14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Hoa Lư Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa) - Xã Trường Yên Ngã 3 Trường Thịnh - Hết Cầu Đông 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4202 Huyện Hoa Lư Đường trục thôn xóm - Xã Trường Yên Đường trục thôn Yên Trạch 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4203 Huyện Hoa Lư Đường trục thôn xóm - Xã Trường Yên Đường trục thôn Tụ An 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4204 Huyện Hoa Lư Đường trục thôn xóm - Xã Trường Yên Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4205 Huyện Hoa Lư Đường trục thôn xóm - Xã Trường Yên Đường trục các thôn còn lại 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4206 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Trường Yên Khu dân cư Yên Trạch 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4207 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Trường Yên Khu dân cư thôn Chi Phong 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4208 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Trường Yên Khu dân cư thôn Tụ An 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4209 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Trường Yên 6 thôn Thắng Thành : Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4210 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Trường Yên Khu dân cư các thôn còn lại 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4211 Huyện Hoa Lư Khu Tái đinh cư Hang Muối Cạn - Xã Trường Yên 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4212 Huyện Hoa Lư Khu TĐC Ngòi Gai - Xã Trường Yên Tuyến đường 1-1 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4213 Huyện Hoa Lư Khu TĐC Ngòi Gai - Xã Trường Yên Các đường nhánh còn lại 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4214 Huyện Hoa Lư Đất ở thuộc các thung - Xã Trường Yên 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4215 Huyện Hoa Lư Tuyến đường 1-1 - Xã Ninh Hòa Từ nhà hàng Hoa Sơn - Đến giáp đất Trường Yên 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4216 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đền Hành khiển - Hết Trạm bơm Hồng Phong 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4217 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đường 12C cũ (Nhà Ô Hưng) - Hết Thanh Hạ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4218 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đường 12C cũ (Bưu điện) - Hết Ngô Thượng 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4219 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đường 12C cũ (Quèn Ổi) - Hết Thanh Hạ 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4220 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đường 12C cũ (ông Lực) - Nhà máy nước sạch 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4221 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Nhà máy nước sạch - Xóm trại Áng Ngũ (Bà Hòe) 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4222 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Cuối làng Thanh Hạ - Hết Ngô Hạ 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4223 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) - Đầu xóm Vinh Quang 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4224 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh) - Hết Vinh Sơn (DT 477) 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4225 Huyện Hoa Lư Đường liên thôn - Xã Ninh Hòa Đường Thống Nhất - Cầu Đại Áng 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4226 Huyện Hoa Lư Khu đấu giá Chiều Cửa Đại Áng - Xã Ninh Hòa 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4227 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hoà Khu dân cư còn lại 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4228 Huyện Hoa Lư Đường trục xã - Xã Ninh Giang Giáp đất nhà ông Trung (qua UBND xã) - Đường 491 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4229 Huyện Hoa Lư Đường trục xã - Xã Ninh Giang Đường 491 - Ngã ba ông Tài - xóm Nam 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4230 Huyện Hoa Lư Đường trục xã - Xã Ninh Giang Trạm Y tế - Giáp TT Thiên Tôn 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4231 Huyện Hoa Lư Đường 30 - Xã Ninh Giang Giáp đường 477 - Xóm Đông thôn Trung trữ (Giáp nhà Ông Long) 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4232 Huyện Hoa Lư Đường chiến lược - Xã Ninh Giang Cống 30 - Giáp đê Hoàng Long 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4233 Huyện Hoa Lư Đường giữa đồng - Xã Ninh Giang Hết đất bà Thục (giáp rãnh thoát nước dãy 1) - Giáp đê Hoàng Long 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4234 Huyện Hoa Lư Đường cống ông Sơn - Xã Ninh Giang Giáp đường chiến lược - Ngã ba nhà ông Huyến Bãi Trữ 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4235 Huyện Hoa Lư Đường thôn La Mai - Xã Ninh Giang Cổng làng - Nhà văn hóa xóm 2 La Mai 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4236 Huyện Hoa Lư Đường thôn La Mai - Xã Ninh Giang Nhà văn hóa xóm 2 La Mai - Điện La Mai 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4237 Huyện Hoa Lư Đường thôn La Mai - Xã Ninh Giang Chùa Thượng La Mai - Giáp đê sông Đáy 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4238 Huyện Hoa Lư Đường thôn La Mai - Xã Ninh Giang Các nhánh đường còn lại 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4239 Huyện Hoa Lư Đường thôn La Vân - Xã Ninh Giang Cổng làng - Hết nhà Ông Thành cuối làng 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4240 Huyện Hoa Lư Đường thôn La Vân - Xã Ninh Giang Nhà ông Thức - Hết Chùa Phong Phú 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4241 Huyện Hoa Lư Đường thôn La Vân - Xã Ninh Giang Các nhánh đường còn lại 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4242 Huyện Hoa Lư Đường thôn Bãi Trữ - Xã Ninh Giang Từ kênh Đô Thiên - Ngã 4 ông Huyến 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4243 Huyện Hoa Lư Đường thôn Bãi Trữ - Xã Ninh Giang Hết nhà ông Huyến - Hết nhà ông Ly 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4244 Huyện Hoa Lư Đường thôn Bãi Trữ - Xã Ninh Giang Hết nhà ông Ly - Giáp đê sông Hoàng Long 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4245 Huyện Hoa Lư Đường thôn Bãi Trữ - Xã Ninh Giang Giáp đất ông Huyến - Đường Quai 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4246 Huyện Hoa Lư Đường thôn Bãi Trữ - Xã Ninh Giang Giáp nhà ông Lương - Hết nhà văn hóa thôn bãi Trữ 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4247 Huyện Hoa Lư Đường thôn Bãi Trữ - Xã Ninh Giang Các nhánh đường còn lại 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4248 Huyện Hoa Lư Đường thôn Trung Trữ - Xã Ninh Giang Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây) - Hết nhà Ông Mây (xóm Nam) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4249 Huyện Hoa Lư Đường thôn Trung Trữ - Xã Ninh Giang Hết nhà Ông Tài (xóm Nam) - Hết nhà Ông Thành 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4250 Huyện Hoa Lư Đường thôn Trung Trữ - Xã Ninh Giang Đường 30 - Hết nhà Bà Quế (xóm Tây) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4251 Huyện Hoa Lư Đường thôn Trung Trữ - Xã Ninh Giang Hết đất ông Tài Luyện (xóm Nam) - Hết đất bà tuyến Đắc, xóm Nam 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4252 Huyện Hoa Lư Đường thôn Trung Trữ - Xã Ninh Giang Giáp đường 30 (Đường Vườn Thìu) - Giáp đường trục xã 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4253 Huyện Hoa Lư Đường thôn Trung Trữ - Xã Ninh Giang Các nhánh đường còn lại 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4254 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Cá Dũ - Xã Ninh Giang Trục đường 19m trong khu đấu giá 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4255 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Cá Dũ - Xã Ninh Giang Trục đường 15m trong khu đấu giá 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4256 Huyện Hoa Lư Đường phía Nam Làng - Đường thôn Phong Phú - Xã Ninh Giang Giáp đình Phong Phú - Hết đất ao bà Dệt 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4257 Huyện Hoa Lư Đường giữa làng - Đường thôn Phong Phú - Xã Ninh Giang Giáp đình Phong Phú - Hết đất ông Bốn 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4258 Huyện Hoa Lư Đường phía Tây Làng - Đường thôn Phong Phú - Xã Ninh Giang Núi Dược - Hết đất nhà ông Xứng 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4259 Huyện Hoa Lư Đường thôn Phong Phú - Xã Ninh Giang Các đường nhánh còn lại 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4260 Huyện Hoa Lư Đê sông Chanh - Xã Ninh Giang Núi Gạc - Trạm bơm Quan Vinh 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4261 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Giang Khu dân cư còn lại 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4262 Huyện Hoa Lư Đường trục La Phù - Xã Ninh Khang Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn) - Đất ông Tam (Châu) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4263 Huyện Hoa Lư Đường trục La Phù - Xã Ninh Khang Hết đất nhà ông Tam Châu - Hết trạm điện cuối làng 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4264 Huyện Hoa Lư Đường trục La Phù - Xã Ninh Khang Cuối làng La phù - Giáp Đê 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4265 Huyện Hoa Lư Đường trục Phú Gia - Xã Ninh Khang Hết Nghĩa trang - Hết Trạm xá 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4266 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Khang Các nhánh đường còn lại 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4267 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Khang Các khu dân cư còn lại trong toàn xã 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4268 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Trung Lang - Trũng Trong (Đấu giá năm 2016) - Xã Ninh Khang 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4269 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Đồng Hộ - Xã Ninh Khang 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4270 Huyện Hoa Lư Khu dân cư Đồng Chằm - Xã Ninh Khang 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4271 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Mỹ Khu đấu giá Nam Bình Hà 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4272 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Mỹ Đường nhánh Khu đấu giá Dạ tràng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4273 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Mỹ Các đường 2,3,4 khu ĐG núi Soi 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4274 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh Mỹ Các trục đường còn lại 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4275 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Mỹ Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4276 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Mỹ Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình, Tây đình) 275.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4277 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Mỹ Thôn xóm còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4278 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Mỹ Trục đường chính khu Đồng Si 24m 3.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4279 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Mỹ Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3, đường 15m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4280 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Mỹ Trục đường 24 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4281 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Mỹ Trục đường 30 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) 3.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4282 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Mỹ Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4283 Huyện Hoa Lư Đường trục xã - Xã Ninh Xuân Đường trục xã - Hang Múa 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4284 Huyện Hoa Lư Đường trục xã - Xã Ninh Xuân Đầu làng thôn Ngoại - Cây Đa ông Toang 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4285 Huyện Hoa Lư Đường trục xã - Xã Ninh Xuân Đình Khê Thượng - Trạm bơm Khê Thượng 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4286 Huyện Hoa Lư Đường Xuân Thành - Xã Ninh Xuân Cầu Xuân Thành - Đình Thôn Nội 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4287 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Xuân Khu dân cư toàn xã 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4288 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Xuân Khu dân cư ven núi 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4289 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Xuân Khu Lò Vôi Cửa Xí Hang Diêm 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4290 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Xuân Khu Mạ Đình Khê Thượng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4291 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh Xuân Khu đường ngang Khê Thượng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4292 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Xuân Đất ở thuộc các thung 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4293 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh An Đường QL 1A - Giáp N Vân (Đê sông Vó) 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4294 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh An Các đường xương cá trong khu đấu giá (đê sông Vó ) 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4295 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh An Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4296 Huyện Hoa Lư Trục đường xã - Xã Ninh An Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4297 Huyện Hoa Lư Đường Cán cờ - Xã Ninh An QL1A - Đến cống xã 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4298 Huyện Hoa Lư Đường Cán cờ - Xã Ninh An Cống xã - Trạm bơm Đò Chủ 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4299 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh An Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4300 Huyện Hoa Lư Khu dân cư - Xã Ninh An Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn