STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh - Đường Vạn Hạnh | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Vạn Hạnh - Đường Tràng An | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tràng An - Ngã tư Xuân Thành | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Xuân Thành - Cầu Lim | 23.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Ninh Bình | Đường 30 tháng 6 | Cầu Lim - Hồ Lâm sản | 16.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Ninh Bình | Đường 30 tháng 6 | Hồ Lâm sản - Đường Tuệ Tĩnh | 14.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Ninh Bình | Đường 30 tháng 6 | Đường Tuệ Tĩnh - Đường Phan Chu Trinh | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Ninh Bình | Đường 30 tháng 6 | Đường Phan Chu Trinh - Ngã ba cầu Vũng Trắm | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Ninh Bình | Đường 30 tháng 6 | Ngã ba cầu Vũng Trắm - Cầu Vòm | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Ninh Bình | Đường 30 tháng 6 | Cầu Vòm - Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Ninh Bình | Đường 30 tháng 6 | Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) - Hết đất thành phố | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lê Hồng Phong - Đường Tràng An | 20.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Tràng An - Đường Trịnh Tú | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Trịnh Tú - Đường Lưu Cơ | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lưu Cơ - Đường Vạn Hạnh | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) | Đường Lương Văn Thăng - Đường Trịnh Tú | 14.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) | Đường Trịnh Tú - Đường Lưu Cơ | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) | Đường N1 khu đô thị Ninh Khánh - Đường Vạn Hạnh | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vạn Hạnh | Đường Phạm Hùng - Đường Đinh Tiên Hoàng | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vạn Hạnh | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Trần Hưng Đạo | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vạn Hạnh | Đường Trần Hưng Đạo - Hết TT cai nghiện | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vạn Hạnh | Hết TT cai nghiện - Cống Vòm | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vạn Hạnh (xã Ninh Nhất) | Cống Vòm - Nhà ông Thiều | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vạn Hạnh | Nhà ông Thiều - Đường ĐT477 | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lưu Cơ | Đường Lê Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lưu Cơ | Đền Bình Yên - Đường Phạm Hùng | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trịnh Tú | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) - Đường Lê Thái Tổ | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trịnh Tú | Đường Lê Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trịnh Tú | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trịnh Tú | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Tôn Đức Thắng | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trịnh Tú | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Phạm Hùng | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Bặc | Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) - Đường Lê Thái Tổ | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Bặc | Đường Lê Thái Tổ - Đường Trần Hưng Đạo | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Bặc | Đường Trần Hưng Đạo - Hết công ty xăng dầu | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Bặc | Hết công ty xăng dầu - Đường Đinh Tiên Hoàng | 8.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Bặc | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Phạm Hùng | 8.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Bặc (xã Ninh Nhất) | Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) - Đường trục xã | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Điền | Đường Lê Thái Tổ - Ngõ 99 đường Đinh Điền | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Điền | Ngõ 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành) - Đường Trần Hưng Đạo | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Điền | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Tôn Đức Thắng (Hết Khu trung tâm Quảng trường) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Điền | Đường Tôn Đức Thắng - Đê sông Đáy | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Hưng Đạo | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lê Thái Tổ | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tràng An | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Lê Thái Tổ | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đào Duy Từ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Tôn Đức Thắng | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư - Đường Vạn Hạnh | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đường Vạn Hạnh - Đường Trịnh Tú | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đường Trịnh Tú - Đường Tràng An | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đường Tràng An - Đường Hải Thượng Lãn Ông | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường Phan Chu Trinh | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đường Phan Chu Trinh - Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trần Hưng Đạo - Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | 19.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lương Văn Thăng | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Đầu cầu Non Nước mới | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Ninh Bình | Đường Xuân Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Thành Công | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Ninh Bình | Đường Xuân Thành | Đường Thành Công - Đường Lê Thái Tổ | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Ninh Bình | Đường Xuân Thành | Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Ninh Bình | Đường Xuân Thành | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) - Bưu điện Kỳ Vỹ | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Ninh Bình | Đường Xuân Thành | Bưu điện Kỳ Vỹ - Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Ninh Bình | Đường Xuân Thành | Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) - Cầu Ninh Xuân | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tây Thành | Đường Xuân Thành - Đường Hải Thượng Lãn Ông | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tây Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tây Thành | Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh - Đường 30/6 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Ninh Bình | Đường Thành Công | Đường Đinh Điền - Đường Tràng An | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Ninh Bình | Đường Thành Công | Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ) - Đường Xuân Thành | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đông Phương Hồng | Đường Lê Hồng Phong - Đường Lương Văn Thăng | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đông Phương Hồng | Đường Lương Văn Thăng - Đường Đào Duy Từ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Ninh Bình | Đường Đông Phương Hồng | Đường Đào Duy Từ - Đường Đinh Điền | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Lê Hồng Phong - Đường Lương Văn Thăng | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Ninh Bình | Đường Chiến Thắng | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Ninh Bình | Đường Chiến Thắng | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Ngô Quyền | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Ninh Bình | Đường Cát Linh | Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 28 đường Cát Linh | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Ninh Bình | Đường Cát Linh | Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ) - Ngõ 60 đường Cát Linh | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Ninh Bình | Đường Cát Linh | Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Ninh Bình | Đường Cát Linh | Đường Tây Thành - Đường Lê Thái Tổ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Ninh Bình | Đường Ngô Quyền (Khu Cánh Võ mới, phố 4) | Công ty cấp nước Ninh Bình - Chân cầu non nước | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Cát Linh - Đường Lương Văn Tụy | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Lương Văn Tụy - Đường Nam Thành | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Văn Giản | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Thái Học | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa Nhật Tân cũ) - Đường Nguyễn Lương Bằng | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Ninh Bình | Đường Cù Chính Lan | Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Ninh Bình | Đường Cù Chính Lan | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy - Đường Nguyễn Lương Bằng | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Hồng Phong | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Cầu Vân Giang | 24.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lương Văn Tụy | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Lương Bằng | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường Lê Thái Tổ | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lương Văn Tụy | Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Ninh Bình | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Hồng Phong - Cổng Cty cấp nước Ninh Bình | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Ninh Bình | Đường Dương Vân Nga | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) - Chợ Rồng | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Ninh Bình | Đường Dương Vân Nga | Chợ Rồng - Đường Trần Phú | 14.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Ninh Bình | Đường Dương Vân Nga | Đường Trần Phú - Đường Trần Hưng Đạo | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Hồng Phong - Đường Vân Giang | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Vân Giang - Phố 11 | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phan Đình Phùng | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Vân Giang | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nam Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Ngõ 53 Lương Văn Tụy | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nam Thành | Ngõ 53 Lương Văn Tụy - Ngõ 93 Lương Văn Tụy | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nam Thành | Ngõ 93 Lương Văn Tụy - Đường Lê Thái Tổ | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phúc Thành | Trương Hán Siêu - Đường Tây Thành | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phúc Thành | Đường Tây Thành - Đường Lê Thái Tổ | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Ninh Bình | Trương Hán Siêu | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hải Thượng Lãn Ông | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vân Giang | Đường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp TP) | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Trần Hưng Đạo (2023)
Bài viết này cung cấp thông tin về bảng giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Ninh Bình, theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình. Đường Trần Hưng Đạo là một trong những tuyến đường chính tại thành phố Ninh Bình, và giá đất ở đây được quy định cụ thể.
Giá Đất Vị Trí 1 – 9.100.000 đồng/m²
Tại Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh đến Đường Vạn Hạnh, giá đất cho vị trí 1 được quy định là 9.100.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Mức giá 9.100.000 đồng/m² tại Đường Trần Hưng Đạo phản ánh giá trị của đất đô thị trong khu vực, cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản để đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường 30 Tháng 6 (2023)
Bảng giá đất tại thành phố Ninh Bình cho Đường 30 Tháng 6. Đây là đất ở đô thị, với vị trí 1 được quy định có giá trị là 16.900.000 đồng/m². Giá này được ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Vị Trí 1 – 16.900.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 1 cho đoạn từ Cầu Lim đến Hồ Lâm sản là 16.900.000 đồng/m², phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này.
Mức giá 16.900.000 đồng/m² cho vị trí 1 tại Đường 30 Tháng 6, thành phố Ninh Bình, là một chỉ số quan trọng cho những ai đang quan tâm đến đầu tư bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Đinh Tiên Hoàng (2023)
Bảng giá đất tại thành phố Ninh Bình cho Đường Đinh Tiên Hoàng. Đây là đất ở đô thị, với vị trí 1 được quy định có giá trị là 20.800.000 đồng/m². Giá này được ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Vị Trí 1 – 20.800.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 1 cho đoạn từ Đường Lê Hồng Phong đến Đường Tràng An là 20.800.000 đồng/m², phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này.
Mức giá 20.800.000 đồng/m² cho vị trí 1 tại Đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Ninh Bình, là một chỉ số quan trọng cho những ai đang quan tâm đến đầu tư bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Tôn Đức Thắng (Phía Đông Nhà Thi Đấu) (2023)
Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Tôn Đức Thắng, đoạn từ Đường Lương Văn Thăng đến Đường Trịnh Tú, thuộc khu vực phía Đông nhà thi đấu thành phố Ninh Bình. Dữ liệu được cập nhật theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình.
Giá Đất Vị Trí 1 – 14.300.000 đồng/m²
Tại Đường Tôn Đức Thắng, đoạn từ Đường Lương Văn Thăng đến Đường Trịnh Tú, giá đất cho vị trí 1 được quy định là 14.300.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực phía Đông nhà thi đấu.
Mức giá 14.300.000 đồng/m² tại Đường Tôn Đức Thắng phản ánh giá trị cao của bất động sản trong khu vực đô thị trọng điểm này. Được áp dụng theo quyết định của UBND Tỉnh Ninh Bình, mức giá này cung cấp cái nhìn rõ nét về tiềm năng đầu tư và giá trị thị trường bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Vạn Hạnh (2023)
Bài viết này trình bày thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Vạn Hạnh, thành phố Ninh Bình. Theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất trong khu vực này được quy định cụ thể để hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong việc đưa ra quyết định chính xác.
Giá Đất Vị Trí 1 – 7.800.000 đồng/m²
Tại Đường Vạn Hạnh, đoạn từ Đường Phạm Hùng đến Đường Đinh Tiên Hoàng, giá đất cho vị trí 1 được xác định là 7.800.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Mức giá 7.800.000 đồng/m² tại Đường Vạn Hạnh cung cấp thông tin cần thiết cho việc đầu tư và mua bán bất động sản ở khu vực này, giúp các bên liên quan nắm bắt được giá trị đất và đưa ra quyết định hợp lý.