14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Ninh Bình Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ) - Phường Đông Thành Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Đông Phương Hồng 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
802 Thành phố Ninh Bình Ngõ 42,43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ) - Phường Đông Thành Đường Tôn Đức Thắng - Hết ngõ 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
803 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1,2,3,4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu Chùa Trẻ) - Phường Đông Thành Đường Tôn Đức Thắng - Hết ngõ 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
804 Thành phố Ninh Bình Ngõ 181,185 đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am) - Phường Đông Thành Đường Đông Phương Hồng - Hết ngõ 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
805 Thành phố Ninh Bình Ngõ 44, 48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12) - Phường Đông Thành Đường Đinh Tất Miễn - Hết ngõ 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
806 Thành phố Ninh Bình Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm 2014) - Phường Đông Thành 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
807 Thành phố Ninh Bình Ngõ 130, 142, đường Đào Duy Từ, phố 10 - Phường Đông Thành Đường Đào Duy Từ - Hết Ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
808 Thành phố Ninh Bình Phường Đông Thành Đất khu dân cư còn lại 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
809 Thành phố Ninh Bình Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn - Phường Tân Thành Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tất Miễn 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
810 Thành phố Ninh Bình Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn - Phường Tân Thành Đường Đinh Điền - Đường Đinh Tất Miễn 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
811 Thành phố Ninh Bình Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn - Phường Tân Thành Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung) - Đường Đinh Tất Miễn 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
812 Thành phố Ninh Bình Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thành Công 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
813 Thành phố Ninh Bình Ngõ 8 đường Thành Công - Phường Tân Thành Đường Thành Công - Ngõ 30 đường Xuân Thành 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
814 Thành phố Ninh Bình Ngõ 4, 6, 12, 14 đường Thành Công - Phường Tân Thành Đường Thành Công - Ngõ 30 đường Xuân Thành 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
815 Thành phố Ninh Bình Ngõ 2 đường Xuân Thành - Phường Tân Thành Đường Xuân Thành - Ngõ 30 đường Xuân Thành 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
816 Thành phố Ninh Bình Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thành Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 63 đường Xuân Thành 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
817 Thành phố Ninh Bình Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thành Ngõ 63 đường Xuân Thành - Ngõ 137 đường Xuân Thành 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
818 Thành phố Ninh Bình Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường phía đông Sân vận động 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
819 Thành phố Ninh Bình Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo - Phường Tân Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường phía đông Sân vận động 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
820 Thành phố Ninh Bình Đường Tô Vĩnh Diện - Phường Tân Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Lương Bằng 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
821 Thành phố Ninh Bình Đường Tô Vĩnh Diện - Phường Tân Thành Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường Tây Thành 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
822 Thành phố Ninh Bình Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy - Phường Tân Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Tô Vĩnh Diện 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
823 Thành phố Ninh Bình Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy - Phường Tân Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Tô Vĩnh Diện 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
824 Thành phố Ninh Bình Ngõ 96 đường Lương Văn Tụy - Phường Tân Thành Đường Tô Vĩnh Diện - Đường Lương Văn Tụy 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
825 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Lương Bằng - Phường Tân Thành Đường Cát Linh - Đường Lương Văn Tụy 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
826 Thành phố Ninh Bình Ngõ 46 50 đường Tô Vĩnh Diện - Phường Tân Thành Đường Tô Vĩnh Diện - Hết ngõ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
827 Thành phố Ninh Bình Ngõ 167 177 189 193 đường Tây Thành - Phường Tân Thành Đường Tây Thành - Hết ngõ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
828 Thành phố Ninh Bình Ngõ 63 đường Xuân Thành - Phường Tân Thành Đường Xuân Thành - Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
829 Thành phố Ninh Bình Ngõ 148 đường Xuân Thành - Phường Tân Thành Ngõ 55 đường Thành Công - Đường Xuân Thành 2.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
830 Thành phố Ninh Bình Ngõ 214 đường Tây thành - Phường Tân Thành Ngõ 137 đường Xuân Thành - Đường Lê Thái Tổ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
831 Thành phố Ninh Bình Ngõ 202 đường Tây Thành - Phường Tân Thành Ngõ 137 đường Xuân Thành - Đường Lê Thái Tổ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
832 Thành phố Ninh Bình Ngõ 137 đường Xuân Thành - Phường Tân Thành Đường Xuân Thành - Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
833 Thành phố Ninh Bình Ngõ 4, 8, 12, 16 đường Thành công - Phường Tân Thành Đường Thành Công - Ngõ 99 đường Đinh Điền 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
834 Thành phố Ninh Bình Ngõ 2 đường Tràng An - Phường Tân Thành Đường Tràng An - Đường Đinh Tất Miễn 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
835 Thành phố Ninh Bình Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành - Phường Tân Thành 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
836 Thành phố Ninh Bình Ngõ 195 207 đường Lê Thái Tổ - Phường Tân Thành Đường Lê Thái Tổ - Hết ngõ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
837 Thành phố Ninh Bình Ngõ 251 235 219 đường Lê Thái Tổ - Phường Tân Thành Đường Lê Thái Tổ - Hết ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
838 Thành phố Ninh Bình Ngách 1/55, 2/55 đường Thành Công - Phường Tân Thành Ngõ 55 đường Thành Công - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
839 Thành phố Ninh Bình Đường phố trong khu đô thị Tân An - Phường Tân Thành 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
840 Thành phố Ninh Bình Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh - Phường Tân Thành 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
841 Thành phố Ninh Bình Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước cửa UBND phường cũ) - Phường Tân Thành Đường Lê Thái Tổ - Đường Thành Công 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
842 Thành phố Ninh Bình Khu Đồng Son - Phường Tân Thành 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
843 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Phúc Tân (bám mặt đường Cát Linh) - Phường Tân Thành 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
844 Thành phố Ninh Bình Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn - Phường Tân Thành Đường Đinh Tất Miễn - Ngõ 16 đường Thành Công 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
845 Thành phố Ninh Bình Ngõ 279 đường Xuân Thành - Phường Tân Thành Đường Xuân Thành - Đường Lương Văn Tụy 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
846 Thành phố Ninh Bình Phường Tân Thành Đất khu dân cư còn lại 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
847 Thành phố Ninh Bình Ngõ 928,952,976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
848 Thành phố Ninh Bình Ngõ 53 đường Lương Văn Tuỵ - Phường Phúc Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
849 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
850 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đền Trực Độ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
851 Thành phố Ninh Bình Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán siêu - Đường Nam Thành 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
852 Thành phố Ninh Bình Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Quốc Toản - Đường Kim Đồng 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
853 Thành phố Ninh Bình Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Phú - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
854 Thành phố Ninh Bình Ngõ 37 đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
855 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
856 Thành phố Ninh Bình Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
857 Thành phố Ninh Bình Ngõ 55 đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Kim Đồng 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
858 Thành phố Ninh Bình Ngõ 38 đường 30/6 - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Kim Đồng 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
859 Thành phố Ninh Bình Ngõ 36, đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Đường Hải Thượng Lãn Ông 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
860 Thành phố Ninh Bình Ngõ 44, đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
861 Thành phố Ninh Bình Ngõ 30, đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Đường Trần Phú 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
862 Thành phố Ninh Bình Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Phúc Thành Đường Lý Tự Trọng - Đường Hải Thượng Lãn Ông 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
863 Thành phố Ninh Bình Ngõ 158,136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ) - Phường Phúc Thành Đường Nguyễn Văn Trỗi - Hết ngõ 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
864 Thành phố Ninh Bình Ngõ 136, Đường Trần Phú - Phường Phúc Thành Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
865 Thành phố Ninh Bình Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
866 Thành phố Ninh Bình Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Đường Trần Phú 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
867 Thành phố Ninh Bình Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trần Quốc Toản - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
868 Thành phố Ninh Bình Ngõ 77, Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Đường Trần Phú 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
869 Thành phố Ninh Bình Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Đường Trần Phú 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
870 Thành phố Ninh Bình Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết đường 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
871 Thành phố Ninh Bình Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết đường 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
872 Thành phố Ninh Bình Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng) - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết đường 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
873 Thành phố Ninh Bình Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy - Phường Phúc Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
874 Thành phố Ninh Bình Ngõ 43,55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam) - Phường Phúc Thành Đường Phúc Thành - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
875 Thành phố Ninh Bình Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy - Phường Phúc Thành Trường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
876 Thành phố Ninh Bình Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Phúc Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường Phúc Thành 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
877 Thành phố Ninh Bình Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành - Phường Phúc Thành Đường Tây Thành - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
878 Thành phố Ninh Bình Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành - Phường Phúc Thành Đường Tây Thành - Hết ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
879 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía đông chùa Nội - Phường Phúc Thành 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
880 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam - Phường Phúc Thành Đường Lê Lợi - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
881 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (ĐG 2010) - Phường Phúc Thành 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
882 Thành phố Ninh Bình Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
883 Thành phố Ninh Bình Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết ngõ 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
884 Thành phố Ninh Bình Đường Tân Hưng - Phường Phúc Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
885 Thành phố Ninh Bình Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu dân cư phía Đông đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022 - Phường Phúc Thành 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
886 Thành phố Ninh Bình Phường Phúc Thành Đất khu dân cư còn lại 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
887 Thành phố Ninh Bình Đường vào hồ Lâm sản - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường 30 tháng 6 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
888 Thành phố Ninh Bình Đường vào hồ Lâm sản - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Ngã tư hồ Lâm sản 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
889 Thành phố Ninh Bình 2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu - Phường Nam Thành Ngã tư hồ Lâm sản - Đường 30 tháng 6 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
890 Thành phố Ninh Bình Ngõ 62 đường 30/6 - Phường Nam Thành Đường 30/6 - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
891 Thành phố Ninh Bình Các ngõ khu dân cư bánh kẹo - Phường Nam Thành Đường Tây chùa Phúc Chỉnh - Hết ngõ 1.404.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
892 Thành phố Ninh Bình Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh Khai - Phường Nam Thành Đương Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
893 Thành phố Ninh Bình Đường Tây chùa Phúc Chỉnh - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
894 Thành phố Ninh Bình Các ngõ của phố Phúc Chỉnh - Phường Nam Thành 1.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
895 Thành phố Ninh Bình 5 đường phố Trung Thành - Phường Nam Thành 1.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
896 Thành phố Ninh Bình Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Hết phố 1.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
897 Thành phố Ninh Bình Các ngõ phố Văn Miếu - Phường Nam Thành Đường 1 Phúc Chỉnh - Hết phố 1.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
898 Thành phố Ninh Bình Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
899 Thành phố Ninh Bình Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng - Phường Nam Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết khu dân cư 1.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
900 Thành phố Ninh Bình Đường cửa làng, phố Phúc Trì - Phường Nam Thành 1.404.000 - - - - Đất TM-DV đô thị