14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Hết Trạm xá xã Ninh Phúc - Phúc Trung 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1702 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Phúc Trung - Sông Vạc 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1703 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Chùa Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1704 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng cũ - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1705 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Xã Ninh Phúc Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1706 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1707 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1708 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Kỳ Vỹ - Xã Ninh Nhất 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1709 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1710 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1711 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
1712 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1713 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1714 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 - Xã Ninh Tiến Đường trục xã - Khu đô thị mới Phúc Trì 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1715 Thành phố Ninh Bình Đường 1 Cổ Loan Trung - Xã Ninh Tiến 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1716 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Thượng - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1717 Thành phố Ninh Bình Đường trục thôn Cổ Loan Hạ - Xã Ninh Tiến Chợ xã Ninh Tiến - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1718 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Tiến 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1719 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1720 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang - Xã Ninh Phúc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1721 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung - Xã Ninh Phúc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1722 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái - Xã Ninh Phúc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1723 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) - Xã Ninh Phúc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1724 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) - Xã Ninh Phúc 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1725 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Phúc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1726 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1727 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1728 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn - Xã Ninh Phúc 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1729 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Bưu điện Kỳ Vỹ - Trường Mầm non Kỳ Vỹ 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1730 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trường mầm non Kỳ Vỹ - Đường Lê Thánh Tông 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1731 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trạm biến thế Kỳ Vỹ - Cống đầm Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1732 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Cống đầm Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1733 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Ích Duệ - Xã Ninh Nhất 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1734 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đồng Cửa - Xã Ninh Nhất 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1735 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đông Hậu - Xã Ninh Nhất 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1736 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1737 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1738 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường trục xã 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1739 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Các lô đất còn lại phía trong 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1740 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Nguyên Ngoại - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1741 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1742 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Hết trạm xá xã - Cầu Hoàng Sơn 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Cầu Hoàng Sơn - Đầu làng hết khu dân cư mới 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Đầu làng hết khu dân cư mới - Cầu Khê Hạ 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn - Xã Ninh Tiến 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài - Xã Ninh Tiến 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Chợ Bợi - UBND xã 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1752 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc UBND xã - Hết Trạm xá xã Ninh Phúc 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1753 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Hết Trạm xá xã Ninh Phúc - Phúc Trung 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1754 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Phúc Trung - Sông Vạc 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1755 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Chùa Gạo 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1756 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng cũ - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1757 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Xã Ninh Phúc Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1758 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1759 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1760 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Kỳ Vỹ - Xã Ninh Nhất 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1761 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1762 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Nhất 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1763 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1764 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1765 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1766 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 - Xã Ninh Tiến Đường trục xã - Khu đô thị mới Phúc Trì 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1767 Thành phố Ninh Bình Đường 1 Cổ Loan Trung - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1768 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Thượng - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1769 Thành phố Ninh Bình Đường trục thôn Cổ Loan Hạ - Xã Ninh Tiến Chợ xã Ninh Tiến - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1770 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Tiến 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1771 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Tiến 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1772 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang - Xã Ninh Phúc 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1773 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung - Xã Ninh Phúc 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1774 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái - Xã Ninh Phúc 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1775 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) - Xã Ninh Phúc 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1776 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) - Xã Ninh Phúc 2.580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1777 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Phúc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1778 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1779 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1780 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn - Xã Ninh Phúc 2.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1781 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Bưu điện Kỳ Vỹ - Trường Mầm non Kỳ Vỹ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trường mầm non Kỳ Vỹ - Đường Lê Thánh Tông 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trạm biến thế Kỳ Vỹ - Cống đầm Ninh Nhất 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Cống đầm Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Ích Duệ - Xã Ninh Nhất 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đồng Cửa - Xã Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đông Hậu - Xã Ninh Nhất 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường trục xã 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Các lô đất còn lại phía trong 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1792 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Nguyên Ngoại - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Hết trạm xá xã - Cầu Hoàng Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Cầu Hoàng Sơn - Đầu làng hết khu dân cư mới 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Đầu làng hết khu dân cư mới - Cầu Khê Hạ 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1799 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn - Xã Ninh Tiến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1800 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn