14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ SN 177 đường Nguyễn Công Trứ - Giao với đường Lý Nhân Tông 10.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Đường Lý Nhân Tông - Đường Vũ Duy Thanh 7.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Đường Vũ Duy Thanh - Đường Trần Nhân Tông 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Đường Trần Nhân Tông - Chợ Bợi 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Hết chợ Bợi - Hết địa phận thành phố NB 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Tử Mẫn Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Ninh Bình Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Ninh Bình Đường Bà Triệu Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Ninh Bình Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Ninh Bình Đường Bùi Thị Xuân Đường Hùng Vương - Rạp chiếu phim 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường 30/6 - Đường Lê Thái Tổ 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) - Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) - Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Ninh Bình Đường Phan Chu Trinh Đường 30/6 - Đường Lê Thái Tổ 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Ninh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Ninh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường sắt phố Phong Đoài - Cầu anh Trỗi 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Ninh Bình Đường Hai Bà Trưng Cầu anh Trỗi - Ngã tư Phúc Lộc 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Nam Bình 5.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Bích Đào 5.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Nam Bình 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Ninh phong 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông Cầu Anh Trỗi - Đường T21 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông Đường T21 - Đường Trần Nhân Tông 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Thanh Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đường 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Bích Đào Đường Lý Nhân Tông - Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Ninh Sơn Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đất phường Ninh Sơn 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) - Đê sông Đáy 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Ninh Bình Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đường Lý Nhân Tông - Đường Nguyễn Viết Xuân 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Ninh Bình Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường Phạm Thận Duật 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Ninh Bình Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đường Phạm Thận Duật - Đường Trần Nhân Tông 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) - Đường Vũ Duy Thanh 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) Đường Vũ Duy Thanh - Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Nhân Tông Đường 30 tháng 6 - Hết đất Ninh Phong 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Nhân Tông Hết đất Ninh Phong - Cảng Ninh Phúc 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Ninh Bình Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động Cầu Vòm - Hết đất Thành phố 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Ninh Bình Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành - Đường Nguyễn Bặc kéo dài 2.580.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Ninh Bình Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) Đường Xuân Thành - Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Thận Duật Đường Nguyễn Công Trứ - UBND phường cũ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Thận Duật UBND phường cũ - Đường Trần Nhân Tông 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Quang Khải Đường Nguyễn Công Trứ - Trường MN Ninh Sơn 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Quang Khải Trường MN Ninh Sơn - Đường Trần Nhân Tông 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Quang Khải Đường Trần Nhân Tông - Cổng cảng công ty An Gia Bình 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Hùng Đường Đinh Điền - Đường Trịnh Tú 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Hùng Đường Trịnh Tú - Đường Lưu Cơ 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Hùng Đường Lưu Cơ - Đường Vạn Hạnh 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) Cầu Vòm - Đường Tràng An 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) Đường Tràng An - Hết đất Thành phố 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Quốc Việt (Tên đường cũ 20,5m) Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Quốc Việt Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Phạm Ngọc Thạch 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Quốc Việt (Hiện trạng đường 3m) Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Tôn Đức Thắng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Ninh Bình Đường Vũ Duy Thanh Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Triệu Việt Vương 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Ninh Bình Ngõ 18 Lê Hồng Phong - Phường Vân Giang Đường Lê Hồng Phong - Đường Vân Giang 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Ninh Bình Ngõ 12 Lê Hồng Phong - Phường Vân Giang Đường Lê Hồng Phong - Đường Vân Giang 3.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Hết ngõ 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Ninh Bình Ngõ 2 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Ninh Bình Ngõ 8 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Ngõ 923- Trần Hưng Đạo 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Ninh Bình Ngõ 9 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Ngõ 18 Lê Hồng Phong 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Ninh Bình Ngõ 15 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Ngõ 18 Lê Hồng Phong 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Ninh Bình Ngõ 22 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Hết ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Ninh Bình Ngõ 23 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Ngõ 18 Lê Hồng Phong 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Ninh Bình Ngõ 28 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Ngõ 7 - Phan Đình Phùng 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Ninh Bình Ngõ 37 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Đường Vân Giang 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Ninh Bình Ngõ 38 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Ninh Bình Ngõ 83, Vân Giang - Phường Vân Giang Đường Vân Giang - Đường Phan Đình Phùng 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Ninh Bình Ngõ 74, Vân Giang - Phường Vân Giang Đường Vân Giang - Ngõ 42- Phạm Hồng Thái 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Ninh Bình Ngõ 52 Vân Giang - Phường Vân Giang Đường Vân Giang - Đường Trần Phú 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Ninh Bình Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Dương Vân Nga 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Ninh Bình Ngõ 42 Phạm Hồng Thái - Phường Vân Giang Phạm Hồng Thái - Hết ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Ninh Bình Ngõ 10 Trần Phú - Phường Vân Giang Trần Phú - Ngõ 42- Phạm Hồng Thái 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Ninh Bình Ngõ 50 Trần Phú - Phường Vân Giang Trần Phú - Hết ngõ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Ninh Bình Ngõ 01, Trần Phú - Phường Vân Giang Trần Phú - Đường Dương Vân Nga 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Ninh Bình Ngõ 923 Trần Hưng Đạo - Phường Vân Giang Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 8- Phạm Hồng Thái 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Ninh Bình Ngõ 947 Trần Hưng Đạo - Phường Vân Giang Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 7 - Phan Đình Phùng 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Ninh Bình Ngõ 947 Trần Hưng Đạo - Phường Vân Giang Ngõ 7 - Phan Đình Phùng (ông Sự) - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo - Phường Vân Giang Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Ninh Bình Ngõ 21, đường Vân Giang - Phường Vân Giang Đường Vân Giang - Đường Phan Đình Phùng 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Ninh Bình Ngõ 7 - Phan Đình Phùng - Phường Vân Giang Đường Phan Đình Phùng - Ngõ 947 Trần Hưng Đạo 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Ninh Bình Phường Vân Giang Đất dân cư còn lại 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Ninh Bình Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (ĐTrung Nhất cũ) - Phường Đông Thành Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 70 Lương Văn Thăng (ĐTrung Đông cũ) 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Ninh Bình Ngõ 105,89,83, 67 đường Trần Hưng Đạo phố 10 - Phường Đông Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Ninh Bình Ngõ 185 225 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7 - Phường Đông Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Ninh Bình Ngõ 69 Lê Hồng Phong - Phường Đông Thành Đường Lê Hồng Phong - Đường Chiến Thắng 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Ninh Bình Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7 - Phường Đông Thành Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ) - Lương Văn Thăng 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Ninh Bình Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10 - Phường Đông Thành Đường Lương Văn Thăng - Đường Đào Duy Từ 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Ninh Bình Ngõ 89,125,155,25 đường Lê Hồng Phong - Phường Đông Thành Đường Lê Hồng Phong - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Ninh Bình Các ngõ đường Lương Văn Thăng - Phường Đông Thành Đường Lương Văn Thăng - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Ninh Bình Ngõ 5, 21,27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2 - Phường Đông Thành Đường Đinh Tiên Hoàng - Hết phố 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Ninh Bình Ngõ 62 50 38 24 12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1,2,3, 4,5,6 phố 3 cũ) - Phường Đông Thành Đường Phạm Văn Nghị - Đường Đinh Tiên Hoàng 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Ninh Bình Ngõ 2 8 10 22 36 52 70 90 đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ) - Phường Đông Thành Đường Phạm Văn Nghị - Hết phố 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Ninh Bình Ngõ 22,36,52, 70,90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ) - Phường Đông Thành Đường Phạm Văn Nghị - Hết phố 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Ninh Bình Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6 - Phường Đông Thành Đường Đinh Tiên Hoàng - Hết ngõ 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Ninh Bình Ngõ 99,125,143, 161 đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Đông Thành Đường Đinh Tiên Hoàng - Hết phố 2.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Ninh Bình Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8 - Phường Đông Thành Đường Lương Văn Thăng - Đường Chiến Thắng 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Ninh Bình Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6 - Phường Đông Thành Đường Chiến Thắng - Đường Nguyễn Văn Giản 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị