STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Ninh Bình | Đường Kim Đồng | Đường Trương Hán Siêu - Đường Hải Thượng Lãn Ông | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Phú | Đường Dương Vân Nga - Đường Trần Hưng Đạo | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Phú | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hải Thượng Lãn Ông | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Phú | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường Phan Chu Trinh | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) - Đường Trương Hán Siêu | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30/6 - Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh | 11.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh - Đường Lê Thái Tổ | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Nguyễn Hữu An - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Hết trạm xá xã Ninh Tiến | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Hết trạm xá xã Ninh Tiến - Cổng trường cấp 2 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Cổng trường cấp 2 - Nhà ông Sâm | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) - Cầu Vân Giang | 24.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Đại Hành | Cầu Vân Giang (Cầu xi măng) - Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Lim - Rạp chiếu phim | 18.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Rạp chiếu phim - Đường Cống Lọng | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Đường Cống Lọng - Hết đất phường Nam Bình | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Hết đất phường Nam Bình - Phía Bắc Cầu vượt | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Huệ | Phía Nam Cầu vượt - Ngã 3 cầu Vũng Trắm | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Văn Tám | Đường Lê Đại Hành - Đường Lý Thái Tổ | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hoàng Diệu | Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Gia Tự | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hoàng Diệu | Đường Ngô Gia Tự - Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hoàng Diệu | Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa - Cổng Xí Nghiệp 71 | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Gia Tự | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Thái Tổ | Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) - Đường Hoàng Hoa Thám | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trương Định | Đường Hoàng Diệu - Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trương Định | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Công Trứ | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trương Định | Đường Nguyễn Công Trứ - Ngõ 306 Ngô Gia Tự | 7.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Ninh Bình | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Đại Hành - Đường Nguyễn Công Trứ | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Ninh Bình | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Bắc Liêu | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Ninh Bình | Đường Ngô Gia Tự | Đường Bắc Liêu - Đường Nguyễn Trãi | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Ninh Bình | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Trãi - Đường Hai Bà Trưng | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Ninh Bình | Đường Ngô Gia Tự | Đường Hai Bà Trưng - Bắc Cầu Vượt | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Ninh Bình | Đường Ngô Gia Tự | Nam Cầu Vượt - Cầu Vũng Trắm | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Hoàng Diệu - Đường Nguyễn Công Trứ | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Công Trứ - Hết nhà trẻ Hiền Tài | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Văn Cừ | Hết nhà trẻ Hiền Tài - Đường Hai Bà Trưng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Hai Bà Trưng - Cầu vượt Ninh Phong | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Văn Cừ | Cầu vượt Ninh Phong - Hết đất Ninh Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Cầu Lim - Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | SN 177 đường Nguyễn Công Trứ - Giao với đường Lý Nhân Tông | 16.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Lý Nhân Tông - Đường Vũ Duy Thanh | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Vũ Duy Thanh - Đường Trần Nhân Tông | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Trần Nhân Tông - Chợ Bợi | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết chợ Bợi - Hết địa phận thành phố NB | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Tử Mẫn | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Ninh Bình | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Ninh Bình | Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Ninh Bình | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hùng Vương - Rạp chiếu phim | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tuệ Tĩnh | Đường 30/6 - Đường Lê Thái Tổ | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) - Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Ninh Bình | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) - Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phan Chu Trinh | Đường 30/6 - Đường Lê Thái Tổ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hai Bà Trưng | Đường sắt phố Phong Đoài - Cầu anh Trỗi | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hai Bà Trưng | Cầu anh Trỗi - Ngã tư Phúc Lộc | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông | KDC thuộc Phường Nam Bình | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông | KDC thuộc Phường Bích Đào | 8.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông | KDC thuộc Phường Nam Bình | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông | KDC thuộc Phường Ninh phong | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông | Cầu Anh Trỗi - Đường T21 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông | Đường T21 - Đường Trần Nhân Tông | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Thanh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Bích Đào | Đường Lý Nhân Tông - Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Ninh Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đất phường Ninh Sơn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) - Đê sông Đáy | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Ninh Bình | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đường Lý Nhân Tông - Đường Nguyễn Viết Xuân | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Ninh Bình | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường Phạm Thận Duật | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Ninh Bình | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đường Phạm Thận Duật - Đường Trần Nhân Tông | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) | Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) - Đường Vũ Duy Thanh | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) | Đường Vũ Duy Thanh - Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Nhân Tông | Đường 30 tháng 6 - Hết đất Ninh Phong | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Nhân Tông | Hết đất Ninh Phong - Cảng Ninh Phúc | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Ninh Bình | Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động | Cầu Vòm - Hết đất Thành phố | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành - Đường Nguyễn Bặc kéo dài | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Ninh Bình | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường Xuân Thành - Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Công Trứ - UBND phường cũ | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Thận Duật | UBND phường cũ - Đường Trần Nhân Tông | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Công Trứ - Trường MN Ninh Sơn | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Quang Khải | Trường MN Ninh Sơn - Đường Trần Nhân Tông | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Ninh Bình | Đường Trần Quang Khải | Đường Trần Nhân Tông - Cổng cảng công ty An Gia Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Hùng | Đường Đinh Điền - Đường Trịnh Tú | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Hùng | Đường Trịnh Tú - Đường Lưu Cơ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Ninh Bình | Đường Phạm Hùng | Đường Lưu Cơ - Đường Vạn Hạnh | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) | Cầu Vòm - Đường Tràng An | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Ninh Bình | Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) | Đường Tràng An - Hết đất Thành phố | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hoàng Quốc Việt (Tên đường cũ 20,5m) | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng | 9.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Phạm Ngọc Thạch | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Ninh Bình | Đường Hoàng Quốc Việt (Hiện trạng đường 3m) | Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Tôn Đức Thắng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Ninh Bình | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Triệu Việt Vương | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Ninh Bình | Ngõ 18 Lê Hồng Phong - Phường Vân Giang | Đường Lê Hồng Phong - Đường Vân Giang | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Ninh Bình | Ngõ 12 Lê Hồng Phong - Phường Vân Giang | Đường Lê Hồng Phong - Đường Vân Giang | 5.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Kim Đồng (2023)
Bảng giá đất cho Đường Kim Đồng tại thành phố Ninh Bình đã được cập nhật theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Vị Trí 1 – 9.800.000 đồng/m²
Đối với Đường Kim Đồng, loại đất ở đô thị đoạn từ Đường Trương Hán Siêu đến Đường Hải Thượng Lãn Ông, giá đất tại vị trí 1 được xác định là 9.800.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, đặc biệt là đoạn nằm ở trung tâm và có kết nối giao thông thuận lợi.
