1 - Các tuyến đường trục chính trong khu Trung tâm huyện 593.000 - - - - Đất TM-DV
119 Huyện Thuận Bắc Đường N2 - Các tuyến đường trục chính trong khu Trung tâm huyện 624.000 - - - - Đất TM-DV
120 Huyện Thuận Bắc Đường N4.1 - Các tuyến đường trục chính trong khu Trung tâm huyện 624.000 - - - - Đất TM-DV
121 Huyện Thuận Bắc Đường N1, N2, N3, N7 - Khu dân cư phía Bắc Trung tâm hành chính huyện 593.000 - - - - Đất TM-DV
122 Huyện Thuận Bắc Đường N4, N5, N6, N1, N2 - Khu dân cư phía Bắc Trung tâm hành chính huyện 624.000 - - - - Đất TM-DV
123 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong 144.000 102.000 90.000 75.000 66.000 Đất SX-KD
124 Huyện Thuận Bắc Thôn Láng Me và Xóm Bằng 2 - Xã Bắc Sơn 69.000 60.000 54.000 48.000 45.000 Đất SX-KD
125 Huyện Thuận Bắc Thôn Bỉnh Nghĩa - Xã Bắc Sơn 78.000 66.000 60.000 51.000 48.000 Đất SX-KD
126 Huyện Thuận Bắc Thôn Xóm Bằng - Xã Bắc Sơn 60.000 54.000 48.000 45.000 42.000 Đất SX-KD
127 Huyện Thuận Bắc Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá - Xã Lợi Hải 108.000 84.000 72.000 60.000 54.000 Đất SX-KD
128 Huyện Thuận Bắc Thôn Ấn Đạt - Xã Lợi Hải 120.000 90.000 78.000 66.000 54.000 Đất SX-KD
129 Huyện Thuận Bắc Các thôn còn lại - Xã Lợi Hải 78.000 60.000 54.000 48.000 42.000 Đất SX-KD
130 Huyện Thuận Bắc Thôn Hiệp Kiết, Hiệp Thành - Xã Công Hải 108.000 84.000 72.000 60.000 54.000 Đất SX-KD
131 Huyện Thuận Bắc Thôn Giác Lan, Suối Giếng - Xã Công Hải 90.000 72.000 60.000 54.000 45.000 Đất SX-KD
132 Huyện Thuận Bắc Các thôn còn lại - Xã Công Hải 78.000 60.000 54.000 48.000 42.000 Đất SX-KD
133 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng 57.000 51.000 48.000 45.000 42.000 Đất SX-KD
134 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến 57.000 51.000 48.000 45.000 42.000 Đất SX-KD
135 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Xã Bắc Phong 60.000 - - - - Đất SX-KD
136 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Thôn Láng Me và Xóm Bằng 2 - Xã Bắc Sơn 42.000 - - - - Đất SX-KD
137 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Thôn Bỉnh Nghĩa - Xã Bắc Sơn 42.000 - - - - Đất SX-KD
138 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Thôn Xóm Bằng - Xã Bắc Sơn 39.000 - - - - Đất SX-KD
139 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá - Xã Lợi Hải 48.000 - - - - Đất SX-KD
140 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Thôn Ấn Đạt - Xã Lợi Hải 48.000 - - - - Đất SX-KD
141 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Các thôn còn lại - Xã Lợi Hải 39.000 - - - - Đất SX-KD
142 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Thôn Hiệp Kiết, Hiệp Thành - Xã Công Hải 48.000 - - - - Đất SX-KD
143 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Thôn Giác Lan, Suối Giếng - Xã Công Hải 42.000 - - - - Đất SX-KD
144 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Các thôn còn lại - Xã Công Hải 39.000 - - - - Đất SX-KD
145 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Xã Phước Kháng 39.000 - - - - Đất SX-KD
146 Huyện Thuận Bắc Vị trí 6 - Xã Phước Chiến 39.000 - - - - Đất SX-KD
147 Huyện Thuận Bắc Tuyến Quốc lộ 1A Từ giáp địa phận huyện Ninh Hải - cầu Lăng Ông 270.000 - - - - Đất SX-KD
148 Huyện Thuận Bắc Tuyến Quốc lộ 1A Đoạn giáp cầu Lăng Ông - đến hết địa phận xã Lợi Hải 330.000 - - - - Đất SX-KD
149 Huyện Thuận Bắc Tuyến Quốc lộ 1A Từ giáp địa phận xã Lợi Hải - đến hết địa phận tỉnh Ninh Thuận 360.000 - - - - Đất SX-KD
150 Huyện Thuận Bắc Tỉnh lộ 706 Giáp Quốc lộ 1A - hết thôn Kà Rôm 120.000 - - - - Đất SX-KD
151 Huyện Thuận Bắc Tỉnh lộ 706 Giáp thôn Kà Rôm - Phước Chiến 78.000 - - - - Đất SX-KD
152 Huyện Thuận Bắc Tỉnh lộ 706 Tỉnh lộ 706 đi Ma Trai 72.000 - - - - Đất SX-KD
153 Huyện Thuận Bắc Tuyến Quốc lộ 1A đi Phước Kháng Từ giáp Quốc lộ 1A đi Phước Kháng - hết địa phận Ấn Đạt 360.000 - - - - Đất SX-KD
154 Huyện Thuận Bắc Tuyến Quốc lộ 1A đi Phước Kháng Từ giáp địa phận Ấn Đạt - hết thôn Bà Râu 120.000 - - - - Đất SX-KD
155 Huyện Thuận Bắc Tuyến Quốc lộ 1A đi Phước Kháng Từ giáp thôn Bà Râu - hết địa phận xã Phước Kháng 72.000 - - - - Đất SX-KD
156 Huyện Thuận Bắc Khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc Đường N3a, N3a1 330.000 - - - - Đất SX-KD
157 Huyện Thuận Bắc Khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc Đường D1, D1b, 4d, N5, N6, N7 342.000 - - - - Đất SX-KD
158 Huyện Thuận Bắc Khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc Đường D2 360.000 - - - - Đất SX-KD
159 Huyện Thuận Bắc Khu trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc Các tuyến đường còn lại 168.000 - - - - Đất SX-KD
160 Huyện Thuận Bắc Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân Từ giáp Quốc lộ 1A - hết địa phận xã Lợi Hải 120.000 - - - - Đất SX-KD
161 Huyện Thuận Bắc Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân Giáp xã Lợi Hải - hết địa phận xã Bắc Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD
162 Huyện Thuận Bắc Tuyến đường Kiền Kiền - ngã tư Mỹ Tân Đoạn giáp ngã ba đường Kiền Kiền - Mỹ Tân đi Xóm Bằng 60.000 - - - - Đất SX-KD
163 Huyện Thuận Bắc Đường Tri Thủy - Bỉnh Nghĩa Giáp địa phận xã Phương Hải - ngã ba đường Kiền Kiền Vĩnh Hy 120.000 - - - - Đất SX-KD
164 Huyện Thuận Bắc Đường Bình Tiên thuộc địa phận huyện Thuận Bắc 312.000 - - - - Đất SX-KD
165 Huyện Thuận Bắc Khu quy hoạch tái định cư Bình Tiên 540.000 - - - - Đất SX-KD
166 Huyện Thuận Bắc Các tuyến đường khác Giáp Quốc lộ 1A - xóm Đèn 84.000 - - - - Đất SX-KD
167 Huyện Thuận Bắc Các tuyến đường khác Giáp Quốc lộ 1A - Suối Tiên 84.000 - - - - Đất SX-KD
168 Huyện Thuận Bắc Các tuyến đường khác Tỉnh lộ 706 đi Suối Vang 81.000 - - - - Đất SX-KD
169 Huyện Thuận Bắc Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong Các lô đất nằm mặt tiền đường quy hoạch trục D1, D3, D4, D5, N1, N2 270.000 - - - - Đất SX-KD
170 Huyện Thuận Bắc Khu quy hoạch Trung tâm hành chính huyện Thuận Bắc Khu đất TM6, TM7, TM9 360.000 - - - - Đất SX-KD
171 Huyện Thuận Bắc Đường tỉnh 706 - Bà Râu 101.000 - - - - Đất SX-KD
172 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Đầu Suối - Ma Trai (đường chính) - Xã Phước Chiến 61.000 - - - - Đất SX-KD
173 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Ma Trai đi xã Cam Thịnh Tây (đường chính) - Xã Phước Chiến 61.000 - - - - Đất SX-KD
174 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ đường Quốc lộ 1A - Mỹ Nhơn (đường chính) - Xã Bắc Phong 173.000 - - - - Đất SX-KD
175 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Gò Sạn - Mỹ Nhơn (đường chính) - Xã Bắc Phong 173.000 - - - - Đất SX-KD
176 Huyện Thuận Bắc Đường xã từ thôn Gò Sạn - Bĩnh Nghĩa (đường chính) - Xã Bắc Phong 173.000 - - - - Đất SX-KD
177 Huyện Thuận Bắc Đường Ba Tháp - Suối Le - Xã Bắc Phong Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt Bắc - Nam 173.000 - - - - Đất SX-KD
178 Huyện Thuận Bắc Đường Ba Tháp - Suối Le - Xã Bắc Phong Đoạn còn lại 122.000 - - - - Đất SX-KD
179 Huyện Thuận Bắc Đường N1 - Các tuyến đường trục chính trong khu Trung tâm huyện 445.000 - - - - Đất SX-KD
180 Huyện Thuận Bắc Đường N2 - Các tuyến đường trục chính trong khu Trung tâm huyện 468.000 - - - - Đất SX-KD
181 Huyện Thuận Bắc Đường N4.1 - Các tuyến đường trục chính trong khu Trung tâm huyện 468.000 - - - - Đất SX-KD
182 Huyện Thuận Bắc Đường N1, N2, N3, N7 - Khu dân cư phía Bắc Trung tâm hành chính huyện 445.000 - - - - Đất SX-KD
183 Huyện Thuận Bắc Đường N4, N5, N6, N1, N2 - Khu dân cư phía Bắc Trung tâm hành chính huyện 468.000 - - - - Đất SX-KD
184 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 52.500 42.000 33.000 27.000 18.000 Đất trồng cây hàng năm
185 Huyện Thuận Bắc Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên - Xã Công Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
186 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
187 Huyện Thuận Bắc Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 - Xã Bắc Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 33.000 27.000 21.000 14.000 Đất trồng cây hàng năm
188 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
189 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
190 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
191 Huyện Thuận Bắc Thôn Xóm Bằng - Xã Bắc Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 27.000 21.000 16.500 13.500 9.000 Đất trồng cây hàng năm
192 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 60.000 48.000 39.000 30.000 - Đất trồng cây lâu năm
193 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Thôn Hiệp Thành, Hiệp Kiết, Giác lan, Suối Giếng và Bình Tiên (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
194 Huyện Thuận Bắc Xã Lợi Hải Trừ đất trong khu dân cư 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
195 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Bỉnh Nghĩa, Láng Me, thôn Xóm Bằng 2 (Trừ đất trong khu dân cư) 48.000 39.000 30.000 24.000 - Đất trồng cây lâu năm
196 Huyện Thuận Bắc Xã Công Hải Các thôn còn lại (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
197 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Kháng Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
198 Huyện Thuận Bắc Xã Phước Chiến Trừ đất trong khu dân cư 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
199 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Sơn Thôn Xóm Bằng (Trừ đất trong khu dân cư) 27.000 21.000 16.500 13.500 - Đất trồng cây lâu năm
200 Huyện Thuận Bắc Xã Bắc Phong Trừ đất trong khu dân cư 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất