STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - Xã Phước Thuận | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
102 | Huyện Ninh Phước | Khu dân dân cư Phước Khánh - Xã Phước Thuận | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
103 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Phước Lợi (Bệnh viện Lao phổi) - Xã Phước Thuận | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
104 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Mã Thánh - Xã Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
105 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Xóm Mới - Xã Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
106 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Cầu Lầu - Xã Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
107 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Gò Đất - Xã Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
108 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Ông Thơ - Xã Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
109 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Phước Thiện 1 - Xã Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
110 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Đông Bình - Xã Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
111 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư thôn Như Bình - Xã Phước Thái | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
112 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư thôn Hoài Trung - Xã Phước Thái | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
113 | Huyện Ninh Phước | Trường tiểu học Trường Sanh cũ - Xã Phước Hậu | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
114 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Mông Nhuận - Xã Phước Hữu | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
115 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Ông Đồn - Xã Phước Hữu | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
116 | Huyện Ninh Phước | Đường có độ rộng 8m - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
117 | Huyện Ninh Phước | Đường quy hoạch còn lại - Khu quy hoạch dân cư Cầu Mới - Xã Phước Hữu | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
118 | Huyện Ninh Phước | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu | 113.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
119 | Huyện Ninh Phước | Đường N1, N2, N3, N12 (8m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu | 102.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
120 | Huyện Ninh Phước | Đường N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12 (4m-6m) - Khu quy hoạch dân cư Núi Tháp - Xã Phước Hữu | 82.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
121 | Huyện Ninh Phước | Khu quy hoạch dân cư Ruộng Rẫy - Xã Phước Hữu | 115.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
122 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Sơn | 264.000 | 224.000 | 184.000 | 144.000 | 112.000 | Đất TM-DV | |
123 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thuận | Thôn Thuận Hòa, Phước Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa | 264.000 | 224.000 | 184.000 | 120.000 | 96.000 | Đất TM-DV |
124 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thuận | Thôn Thuận Lợi, Vạn Phước | 240.000 | 184.000 | 144.000 | 120.000 | 92.000 | Đất TM-DV |
125 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Hậu | 416.000 | 240.000 | 120.000 | 100.000 | 92.000 | Đất TM-DV | |
126 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc | 184.000 | 104.000 | 96.000 | 92.000 | 88.000 | Đất TM-DV |
127 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Đá Trắng | 88.000 | 72.000 | 67.000 | 62.000 | 59.000 | Đất TM-DV |
128 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Thái | Thôn Tà Dương | 76.000 | 68.000 | 64.000 | 60.000 | 56.000 | Đất TM-DV |
129 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Hữu | Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ | 116.000 | 96.000 | 93.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
130 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Hữu | Thôn Hữu Đức | 136.000 | 96.000 | 93.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
131 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Hữu | Thôn Mông Đức, Nhuận Đức | 240.000 | 104.000 | 93.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
132 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Hữu | Thôn Hậu Sanh | 100.000 | 94.000 | 91.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
133 | Huyện Ninh Phước | Xã An Hải | Thôn Long Bình 1, Long Bình 2 | 576.000 | 336.000 | 224.000 | 200.000 | 176.000 | Đất TM-DV |
134 | Huyện Ninh Phước | Xã An Hải | Thôn An Thạnh 1, An Thạnh 2 | 360.000 | 320.000 | 240.000 | 192.000 | 144.000 | Đất TM-DV |
135 | Huyện Ninh Phước | Xã An Hải | Thôn Tuấn Tú, Nam Cương, Hòa Thạnh | 176.000 | 160.000 | 96.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
136 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Hải | 100.000 | 94.000 | 91.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV | |
137 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Phước An 1, Phước An 2 | 144.000 | 120.000 | 96.000 | 88.000 | 84.000 | Đất TM-DV |
138 | Huyện Ninh Phước | Xã Phước Vinh | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và 2 | 88.000 | 80.000 | 72.000 | 64.000 | 56.000 | Đất TM-DV |
139 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Sơn | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
140 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Thuận | Thôn Thuận Hòa, Phước Khánh, Phước Lợi, Phú Nhuận, Hiệp Hòa | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
141 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Thuận | Thôn Thuận Lợi, Vạn Phước | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
142 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Hậu | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
143 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Thái | Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao, Thái Hòa, Như Ngọc | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
