14:19 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Ninh Bình đang có sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Ninh Bình và những yếu tố tác động đến giá trị đất

Ninh Bình là một tỉnh nằm ở khu vực đồng bằng sông Hồng, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và giá trị văn hóa lịch sử cao. Ninh Bình có diện tích khoảng 1.400 km² và dân số hơn 1 triệu người, là một trong những tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Ninh Bình nằm gần thủ đô Hà Nội và các tỉnh kinh tế trọng điểm như Nam Định, Hà Nam, tạo điều kiện cho sự kết nối và giao thương dễ dàng.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Ninh Bình chính là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Ninh Bình sở hữu nhiều di sản thiên nhiên và văn hóa nổi tiếng như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động, Cố đô Hoa Lư, và các khu du lịch sinh thái khác.

Những địa điểm này thu hút hàng triệu lượt khách du lịch mỗi năm, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án phát triển du lịch, khách sạn và các khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, Ninh Bình còn được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng lớn như tuyến cao tốc Hà Nội – Ninh Bình, đường sắt Bắc – Nam, và việc nâng cấp cảng biển Ninh Bình. Những cải thiện này giúp việc di chuyển từ Ninh Bình tới các trung tâm kinh tế lớn trở nên thuận lợi hơn, thúc đẩy các hoạt động thương mại và đầu tư trong tỉnh, qua đó kéo theo nhu cầu đất đai tăng cao, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Ninh Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Ninh Bình hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, tùy thuộc vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Tại khu vực trung tâm Thành phố Ninh Bình, giá đất có thể dao động từ 20 đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt là tại các khu vực gần các công trình hạ tầng lớn như các trục đường chính, các khu đô thị và các khu vực phát triển du lịch.

Các khu vực trung tâm thành phố, nơi có sự tập trung đông đúc của dân cư và các dịch vụ tiện ích, luôn thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực ngoại thành và ven biển, như Hoa Lư, Yên Mô hay Kim Sơn, vẫn còn khá thấp, chỉ từ 5 đến 12 triệu đồng/m².

Mặc dù vậy, đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch sinh thái. Nếu bạn là nhà đầu tư dài hạn, các khu vực này chính là nơi có giá trị đầu tư hấp dẫn, vì trong vài năm tới, khi các dự án hạ tầng và du lịch phát triển, giá đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ.

Đặc biệt, việc Ninh Bình đang phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng là yếu tố quan trọng tạo cơ hội đầu tư đất tại các khu vực ven biển hoặc gần các điểm du lịch như Tràng An, Tam Cốc – Bích Động.

Những dự án nghỉ dưỡng cao cấp, resort và khu nghỉ dưỡng ven sông, ven hồ đang là xu hướng phát triển mạnh mẽ, mang đến tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Ninh Bình cũng đang là điểm đến của các nhà đầu tư công nghiệp, với việc hình thành các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Khánh Phú, tạo ra nhu cầu về đất cho các nhà máy, kho bãi và các khu nhà ở công nhân. Nhờ vào sự phát triển này, giá đất tại các khu vực lân cận các khu công nghiệp sẽ có xu hướng tăng trưởng.

Tóm lại, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, du lịch và công nghiệp, giá đất tại Ninh Bình đang có xu hướng gia tăng. Những khu vực ven thành phố, ven biển và gần các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Ninh Bình là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Ninh Bình là: 1.693.228 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3726

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Ninh Bình Khu Đồng Son - Phường Tân Thành 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1402 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Phúc Tân (bám mặt đường Cát Linh) - Phường Tân Thành 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1403 Thành phố Ninh Bình Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn - Phường Tân Thành Đường Đinh Tất Miễn - Ngõ 16 đường Thành Công 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1404 Thành phố Ninh Bình Ngõ 279 đường Xuân Thành - Phường Tân Thành Đường Xuân Thành - Đường Lương Văn Tụy 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1405 Thành phố Ninh Bình Phường Tân Thành Đất khu dân cư còn lại 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1406 Thành phố Ninh Bình Ngõ 928,952,976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1407 Thành phố Ninh Bình Ngõ 53 đường Lương Văn Tuỵ - Phường Phúc Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1408 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1409 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đền Trực Độ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1410 Thành phố Ninh Bình Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán siêu - Đường Nam Thành 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1411 Thành phố Ninh Bình Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Quốc Toản - Đường Kim Đồng 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1412 Thành phố Ninh Bình Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc cũ) - Phường Phúc Thành Đường Trần Phú - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1413 Thành phố Ninh Bình Ngõ 37 đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1414 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1415 Thành phố Ninh Bình Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1416 Thành phố Ninh Bình Ngõ 55 đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Kim Đồng 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1417 Thành phố Ninh Bình Ngõ 38 đường 30/6 - Phường Phúc Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đường Kim Đồng 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1418 Thành phố Ninh Bình Ngõ 36, đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Đường Hải Thượng Lãn Ông 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1419 Thành phố Ninh Bình Ngõ 44, đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1420 Thành phố Ninh Bình Ngõ 30, đường Kim Đồng - Phường Phúc Thành Đường Kim Đồng - Đường Trần Phú 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1421 Thành phố Ninh Bình Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Phúc Thành Đường Lý Tự Trọng - Đường Hải Thượng Lãn Ông 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1422 Thành phố Ninh Bình Ngõ 158,136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ) - Phường Phúc Thành Đường Nguyễn Văn Trỗi - Hết ngõ 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1423 Thành phố Ninh Bình Ngõ 136, Đường Trần Phú - Phường Phúc Thành Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1424 Thành phố Ninh Bình Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết ngõ 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1425 Thành phố Ninh Bình Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Đường Trần Phú 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1426 Thành phố Ninh Bình Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trần Quốc Toản - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1427 Thành phố Ninh Bình Ngõ 77, Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Đường Trần Phú 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1428 Thành phố Ninh Bình Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Đường Trần Phú 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1429 Thành phố Ninh Bình Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết đường 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1430 Thành phố Ninh Bình Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết đường 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1431 Thành phố Ninh Bình Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng) - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết đường 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1432 Thành phố Ninh Bình Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy - Phường Phúc Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1433 Thành phố Ninh Bình Ngõ 43,55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam) - Phường Phúc Thành Đường Phúc Thành - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1434 Thành phố Ninh Bình Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy - Phường Phúc Thành Trường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1435 Thành phố Ninh Bình Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Phúc Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường Phúc Thành 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1436 Thành phố Ninh Bình Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành - Phường Phúc Thành Đường Tây Thành - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1437 Thành phố Ninh Bình Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành - Phường Phúc Thành Đường Tây Thành - Hết ngõ 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1438 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía đông chùa Nội - Phường Phúc Thành 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1439 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam - Phường Phúc Thành Đường Lê Lợi - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1440 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (ĐG 2010) - Phường Phúc Thành 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1441 Thành phố Ninh Bình Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1442 Thành phố Ninh Bình Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu - Phường Phúc Thành Đường Trương Hán Siêu - Hết ngõ 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1443 Thành phố Ninh Bình Đường Tân Hưng - Phường Phúc Thành Đường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1444 Thành phố Ninh Bình Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu dân cư phía Đông đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022 - Phường Phúc Thành 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1445 Thành phố Ninh Bình Phường Phúc Thành Đất khu dân cư còn lại 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1446 Thành phố Ninh Bình Đường vào hồ Lâm sản - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường 30 tháng 6 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1447 Thành phố Ninh Bình Đường vào hồ Lâm sản - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Ngã tư hồ Lâm sản 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1448 Thành phố Ninh Bình 2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu - Phường Nam Thành Ngã tư hồ Lâm sản - Đường 30 tháng 6 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1449 Thành phố Ninh Bình Ngõ 62 đường 30/6 - Phường Nam Thành Đường 30/6 - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1450 Thành phố Ninh Bình Các ngõ khu dân cư bánh kẹo - Phường Nam Thành Đường Tây chùa Phúc Chỉnh - Hết ngõ 1.