Mức giá 9.800.000 đồng/m² cho vị trí 1 trên Đường Kim Đồng chứng tỏ sự phát triển nhanh chóng của khu vực này, với nhu cầu cao đối với đất ở đô thị trong một đoạn đường trọng yếu từ Đường Trương Hán Siêu đến Đường Hải Thượng Lãn Ông.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Trần Phú (2023)
Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trần Phú, thành phố Ninh Bình, theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình. Đường Trần Phú là một trong những tuyến đường quan trọng trong thành phố, và giá đất tại đây được xác định rõ ràng để phục vụ cho các nhu cầu đầu tư và giao dịch bất động sản.
Giá Đất Vị Trí 1 – 13.000.000 đồng/m²
Tại Đường Trần Phú, đoạn từ Đường Dương Vân Nga đến Đường Trần Hưng Đạo, giá đất cho vị trí 1 được quy định là 13.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Mức giá 13.000.000 đồng/m² tại Đường Trần Phú cho thấy giá trị cao của đất đô thị trong khu vực này. Thông tin này là cơ sở quan trọng để các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Đường Lý Tự Trọng
Mô Tả: Theo quy định tại văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất ở đô thị cho Đường Lý Tự Trọng, đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) đến Đường Trương Hán Siêu, đã được công bố. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực đô thị của thành phố Ninh Bình, phù hợp với sự phát triển kinh tế và đầu tư trong khu vực.
Đoạn: Từ Đường Trần Hưng Đạo (Cột Bưu Điện) Đến Đường Trương Hán Siêu
Vị trí 1 – 11.100.000 đồng/m²
Đối với Đường Lý Tự Trọng, đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) đến Đường Trương Hán Siêu, giá đất được niêm yết là 11.100.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản tại các tuyến đường chính trong thành phố Ninh Bình.
Với mức giá 11.100.000 đồng/m², Đường Lý Tự Trọng đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Trương Hán Siêu là một điểm đầu tư hấp dẫn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư bất động sản, nhấn mạnh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành phố Ninh Bình Đường Hải Thượng Lãn Ông (2024)
Mô Tả: Bảng giá đất Ninh Bình tại thành phố Ninh Bình cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị trên Đường Hải Thượng Lãn Ông. Theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá này đưa ra cái nhìn cụ thể về giá trị đất trong khu vực từ Đường 30/6 đến hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh, phục vụ cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Đoạn: Từ Đường 30/6 Đến Hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh
Vị trí 1 – 11.100.000 đồng/m²
Vị trí 1 trên Đường Hải Thượng Lãn Ông, đoạn từ Đường 30/6 đến hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh, có giá đất ở đô thị là 11.100.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Với mức giá 11.100.000 đồng/m² tại vị trí 1, đất ở đô thị trên Đường Hải Thượng Lãn Ông từ Đường 30/6 đến hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh, thành phố Ninh Bình là một cơ hội đầu tư đáng giá. Mức giá này không chỉ thể hiện sự phát triển nhanh chóng của khu vực mà còn cho thấy tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.
Bảng Giá Đất Ninh Bình – Đường Nguyễn Hữu An
Mô Tả: Dựa theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất tại Đường Nguyễn Hữu An, đoạn từ Đường Hải Thượng Lãn Ông đến hết Trạm Xá Xã Ninh Tiến, được công bố với mức giá 5.200.000 đồng/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị đất trong khu vực có nhiều tiện ích và dịch vụ.
Đoạn: Từ Đường Hải Thượng Lãn Ông Đến Hết Trạm Xá Xã Ninh Tiến
Vị trí 1 – 5.200.000 đồng/m²
Mức giá đất tại đoạn Đường Nguyễn Hữu An từ Đường Hải Thượng Lãn Ông đến hết Trạm Xá Xã Ninh Tiến được ấn định ở mức 5.200.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong khu đô thị phát triển, gần các cơ sở công cộng và dịch vụ xã hội, vì vậy giá đất cao hơn so với các khu vực khác.
Mức giá 5.200.000 đồng/m² phản ánh sự phát triển và nhu cầu tăng cao trong khu vực gần các cơ sở công cộng và dịch vụ.