Bảng giá đất Thành phố Ninh Bình Ninh Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 60.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Ninh Bình là: 3.660.071
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Ninh Bình Đường Kim Đồng Đường Trương Hán Siêu - Đường Hải Thượng Lãn Ông 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Phú Đường Dương Vân Nga - Đường Trần Hưng Đạo 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hải Thượng Lãn Ông 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Phú Đường Hải Thượng Lãn Ông - Đường Phan Chu Trinh 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Tự Trọng Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) - Đường Trương Hán Siêu 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Ninh Bình Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường 30/6 - Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Ninh Bình Đường Hải Thượng Lãn Ông Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh - Đường Lê Thái Tổ 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Ninh Bình Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Ninh Bình Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Ninh Bình Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Nguyễn Hữu An - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) Đường Hải Thượng Lãn Ông - Hết trạm xá xã Ninh Tiến 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) Hết trạm xá xã Ninh Tiến - Cổng trường cấp 2 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) Cổng trường cấp 2 - Nhà ông Sâm 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Ninh Bình Đường Lê Đại Hành Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) - Cầu Vân Giang 24.700.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Ninh Bình Đường Lê Đại Hành Cầu Vân Giang (Cầu xi măng) - Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Huệ Cầu Lim - Rạp chiếu phim 18.200.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Huệ Rạp chiếu phim - Đường Cống Lọng 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Huệ Đường Cống Lọng - Hết đất phường Nam Bình 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Huệ Hết đất phường Nam Bình - Phía Bắc Cầu vượt 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Huệ Phía Nam Cầu vượt - Ngã 3 cầu Vũng Trắm 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Ninh Bình Đường Lê Văn Tám Đường Lê Đại Hành - Đường Lý Thái Tổ 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Diệu Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Gia Tự 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Diệu Đường Ngô Gia Tự - Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Diệu Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa - Cổng Xí Nghiệp 71 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Hoa Thám Đường Lê Đại Hành - Đường Ngô Gia Tự 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Thái Tổ Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) - Đường Hoàng Hoa Thám 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Ninh Bình Đường Trương Định Đường Hoàng Diệu - Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Ninh Bình Đường Trương Định Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự - Đường Nguyễn Công Trứ 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Ninh Bình Đường Trương Định Đường Nguyễn Công Trứ - Ngõ 306 Ngô Gia Tự 7.150.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Ninh Bình Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Đại Hành - Đường Nguyễn Công Trứ 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Ninh Bình Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Bắc Liêu 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Ninh Bình Đường Ngô Gia Tự Đường Bắc Liêu - Đường Nguyễn Trãi 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Ninh Bình Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Trãi - Đường Hai Bà Trưng 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Ninh Bình Đường Ngô Gia Tự Đường Hai Bà Trưng - Bắc Cầu Vượt 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Ninh Bình Đường Ngô Gia Tự Nam Cầu Vượt - Cầu Vũng Trắm 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Hoàng Diệu - Đường Nguyễn Công Trứ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Công Trứ - Hết nhà trẻ Hiền Tài 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ Hết nhà trẻ Hiền Tài - Đường Hai Bà Trưng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Hai Bà Trưng - Cầu vượt Ninh Phong 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ Cầu vượt Ninh Phong - Hết đất Ninh Phong 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Lim - Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ 15.600.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ SN 177 đường Nguyễn Công Trứ - Giao với đường Lý Nhân Tông 16.900.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Đường Lý Nhân Tông - Đường Vũ Duy Thanh 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Đường Vũ Duy Thanh - Đường Trần Nhân Tông 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Đường Trần Nhân Tông - Chợ Bợi 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Hết chợ Bợi - Hết địa phận thành phố NB 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Tử Mẫn Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Ninh Bình Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Ninh Bình Đường Bà Triệu Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Ninh Bình Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Ninh Bình Đường Bùi Thị Xuân Đường Hùng Vương - Rạp chiếu phim 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường 30/6 - Đường Lê Thái Tổ 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường Lê Thái Tổ - Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) - Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Ninh Bình Đường Tuệ Tĩnh Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) - Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Ninh Bình Đường Phan Chu Trinh Đường 30/6 - Đường Lê Thái Tổ 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Ninh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Ninh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường sắt phố Phong Đoài - Cầu anh Trỗi 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Ninh Bình Đường Hai Bà Trưng Cầu anh Trỗi - Ngã tư Phúc Lộc 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Nam Bình 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Bích Đào 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Nam Bình 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông KDC thuộc Phường Ninh phong 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông Cầu Anh Trỗi - Đường T21 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông Đường T21 - Đường Trần Nhân Tông 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Thanh Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Bích Đào Đường Lý Nhân Tông - Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Ninh Bình Đường Lý Nhân Tông - Đoạn phía phường Ninh Sơn Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đất phường Ninh Sơn 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) - Đê sông Đáy 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Ninh Bình Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đường Lý Nhân Tông - Đường Nguyễn Viết Xuân 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Ninh Bình Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường Phạm Thận Duật 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Ninh Bình Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đường Phạm Thận Duật - Đường Trần Nhân Tông 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) - Đường Vũ Duy Thanh 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) Đường Vũ Duy Thanh - Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Nhân Tông Đường 30 tháng 6 - Hết đất Ninh Phong 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Nhân Tông Hết đất Ninh Phong - Cảng Ninh Phúc 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Ninh Bình Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động Cầu Vòm - Hết đất Thành phố 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Ninh Bình Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành - Đường Nguyễn Bặc kéo dài 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Ninh Bình Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) Đường Xuân Thành - Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Thận Duật Đường Nguyễn Công Trứ - UBND phường cũ 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Thận Duật UBND phường cũ - Đường Trần Nhân Tông 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Quang Khải Đường Nguyễn Công Trứ - Trường MN Ninh Sơn 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Quang Khải Trường MN Ninh Sơn - Đường Trần Nhân Tông 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Ninh Bình Đường Trần Quang Khải Đường Trần Nhân Tông - Cổng cảng công ty An Gia Bình 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Hùng Đường Đinh Điền - Đường Trịnh Tú 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Hùng Đường Trịnh Tú - Đường Lưu Cơ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Hùng Đường Lưu Cơ - Đường Vạn Hạnh 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) Cầu Vòm - Đường Tràng An 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) Đường Tràng An - Hết đất Thành phố 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Quốc Việt (Tên đường cũ 20,5m) Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Quốc Việt Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Phạm Ngọc Thạch 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Quốc Việt (Hiện trạng đường 3m) Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Tôn Đức Thắng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Ninh Bình Đường Vũ Duy Thanh Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Triệu Việt Vương 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Ninh Bình Ngõ 18 Lê Hồng Phong - Phường Vân Giang Đường Lê Hồng Phong - Đường Vân Giang 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Ninh Bình Ngõ 12 Lê Hồng Phong - Phường Vân Giang Đường Lê Hồng Phong - Đường Vân Giang 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Kim Đồng (2023)

Bảng giá đất cho Đường Kim Đồng tại thành phố Ninh Bình đã được cập nhật theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.

Giá Đất Vị Trí 1 – 9.800.000 đồng/m²

Đối với Đường Kim Đồng, loại đất ở đô thị đoạn từ Đường Trương Hán Siêu đến Đường Hải Thượng Lãn Ông, giá đất tại vị trí 1 được xác định là 9.800.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, đặc biệt là đoạn nằm ở trung tâm và có kết nối giao thông thuận lợi.

Mức giá 9.800.000 đồng/m² cho vị trí 1 trên Đường Kim Đồng chứng tỏ sự phát triển nhanh chóng của khu vực này, với nhu cầu cao đối với đất ở đô thị trong một đoạn đường trọng yếu từ Đường Trương Hán Siêu đến Đường Hải Thượng Lãn Ông.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Trần Phú (2023)

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Trần Phú, thành phố Ninh Bình, theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình. Đường Trần Phú là một trong những tuyến đường quan trọng trong thành phố, và giá đất tại đây được xác định rõ ràng để phục vụ cho các nhu cầu đầu tư và giao dịch bất động sản.

Giá Đất Vị Trí 1 – 13.000.000 đồng/m²

Tại Đường Trần Phú, đoạn từ Đường Dương Vân Nga đến Đường Trần Hưng Đạo, giá đất cho vị trí 1 được quy định là 13.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.

Mức giá 13.000.000 đồng/m² tại Đường Trần Phú cho thấy giá trị cao của đất đô thị trong khu vực này. Thông tin này là cơ sở quan trọng để các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Đường Lý Tự Trọng

Mô Tả: Theo quy định tại văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá đất ở đô thị cho Đường Lý Tự Trọng, đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) đến Đường Trương Hán Siêu, đã được công bố. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực đô thị của thành phố Ninh Bình, phù hợp với sự phát triển kinh tế và đầu tư trong khu vực.

Đoạn: Từ Đường Trần Hưng Đạo (Cột Bưu Điện) Đến Đường Trương Hán Siêu

Vị trí 1 – 11.100.000 đồng/m²

Đối với Đường Lý Tự Trọng, đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) đến Đường Trương Hán Siêu, giá đất được niêm yết là 11.100.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản tại các tuyến đường chính trong thành phố Ninh Bình.

Với mức giá 11.100.000 đồng/m², Đường Lý Tự Trọng đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo đến Đường Trương Hán Siêu là một điểm đầu tư hấp dẫn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư bất động sản, nhấn mạnh sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành phố Ninh Bình Đường Hải Thượng Lãn Ông (2024)

Mô Tả: Bảng giá đất Ninh Bình tại thành phố Ninh Bình cung cấp thông tin về giá trị đất ở đô thị trên Đường Hải Thượng Lãn Ông. Theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, bảng giá này đưa ra cái nhìn cụ thể về giá trị đất trong khu vực từ Đường 30/6 đến hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh, phục vụ cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Đoạn: Từ Đường 30/6 Đến Hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh

Vị trí 1 – 11.100.000 đồng/m²

Vị trí 1 trên Đường Hải Thượng Lãn Ông, đoạn từ Đường 30/6 đến hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh, có giá đất ở đô thị là 11.100.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, đồng thời cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Với mức giá 11.100.000 đồng/m² tại vị trí 1, đất ở đô thị trên Đường Hải Thượng Lãn Ông từ Đường 30/6 đến hết Bệnh viện Sản Nhi Tỉnh, thành phố Ninh Bình là một cơ hội đầu tư đáng giá. Mức giá này không chỉ thể hiện sự phát triển nhanh chóng của khu vực mà còn cho thấy tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Đường Nguyễn Hữu An

Mô Tả: Dựa theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất tại Đường Nguyễn Hữu An, đoạn từ Đường Hải Thượng Lãn Ông đến hết Trạm Xá Xã Ninh Tiến, được công bố với mức giá 5.200.000 đồng/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phản ánh giá trị đất trong khu vực có nhiều tiện ích và dịch vụ.

Đoạn: Từ Đường Hải Thượng Lãn Ông Đến Hết Trạm Xá Xã Ninh Tiến

Vị trí 1 – 5.200.000 đồng/m²

Mức giá đất tại đoạn Đường Nguyễn Hữu An từ Đường Hải Thượng Lãn Ông đến hết Trạm Xá Xã Ninh Tiến được ấn định ở mức 5.200.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong khu đô thị phát triển, gần các cơ sở công cộng và dịch vụ xã hội, vì vậy giá đất cao hơn so với các khu vực khác.

Mức giá 5.200.000 đồng/m² phản ánh sự phát triển và nhu cầu tăng cao trong khu vực gần các cơ sở công cộng và dịch vụ.