144 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Thái | Thôn Đá Trắng | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
145 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Thái | Thôn Tà Dương | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
146 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Hữu | Thôn Tân Đức, Thành Đức, La Chữ | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
147 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Hữu | Thôn Hữu Đức | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
148 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Hữu | Thôn Mông Đức, Nhuận Đức | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
149 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Hữu | Thôn Hậu Sanh | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
150 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã An Hải | Thôn Long Bình 1, Long Bình 2 | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
151 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã An Hải | Thôn An Thạnh 1, An Thạnh 2 | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
152 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã An Hải | Thôn Tuấn Tú, Nam Cương, Hòa Thạnh | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
153 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Hải | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
154 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Vinh | Thôn Phước An 1, Phước An 2 | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
155 | Huyện Ninh Phước | Vị trí 6 - Xã Phước Vinh | Thôn Bảo Vinh, Liên Sơn 1 và 2 | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
156 | Huyện Ninh Phước | Đường Lê Duẩn | Từ giáp Nam cầu Đạo Long II - ngã ba Long Bình | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
157 | Huyện Ninh Phước | Tuyến Quốc lộ 1A | Ngã ba Long Bình - cầu Ý Lợi | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
158 | Huyện Ninh Phước | Tuyến Quốc lộ 1A | Giáp Cầu Ý Lợi - đến Trạm Thủy nông Ninh Phước | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
159 | Huyện Ninh Phước | Tuyến Quốc lộ 1A | Giáp Trạm Thủy nông huyện Ninh Phước - cầu Phú Quý | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
160 | Huyện Ninh Phước | Tuyến Quốc lộ 1A | Giáp cầu Phú Quý - hết địa phận thị trấn Phước Dân | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
161 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 701 (Đoạn qua xã An Hải) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
162 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 703 | Từ giáp phường Bảo An - đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn (ngã ba) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
163 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 703 | Đoạn giáp đường nối Tỉnh lộ 703 và Lê Duẩn - giáp thị trấn Phước Dân | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
164 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 703 | Đoạn thuộc thị trấn Phước Dân | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
165 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 708 | Đoạn từ Phước Khánh (xã Phước Thuận) - Tiếp giáp đường Tỉnh lộ 703 | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
166 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 708 | Đoạn từ Phường Bảo An (Cầu Mê thuộc xã Phước Sơn) - đến hết xã Phước Sơn (Cầu Lầu) | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
167 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 708 | Đoạn từ giáp xã Phước Sơn (Cầu Lầu) - đến cổng Liên Sơn 2 đi Bảo Vinh (hết địa phận xã Phước Vinh) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
168 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 710 | Đường nối đầu tuyến An Long - đầu cầu kênh Nam | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
169 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 710 | Đoạn cầu kênh Nam - Cầu Hòa Thủy | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
170 | Huyện Ninh Phước | Tỉnh lộ 710 | Đoạn cầu Hòa Thủy - hết địa phận xã Phước Hải | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
171 | Huyện Ninh Phước | Từ Ngã 3 Long Bình đến cầu Đạo Long 1 (tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang -Tháp Chàm), trừ đoạn thuộc Khu tái định cư thuộc Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường đôi vào thành phố Phan Rang- Tháp Chàm (đoạn phía Nam) | 2.816.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
172 | Huyện Ninh Phước | Đường nối đường Lê Duẩn và Tỉnh lộ 703 | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
173 | Huyện Ninh Phước | Từ Tỉnh lộ 701 (Trại giống) - Ngã ba An Long | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
174 | Huyện Ninh Phước | Từ Tỉnh Lộ 710 (Ngã ba xã Phước Hải) - Khu phố Mỹ Nghiệp | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
175 | Huyện Ninh Phước | Đường Nguyễn Chí Thanh | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
176 | Huyện Ninh Phước | Đường Mỹ Nghiệp | 376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
177 | Huyện Ninh Phước | Đường Nguyễn Thị Định | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
178 | Huyện Ninh Phước | Đường Nguyễn Huệ | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
179 | Huyện Ninh Phước | Đường từ Quốc lộ 1A - Bệnh viện Ninh Phước | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
180 | Huyện Ninh Phước | Đường Phước Thái - Ngã ba cây xăng Phước Sơn | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
181 | Huyện Ninh Phước | Đường Huỳnh Phước | Từ giáp Quốc lộ 1A đi Hữu Đức (ngã ba) - đường sắt | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
182 | Huyện Ninh Phước | Đường Huỳnh Phước | Từ giáp đường sắt - cầu Mông Nhuận | 704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
183 | Huyện Ninh Phước | Cầu Mông Nhuận - Phước Hữu - Phước Thái - Phước Hậu - đường sắt | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
184 | Huyện Ninh Phước | Các lô đất tiếp giáp chợ Phú Quý | 1.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
185 | Huyện Ninh Phước | Đường Trần Nhật Duật (đến đầu thôn An Thạnh) | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
186 | Huyện Ninh Phước | Khu tái định cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận) | Đường gom của khu tái định cư, lô số: 12 và 19 (các lô còn lại xác định theo vị trí đất ở xã Phước Thuận) | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
187 | Huyện Ninh Phước | Khu tái định cư tuyến tránh Quốc lộ 1A (xã Phước Thuận) | Đường nối Lê Duẩn - Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
188 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân) | Đường gom của khu tái định cư và Đường vào Bệnh viện Ninh Phước | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
189 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân) | Trục đường nội bộ bên trong 11m không có vỉa hè | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
190 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân) | Trục đường nội bộ phía Đông 11m không có vỉa hè | 232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
191 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Chung Mỹ 2 (thị trấn Phước Dân) | Trục đường nội bộ phía Nam 11m không có vỉa hè | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
192 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Láng Ông 2, xã Phước Hậu | Đường liên xã (Trục A1_A4) | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
193 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Láng Ông 2, xã Phước Hậu | Đường còn lại trong khu quy hoạch | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
194 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư trụ sở UBND xã An Hải (cũ) | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
195 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư Bầu Ấu, xã Phước Hải | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
196 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư cầu mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu | Đường có độ rộng 8m | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
197 | Huyện Ninh Phước | Khu dân cư cầu mới, thôn La Chữ, xã Phước Hữu | Đường quy hoạch còn lại | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
198 | Huyện Ninh Phước | Khu QH dân cư Nam Phước An 2, xã Phước Vinh | Các lô đất tiếp giáp Đường 01, 02, 07, 09 | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
199 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận | Các lô đất tiếp giáp với đường Tỉnh lộ 708 | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
200 | Huyện Ninh Phước | Điểm dân cư số 1 - Khu QH dân cư thôn Vạn Phước, xã Phước Thuận | Các lô tiếp giáp đường D1, D2, D3, D4 rộng 8,5m | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - Xã Phước Thuận, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận
Bảng giá đất tại khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - xã Phước Thuận có mức giá là 336.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch. Mức giá này cho thấy đất ở vị trí này có giá trị tương đối cao, phản ánh khả năng phát triển hoặc sự thuận lợi về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Cây Gòn (Hiệp Hòa) - xã Phước Thuận. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Khu Dân Cư Phước Khánh - Xã Phước Thuận
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho khu dân cư Phước Khánh, xã Phước Thuận, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Phước Khánh, xã Phước Thuận có mức giá là 336.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất ở tại đoạn đường này, phản ánh giá trị đất tại khu vực. Mức giá này có thể chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí cụ thể, mức độ phát triển của khu dân cư, và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư Phước Khánh, xã Phước Thuận. Việc nắm rõ mức giá cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Khu Dân Cư Phước Lợi (Bệnh Viện Lao Phổi) - Xã Phước Thuận - Loại Đất Ở
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho loại đất ở tại khu dân cư Phước Lợi, xã Phước Thuận đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các lô đất trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 336.000 VNĐ/m²
Tại khu dân cư Phước Lợi, xã Phước Thuận, mức giá đất ở là 336.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Bệnh viện Lao Phổi, điều này có thể ảnh hưởng đến giá trị đất do sự thuận lợi về mặt vị trí và các tiện ích xung quanh. Giá trị đất trong khu dân cư Phước Lợi được phản ánh qua mức giá này, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển và phù hợp với nhu cầu của thị trường bất động sản.
Bảng giá đất theo các văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở tại khu dân cư Phước Lợi, xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận: Khu Quy Hoạch Dân Cư Mã Thánh - Xã Phước Sơn
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho khu quy hoạch dân cư Mã Thánh, xã Phước Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư Mã Thánh, xã Phước Sơn có mức giá là 336.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở tại khu vực này và có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí cụ thể trong khu quy hoạch, mức độ phát triển của khu dân cư, và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 14/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Mã Thánh, xã Phước Sơn. Việc nắm rõ mức giá cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Xóm Mới - Xã Phước Sơn, Huyện Ninh Phước, Ninh Thuận
Bảng giá đất của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận cho khu quy hoạch dân cư Xóm Mới, xã Phước Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Ninh Thuận. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu quy hoạch dân cư Xóm Mới - xã Phước Sơn có mức giá 336.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực quy hoạch. Giá đất tại đây phản ánh giá trị hiện tại của khu vực dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, tiềm năng phát triển, và các yếu tố hạ tầng. Mức giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực quy hoạch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 94/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho việc đầu tư và mua bán đất đai tại khu quy hoạch dân cư Xóm Mới, xã Phước Sơn. Việc nắm rõ giá trị đất tại đây sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định chính xác và hợp lý khi tham gia vào các giao dịch bất động sản trong khu vực.