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1451 Thành phố Ninh Bình Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh Khai - Phường Nam Thành Đương Trần Hưng Đạo - Hết ngõ 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1452 Thành phố Ninh Bình Đường Tây chùa Phúc Chỉnh - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1453 Thành phố Ninh Bình Các ngõ của phố Phúc Chỉnh - Phường Nam Thành 1.175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1454 Thành phố Ninh Bình 5 đường phố Trung Thành - Phường Nam Thành 1.175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1455 Thành phố Ninh Bình Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Hết phố 1.175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1456 Thành phố Ninh Bình Các ngõ phố Văn Miếu - Phường Nam Thành Đường 1 Phúc Chỉnh - Hết phố 1.175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1457 Thành phố Ninh Bình Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu - Phường Nam Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông - Hết ngõ 1.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1458 Thành phố Ninh Bình Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng - Phường Nam Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết khu dân cư 1.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1459 Thành phố Ninh Bình Đường cửa làng, phố Phúc Trì - Phường Nam Thành 1.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1460 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì - Phường Nam Thành Đường Trần Hưng Đạo - Chùa Phúc trì 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1461 Thành phố Ninh Bình Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình - Phường Nam Thành 1.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1462 Thành phố Ninh Bình Đường phố Hòa Bình - Phường Nam Thành 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1463 Thành phố Ninh Bình Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình - Phường Nam Thành Đường Trần Hưng Đạo - Đến hết phố (nhà ông Vạn) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1464 Thành phố Ninh Bình Đường vào Công ty Xây dựng số 9 - Đê sông Chanh - Phường Nam Thành 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1465 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì - Phường Nam Thành Đường Trần Hưng Đạo - Hết đất Nam Thành 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1466 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cửa Đình - Phường Nam Thành 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1467 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phố Phúc Trì - Phường Nam Thành Các lô bên trong 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1468 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường - Phường Nam Thành 2.925.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1469 Thành phố Ninh Bình Các lô đất của khu Cống Đá - Phường Nam Thành 2.275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1470 Thành phố Ninh Bình Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu - Phường Nam Thành Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1471 Thành phố Ninh Bình Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu - Phường Nam Thành Các lô đất bên trong 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1472 Thành phố Ninh Bình Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012) - Phường Nam Thành 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1473 Thành phố Ninh Bình Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2014) - Phường Nam Thành Các lô bám mặt đường phố phía Trong 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1474 Thành phố Ninh Bình Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9 - Phường Nam Thành 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1475 Thành phố Ninh Bình Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9 - Phường Nam Thành 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1476 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Phường Nam Thành 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1477 Thành phố Ninh Bình Phường Nam Thành Đất khu dân cư còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1478 Thành phố Ninh Bình Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự - Phường Nam Bình Đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Huệ 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1479 Thành phố Ninh Bình Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự - Phường Nam Bình Đường Ngô Gia Tự - Ngõ 299 Nguyễn Du 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1480 Thành phố Ninh Bình Đường Hùng Vương II - Phường Nam Bình Đường Ngô Gia Tự - Ngõ 3 Hùng Vương 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1481 Thành phố Ninh Bình Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi - Phường Nam Bình Đường Hùng Vương - Nguyễn Du 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1482 Thành phố Ninh Bình Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền - Phường Nam Bình Ngô Gia Tự - Nhà văn hóa Ngô Quyền 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1483 Thành phố Ninh Bình Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1484 Thành phố Ninh Bình Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền - Phường Nam Bình Cửa nhà ông Vân - Hết dân cư 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1485 Thành phố Ninh Bình Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền - Phường Nam Bình Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến) - Sau cây xăng 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1486 Thành phố Ninh Bình Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền - Phường Nam Bình Đường Bùi Thị Xuân - Hết ngõ 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1487 Thành phố Ninh Bình Ngõ 5 Bà Triệu - Ngô Quyền - Phường Nam Bình Đường Bà Triệu - Nhà văn hóa phố Ngô Quyền 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1488 Thành phố Ninh Bình Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền - Phường Nam Bình Đường Ngô Gia Tự - Hết ngõ 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1489 Thành phố Ninh Bình Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền - Phường Nam Bình Đường Ngô Gia Tự - Đường Bùi Thị Xuân 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1490 Thành phố Ninh Bình Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang - Phường Nam Bình Đường Ngô Gia Tự - Ngõ 17 Bắc Liêu 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1491 Thành phố Ninh Bình Ngõ 17, Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang - Phường Nam Bình Đường Bắc Liêu - Ngõ 360 Ngô Gia Tự 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1492 Thành phố Ninh Bình Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang - Phường Nam Bình Đường Bắc Liêu - Hết ngõ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1493 Thành phố Ninh Bình Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Huệ - Ngõ 3 Bắc Liêu 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1494 Thành phố Ninh Bình Đường Phùng Hưng - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1495 Thành phố Ninh Bình Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Trãi - Giáp đường Phùng Hưng 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1496 Thành phố Ninh Bình Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Trãi - Hết nhà ông ập 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1497 Thành phố Ninh Bình Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà - Phường Nam Bình Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà - Hết đường 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1498 Thành phố Ninh Bình Đường 27/7 - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1499 Thành phố Ninh Bình Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Huệ - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1500 Thành phố Ninh Bình Đường Cống Lọng - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 4.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị